![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bài II, câu 3 chọn I
4 - high
5 - ride
6 - put it on
7 - happy
9 - looking
10 - not to smoke
Bài III
2 - C
4 - A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
went->go
flied->flew
were live->lived
not->didn't
spoke->speak
went
gave
stopped
didn't watch
weren't
III.
1. went --> go
2.flied--> flew
3.were--> was
4.not--> did not
5.spoke-->speak
IV.
1.went
2.gave
3.stopped
4.did not watch
5.were not
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đề bài có nghĩa là: Viết tất cả các cụm từ về các hoạt động hàng ngày vào sổ tay lớp học của bạn và luyện nói.
Thì bạn cứ viết những từ như sau:
VD: eating; reading books; sleeping; learning; help mum to cook diner; ....
Nói chung là viết những hành động của bạn hằng ngày bằng Tiếng Anh vào trong sổ tay của bạn và học hằng ngày, vậy là xong!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. is going to buy
2. is she going to ask
3. are you going to use
5. am not tidying up
nicer
hottest
taller
longest
wider