K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2017

Đáp án C.

A. mount (v): lập nên, nâng lên                       B. excited (adj): hào hng

C. devote (v): hiến dâng, cống hiến                 D. interested (adj): thích thú

“Dedicate” nghĩa là “cng hiến, dâng hiến”, đồng nghĩa với nó là “devote”.

Dịch câu: Vào thi chiến, tổ chức chữ thập đỏ đã cống hiến sức mình để làm giảm nỗi đau của quân lính bị thương, người dân và tù nhân ảnh hưởng bởi chiến tranh.

24 tháng 1 2018

Đáp Án C.

A. mount (v): lập nên, nâng lên
B. excited (adj): hào hứng
C. devote (v): hiến dâng, cống hiến
D. interested (adj): thích thú“Dedicate” nghĩa là “cống hiến, dâng hiến”, đồng nghĩa với nó là “devote”.

Dịch câu: Vào thời chiến, tổ chức chữ thập đỏ đã cống hiến sức mình để làm giảm nỗi đau của quân lính bị thương, người dân và tù nhân ảnh hưởng bởi chiến tranh.

11 tháng 6 2017

Chọn C

A. mount (v): lập nên, nâng lên
B. excited (adj): hào hứng
C. devote (v): hiến dâng, cống hiến
D. interested (adj): thích thú“Dedicate” nghĩa là “cống hiến, dâng hiến”, đồng nghĩa với nó là “devote”.
Dịch câu: Vào thời chiến, tổ chức chữ thập đỏ đã cống hiến sức mình để làm giảm nỗi đau của quân lính bị thương, người dân và tù nhân ảnh hưởng bởi chiến tranh.

18 tháng 4 2019

Đáp án C

C. devoted 

Dedicate to = devote to

22 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

suffering (n): sự đau đớn, sự đau khổ

happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc               loss (n): sự mất mát

sadness (n): sự buồn, nỗi buồn             pain and sorrow: đau đớn và đau buồn

=> suffering >< happiness

Tạm dịch: Hội Chữ Thập Đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế nhằm giảm bớt những đau khổ của những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.

11 tháng 5 2018

Chọn A

30 tháng 12 2017

Đáp án : A

Suffering: sự đau đớn, đau khổ, ngược với happiness

27 tháng 8 2018

Đáp án là A. sufferings: sự đau khổ >< happiness: hạnh phúc

Nghĩa các từ khác: worry and sadness; sự lo lắng và buồn phiền; pain and sorrow: đau buồn; loss: sự mất mát

26 tháng 5 2017

Đáp án : A

“sufferings”: nỗi đau khổ, sự đau khổ

Trái nghĩa là “happiness”: hạnh phúc, vui vẻ

6 tháng 10 2018

Đáp án là B.

Sufferings (nỗi đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc).