K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2018

Đáp án là B. not rarely => rarely, vì rarely ( hiếm khi ) đã mang nghĩa phủ định

12 tháng 3 2023

B

 

 

 

23 tháng 9 2018

Đáp án B
“best-selling” -> “best-seller”
“best-selling” (tính từ): bán được nhiều, bán chạy
“best-seller”: cuốn sách bán chạy nhất

24 tháng 1 2017

Đáp án là B. with waiting => to wait . Vì Agree to do something: đồng ý làm gì

10 tháng 2 2018

Đáp án là C. that => if/whether

12 tháng 3 2023

C

5 tháng 11 2019

Đáp án là C. to hold => holding. Mệnh đề quan hệ rút gọn.

5 tháng 6 2018

Đáp án là C. have they => they have

11 tháng 8 2017

Đáp án A

Sửa lại: not rarely => rarely
Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ
Dịch nghĩa: Sandra hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi cô 17 tuổi

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích: not rarely => rarely

Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ

Dịch nghĩa: Tony hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi anh ấy 17 tuổi.

26 tháng 3 2017

Đáp án là D. conclusively = decisively : cuối cùng

Nghĩa các từ còn lại: predominantly : phần lớn là..; extensively: cách rộng rãi; especially : đặc biệt là ..

5 tháng 9 2019

B

“seriously” -> “serious”, sau động từ become không dùng trạng từ mà sử dụng tính từ