K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

punctuality (n): sự đúng giờ                  punctual (a): đúng giờ

punctuate (v): đánh dấu chấm câu         punctually (adv): [một cách] đúng giờ

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có sở hữu cách John’s và phía sau sau chữ “and” là một danh từ. Tạm dịch: Sự đúng giờ và hiệu suất của John tại công ty đã dẫn đến việc thăng chức của anh ấy  lên Giám đốc bán hàng.

1 tháng 3 2019

Chọn A

12 tháng 2 2019

Chọn A

6 tháng 2 2019

Chọn B

9 tháng 5 2019

Đáp án C

Call off: hoãn, bỏ

Put off: hoãn hẹn, để chậm lại

Put on: mặc vào

1 tháng 7 2018

Đáp án B

Dịch: Quản lý nổi nóng với nhân viên và la mắng họ.

(Idioms: lose one’s temper : mất bình tĩnh/ nổi nóng)

26 tháng 4 2019

Đáp án B

Dịch: Quản lý nổi nóng với nhân viên và la mắng họ.

(Idioms: lose one’s temper : mất bình tĩnh/ nổi nóng)

5 tháng 3 2019

Đáp án B

26 tháng 7 2018

B

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                             B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội               D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.

3 tháng 1 2017

Chọn A

A. giấu

B. tiết lộ

C. bị lừa

D. bị ảnh hưởng