K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2018

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ

Giải thích:

Chủ ngữ “bowling” là danh từ số ít, nên động từ to be ở đây phải là “is”

Sửa: are => is

Tạm dịch: Bowling, một trong những môn thể thao trong nhà phổ biến nhất, phổ biến trên toàn nước Mỹ và ở các nước khác.

Chọn C

17 tháng 4 2018

Đáp án : B

“another novels” -> sai vì Another+ N_ít; Other+ N_nh: khi danh từ chưa xác định. “another”=>”other”.

1 tháng 11 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Ta cần một đại từ quan hệ có thể thay thế cho “big stores”.
Vì vậy: most of them => most of which.
Dịch: Một trong những đặc điểm của London là số lượng các cửa hàng lớn, hầu hết chúng đều được tìm thấy trong hoặc gần West End.

5 tháng 10 2017

Đáp án C

C - the most

Ngữ pháp: so sánh hơn nhất với tính từ dài: the most + adj

7 tháng 4 2018

Đáp án C

Cấu trúc: the + MOST + long adj + (N) (so sánh nhất)

E.g: She is the most beautiful girl in the class.

Đáp án c (most => the most)

2 tháng 5 2017

Đáp án C

Câu này đòi hỏi một chút cấu trúc ngữ pháp: “ One of the + danh từ số nhiều + động từ số ít”. Do đó đáp án A và B là đáp án chính xác và “ near” là tính từ đứng sau danh từ “ Mary Gardens” là đúng. Dễ thấy cấu trúc song hành “ and” trong câu này. Lovely là tính từ, nhưng “wildly không phải là tính từ, nên đáp án C là sai.

Dịch: Một trong những khu vườn thực vật đẹp nhất ở Anh là khu vườn hoang dã và đáng yêu Mary gần phía Nam.

7 tháng 12 2018

Đáp án D.

activity leisure leisure activity

Ta có leisure activity: hoạt động lúc rảnh rỗi

7 tháng 4 2019

Đáp án A

Kiến thức về bị động

A => Regarded as

Vế đầu tiên của câu sử dụng phân từ hai để rút gọn do mang nghĩa bị động (không sử dụng Ving)

Tạm dịch: Được xem là một trong những nhân vật hàng đầu trong việc phát triển truyện ngắn, O Henry là tác giả của nhiều cuốn tiểu thuyết Mỹ nổi tiếng.

26 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C