K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2020

tự làm là hạnh phúc của mỗi công dân.

Phạm Thị Mai Anh bạn không trả lời thì đừng có trả lời nha!

Còn bạn đừng có giữ thói xấu như thế nha. Giúp đc thì giúp, ko đc thì next.

# I am hate you so much#

16 tháng 12 2017

Hi Hoa !

here i am at the Superb Summer Camp. Mrs. Huong asks us to write-mail in english. Wow! everything here is in english.

there are 25 kids from different school in Ha Noi. They are all nice and friendly. My new friend is Lien, Phong, Phuc and Linh. This evening we're having a campfire. We're singing and Lien is telling a ghost story! i hope is isn't too scary! tomorrow we're doing a treasure hund in the field. Then in the afernoon we're visiting a milk farm to see how they make milk, cheese and butter. I'm not sure what we're doing on the last day! mrs. Huong hasn't told us yet. I'm sure it will be fun!

i miss you already. please write soon.

Love,

Huyen

17 tháng 12 2017

Dear Linh,

How are you? I was very happy when I got a letter from you. I am really happy that you spent a wonderful summer holiday in Sa Pa.  And now, I would to tell you about my summer holiday. Last summer I visited Cua Lo beach with my parents. We went there by car. We stayed in Binh Minh hotel for a week.

In Cua Lo, we visited a lot of interesting places: Hon Ngu island, Nguyen Su Hoi temple. But the most exciting for me was visiting Hon Ngu island. It  was fantas and roman.. Food in Cua Lo is extremely delicious. I especially felt excited with the courses from seafood such as "cua rang me, chao ngao or mam ruoc"

Cua Lo's people are very friendly and warm. So, my parents and I felt happy very comfortable at home. Well, I told you everything about my holiday. Trang, what places do you want to visit on your next holiday? Why?

I hope to get the answer from you soon.

     Best wishes,

           Mai

  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

8 tháng 2 2018

thank you bạn nhìu

13 tháng 8 2023

câu trả lời: bạn nghĩ cá voi tạo ra âm thanh gì?

13 tháng 8 2023

whales make a deep and lound sound nhé nhớ tích cho mình nha chúc bạn học giỏi môn tiếng anh

1 tháng 7 2018

Yesterday was a wonderful day. In the morning, i ate breakfast and then studied maths. Then i play the piano. In the afternoon, my father had a party with his friends i a restaurant. My mom didn't cook dinner but she bought pizza! We ate and drank cocacola. Then, we go to the cinema and wath a funny film. At 9 o'clock pm, my father came home and we too. We watch a football match toghether and went to bed at 10 o'clock

18 tháng 4 2019

1+1 = 17898675465785698535786578-17898675465785698535786576

18 tháng 4 2019

1+1=2

chọn bài combo 4 tiếng thì chịu

darkside:Tiếng anh

15 tháng 4 2022

generosity

15 tháng 4 2022

generous

Làm

My name is Long and I’m a Vietnamese. I am twenty-four years old. I live in Ho Chi Minh city in the south of Vietnam.

I have a big family with six people. I have two sisters and a brother. My sisters are older and my brother is younger than me. My father is a teacher at a secondary school. He has worked for 35 years in the field and he is my biggest role model in life. My mother is a housewife. She is nice and she is really good at cooking. I love my family so much.
I’m a generous and easy-going person but when it comes to work I’m a competitive perfectionist. I’m also an optimis and outgoing person so I have many friends and other social relationships. I enjoy reading, writing and doing math. I decided to become a Civil Engineer because I have always been fascinated by bridges, buildings, and skyscrapers. A degree in Civil Engineering enables me to achieve my goals and also gives me an opportunity to make a difference in the community.

Five years from now, I want to become a project manager of a construction project. As a project manager, my primary goals are managing people, set budgets, and making decisions of all kinds. I also want to speak English fluently so I can work with people from different countries.

Dịch

Tên tôi là Long và tôi là một Việt Nam. Tôi hai mươi bốn tuổi. Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh, miền Nam Việt Nam.

Tôi có một gia đình lớn với sáu người. Tôi có hai chị gái và một em trai. Hai chị tôi lớn tuổi hơn và em trai tôi nhỏ tuổi hơn tôi. Cha tôi là một giáo viên tại một trường cấp 2. Ông đã làm việc 35 năm trong lĩnh vực này và ông là hình mẫu lớn nhất của tôi trong cuộc sống. Mẹ tôi là một bà nội trợ. Bà rất hiền và thực sự rất giỏi nấu ăn. Tôi yêu gia đình của tôi nhiều lắm.

Tôi là một người rộng lượng và dễ tính nhưng khi làm việc tôi là một người cầu toàn có tính cạnh tranh. Tôi cũng là một người lạc quan và hướng ngoại nên tôi có nhiều bạn bè và những mối quan hệ xã hội khác. Tôi thích đọc, viết và làm toán. Tôi quyết định trở thành một kỹ sư dân sự vì tôi đã luôn bị cuốn hút bởi những cây cầu, tòa nhà, và nhà cao tầng. Việc có tấm bằng Kỹ thuật Xây dựng cho phép tôi đạt được những mục tiêu của mình và cũng mang lại cho tôi cơ hội để tạo nên sự khác biệt trong cộng đồng.

Năm năm sau, tôi muốn trở thành một người quản lý dự án của một dự án xây dựng. Là một người quản lý dự án, mục tiêu chính của tôi là quản lý con người, ngân sách theo quy định và đưa ra quyết định cho tất cả mọi vấn đề. Tôi cũng muốn nói tiếng Anh lưu loát để có thể làm việc với những người từ các nước khác nhau.

Chúc bn học tốt

20 tháng 9 2018

Answers:

My name is Duy. I'm thirteen years old. I'm a student in class 8A2 at Nguyen Khuyen Secondary School. There are six members in my family. They are my grandparents, my parents, my younger sister and me. I have many hobbies, but mostly I playing sports and learning English on the Internet. Of course, I love English because I want to be an English translator in the future.

10 tháng 4 2018

mơ quá đấy

10 tháng 4 2018

không trả lời linh tinh ,không phù hợp với nột đúng câu hỏi trên diễn đàn