K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2016

2H2SO4 + C => 2H2O + 2SO2 + CO2

1 tháng 11 2016

C+2H2SO4→2H2O+2SO2+CO2

3 tháng 12 2021

Bài 2:

\(m_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%}=1(kg)\\ \Rightarrow n_{HF}=\dfrac{1}{20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF}=0,025.78=1,95(kg)\)

Bài 3:

\(a,\) Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \)

\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow \begin{cases} 56x+27y=11\\ x+1,5y=0,4 \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases}\\ \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases} \)

\(b,\Sigma n_{HCl}=3n_{Al}+2n_{Fe}=0,2+0,6=0,7(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,7}{2}=0,35(l)\)

8 tháng 12 2021

Câu 5:

\(n_{Cl_2}=\dfrac{1120}{22,4}=50(mol)\\ PTHH:2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2\uparrow+8H_2O\\ \Rightarrow n_{KMnO_4}=\dfrac{2}{5}n_{Cl_2}=20(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=20.158=3160(g)\)

Câu 6:

Đặt \(n_{Mg}=x(mol);n_{Al}=y(mol)\Rightarrow 24x+27y=10,2(1)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)\\ PTHH:2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,5(2)\\ (1)(2)\Rightarrow x=y=0,2(mol)\\ \Rightarrow \%_{Al}=\dfrac{0,2.27}{10,2}.100\%=52,94\%\\ \Rightarrow \%_{Mg}=100\%-52,94\%=47,06\%\\ b,\Sigma n_{HCl}=3y+2x=1(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{1}{2}=0,5(l)\)

16 tháng 9 2017

Quan sát phương trình phản ứng ta thấy S tăng từ mức oxi hóa +4 lên mức oxi hóa +6; Mn giảm từ mức oxi hóa +7 xuống mức oxi hóa +2  SO là chất khử và KMnO4 là chất oxi hóa.

5 x    S + 4 → S + 6 + 2 e

2 x    M n + 7 + 5 e → M n + 2

Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

Chọn đáp án A.

4 tháng 8 2023

loading...

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
27 tháng 8 2023

a)

 

b) 

14 tháng 12 2016

 

So sánh ngũ ngôn cổ thể với ngũ ngôn hiện đại giúp mình với

I. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau? 1. CO + CuO \(\underrightarrow{t^0cao}\)                            2. CO2 + Ca(OH)2 (dư) → 3. NaHCO3 + NaOH →                     4. Ca(HCO3)2 + KOH (dư) → II. Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối hidrophotphat. Tính V và khối lượng muối thu được. III. Có bốn dung dịch: NH4Cl, NaNO3, NaBr và Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ...
Đọc tiếp

I. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau?

1. CO + CuO \(\underrightarrow{t^0cao}\)                            2. CO2 + Ca(OH)(dư) →

3. NaHCO3 + NaOH →                     4. Ca(HCO3)2 + KOH (dư) →

II. Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối hidrophotphat. Tính V và khối lượng muối thu được.

III. Có bốn dung dịch: NH4Cl, NaNO3, NaBr và Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ riêng biệt. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình xảy ra phản ứng (nếu có)?

IV. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X? 

giải giúp mình nhé. Thứ 5 tuần sau thi HKI rồi. cảm ơn các bạn rất nhiều

1
15 tháng 12 2022

I)

1) CuO + CO --to--> Cu + CO2 

2) CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O

3) NaHCO3 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O

4) Ca(HCO3)2 + 2KOH ---> CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

II) \(n_{H_3PO_4}=0,05.1=0,05\left(mol\right)\)

PTHH: 2NaOH + H3PO4 ---> Na2HPO4 + 2H2O

              0,1<----0,05--------->0,5

=> \(\left\{{}\begin{matrix}V=V_{ddNaOH}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\\m_{muối}=m_{Na_2HPO_4}=0,05.142=7,1\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

III)

 NH4ClNaNO3NaBrCu(NO3)2
dd AgNO3- Kết tủa trắng- Không hiện tượng- Kết tủa vàng nhạt- Không hiện tượng
dd NaOH - Không hiện tượng - Kết tủa xanh lơ

NH4Cl + AgNO3 ---> AgCl + NH4NO3

NaBr + AgNO3 ---> AgBr + NaNO3

Cu(NO3)2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaNO3

IV)

Gọi nCu = a (mol); nAl = b (mol)

=> 64a + 27b = 15 (1)

\(n_{NO}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

Quá trình oxi hóa, khử:
Cu0 ---> Cu+2 + 2e

a---------------->2a

Al0 ---> Al+3 + 3e

b--------------->3b

N+5 + 3e ---> N+2

        0,9<----0,9

BTe: 2a + 3b = 0,9 (2)
Từ (1), (2) => a = 0,15; b = 0,2

=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Cu}=\dfrac{0,15.64}{15}.100\%=64\%\\\%m_{Al}=100\%-64\%=36\%\end{matrix}\right.\)

I. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. CH3COONa + NaOH \(\underrightarrow{CaO,t^o}\)  2. CH4 \(\underrightarrow{1500^oC}\) 3. C2H2 + H2 \(\underrightarrow{Pd/PbCO_3,t^o}\) 4. C2H2 + H2O \(\underrightarrow{HgSO_4.H_2SO_4}\) II. Cho sơ đồ phản ứng: X \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CH3CHO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CH3COOH \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CO2 1. Xác định X 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (Biết mỗi mũi...
Đọc tiếp

I. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

1. CH3COONa + NaOH \(\underrightarrow{CaO,t^o}\) 

2. CH4 \(\underrightarrow{1500^oC}\)

3. C2H2 + H2 \(\underrightarrow{Pd/PbCO_3,t^o}\)

4. C2H2 + H2\(\underrightarrow{HgSO_4.H_2SO_4}\)

II. Cho sơ đồ phản ứng:

\(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CH3CHO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CH3COOH \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CO2

1. Xác định X

2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (Biết mỗi mũi tên ứng với 01 phản ứng)

III. Hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. Cho m gam X qua dung dịch brom dư thấy có 200ml dung dịch Br2 2M phản ứng. Mặt khác nếu cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Tính m gam hỗn hợp X ban đầu.

IV. Hỗn hợp X gồm axit fomic và anđehit fomic. Cho m gam X phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí thoát ra (đo ở đktc). Mặt khác nếu cũng lượng X trên nhưng cho phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 64,8 gam kết tủa. Tính khối lượng của hỗn hợp X ban đầu.

Giải giúp mình nhé. Mai mình thi HKII rồi. Cảm ơn các bạn rất nhiều.

0