K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2018

Đáp án B

A. get it off: bỏ ra

B. put it down: đặt xuống

C. take it on: mang về

D. look it up: tra cứu

Dịch câu: Tôi đang đọc cuốn tiểu thuyết của Stephen’s King. Nó thú vị đến nỗi tôi không thể nào đặt xuống.

28 tháng 9 2017

Đáp án C

Cấu trúc: so...that/ such...that[ quá...đến nỗi mà...]

·        S+ be + so + adj that S + V

·        S+ be/ V + such + (a/an) + adj + noun that S+ V

·        S+ be + so adj + (a/an) + noun + that S+ V

Câu nay dịch như sau: Đó là một công việc quá khó khăn đến nỗi mà cô ấy không thể hoàn thành 1 mình được

1 tháng 3 2019

Đáp án D

Đáp án D. Although và in spite of dùng để chỉ sự nhượng bộ, theo sau although là một mệnh đề, theo sau in spite of là một cụm từ.

Because: bởi vì

While: trong khi

Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã làm sạch và đánh bóng nó, nó vẫn không thể trông như mới được

21 tháng 5 2019

Đáp án là D.

may have done : có lẽ đã - diễn tả một khả năng có thể ở quá khứ, song người nói không dám chắc. “ Tôi đã để chìa khóa trên bàn, nhưng giờ không thấy nữa. Có lẽ ai đó đã lấy đi. 

8 tháng 8 2017

Đáp án C

16 tháng 6 2018

Đáp án : D

Keep pace with = bắt kịp với cái gì

28 tháng 1 2018

Đáp án D

Cấu trúc keep pace with: theo kịp, đuổi kịp

E.g: It is very hard to keep pace with him.

=> Đáp án D (Thật không may, công ty đã phải đóng cửa vì không thể theo kịp với sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ.)

14 tháng 6 2017

Đáp án là D. for + khoảng thời gian => thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn

3 tháng 9 2019

Đáp án B

Cấu trúc nhấn mạnh với ‘so’: quá…đến nỗi mà

So + adj + (a/an) + N + that + mệnh đề

= Such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề

Tạm dịch: Đó là một chiến thắng quá ngạc nhiên đến nỗi mà các fan của Smith đã không thể tin được

19 tháng 8 2017

Đáp án A

Collocation: put sth into practice (ứng dụng, áp dụng)