K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:

A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó

B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng

C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng

D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó

Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x

B. s, f, r, j, x

C. f, s, r, x, j

D. s, f, x, r, j

Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.

A. Buổi sáng, chim hót véo von.

B. Buổi sáng , chim hót véo von.

C. Buổi sáng,chim hót véo von.

D. Buổi sáng ,chim hót véo von .

Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?

A. 1 B. 2 C. 2 D. 4

Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?

A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản

B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải

C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết

D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:

A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên

B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình

C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào

D. Cả B và C

Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:

A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman

Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:

A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey

Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?

A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i

C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên

Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?

A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX

C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai

Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:

A. Enter B. ¤ C. End D. Home

Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:

A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng

2
4 tháng 3 2020

I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:

A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó

B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng

C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng

D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó

Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x

B. s, f, r, j, x

C. f, s, r, x, j

D. s, f, x, r, j

Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.

A. Buổi sáng, chim hót véo von.

B. Buổi sáng , chim hót véo von.

C. Buổi sáng,chim hót véo von.

D. Buổi sáng ,chim hót véo von .

Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?

A. 1 B. 2 C. 2 D. 4

Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?

A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản

B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải

C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết

D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:

A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên

B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình

C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào

D. Cả B và C

Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:

A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman

Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:

A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey

Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?

A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i

C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên

Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?

A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX

C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai

Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:

A. Enter B. ¤ C. End D. Home

Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:

A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng

5 tháng 3 2020

I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:

A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó

B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng

C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng

D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó

Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x

B. s, f, r, j, x

C. f, s, r, x, j

D. s, f, x, r, j

Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.

A. Buổi sáng, chim hót véo von.

B. Buổi sáng , chim hót véo von.

C. Buổi sáng,chim hót véo von.

D. Buổi sáng ,chim hót véo von .

Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?

A. 1 B. 2 C. 2 D. 4

Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?

A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản

B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải

C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết

D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:

A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên

B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình

C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào

D. Cả B và C

Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:

A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman

Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:

A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey

Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?

A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i

C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên

Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?

A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX

C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai

Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:

A. Enter B. ¤ C. End D. Home

Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:

A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng

Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào...
Đọc tiếp
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl; D. Nhấn giữ phím Alt; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 13: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả cácký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A C. Bấm tổ hợp phím Shift + F4 B. Chọn Format - Change Case – lowercase D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 Câu 14: Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện: A. Insert – Columns C. Format - Columns B. Table – Columns D. Edit - Columns Câu 15: Để định dạng chỉ số trên ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl+ dấu = B. Shift+ dấu = C. Ctrl+ Shift+dấu = D. Alt+Ctrl+ dấu = Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells C. Format - Merge Cells B. Table - Split Cells D. Format - Split Cells Câu 17: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells C. Chọn Table - Merge Cells B. Chọn Format - Split Cells D. Chọn Format - Merge Cells Câu 18: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: A. Table - Split rows C. Table - Split cell B. Table - Split Table D. Table - Split - Table Câu 19: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dònghiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows – Below C. Table - Insert - Rows Below B. Table - Insert rows – Above D. Table - Insert - Rows Below Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table: A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó D. Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận Câu 21: Nêu các bước thay thế văn bản. Câu 22: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? Câu 23: Nêu các bước lưu văn bản. Câu 24: Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010? giúp mk với ạ
0
18 tháng 3 2018

Câu trả lời đúng là:

□ Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.

□ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết

23 tháng 3 2021

Câu trả lời đúng là:

□ Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.

□ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết

 

7 tháng 10 2017

(1)Các dấu chấm câu

(2) từ đứng trước nó,

(3)mở nháy,

(4)bên trái kí tự đầu tiên

(5)dấu đóng ngoặc

(6) bên phải kí tự cuối cùng

(7) một kí tự trống

(8) phím Enter

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)Các thành phần của văn bản:-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu...
Đọc tiếp

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)

Các thành phần của văn bản:

-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….

-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.

Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...

-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).

Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.

-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.

-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.

-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..

1

  Để đặt trang văn bản NẰM NGANG ta thực hiện:

B1 : Đưa con trỏ chuột vào vị trí bât kì trong trang

B2 : Nháy vào dải lệnh ..Page Layout.. (1)

B3 : Trong dải lệnh ....(2) nháy chuột vào ..Orientaion..(3) chọn (4)..Lanscape..

8 tháng 3 2022

rồi cái thứ (2) đâu rồi

 

Câu 1: 

Bước 1: Từ giao diện của Word thông thường bạn nhấn vào File trên thanh Menu.

Bước 2: Trong mục File bạn chọn Print và điều chỉnh các thông số, máy in sau đó nhấn vào Print để in.

Câu 4: C

28 tháng 4 2021

Tick mình nha

1/Bạn bấm Ctrl+S rồi bấm save 

2/Bấm vào word 

-bấm vào page layout

-Đặt hướng trang : bấm vào orientation

-Đặt lề trang vẫn là page layout , bấm vào Margins rồi bạn chọn lề trang bạn muốn hoạt là bấm custom margins

3/ bấm vào Insert , bấm vào picture , bấm vào hình bạn cần chọn rồi bấm Insert, 

- muốn di chuyển thì nhấn  chuột trái và kéo đến bên phải trang.

1.- Vào File \ Save… ( Ctrl + S): Trường hợp đặt tên file mới. - Vào File \ Save As… ( F12): Đối với file đã được đặt tên. ...

-Chọn ổ, thư mục muốn lưu (giống phần mở tài liệu)

-Đặt tên cho fle tại ô File name, mặc định của file MS word được lưu sẽ là *.doc.

-Kích vào nút Save hoặc ấn phím Enter.

2.

Để chọn hướng và lề cho trang văn bản, em sử dụng các lệnh trong nhóm Page Setup (trên dải lệnh Page Layout).

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 1

a) Trang đứng (Portrait), chọn kiểu lề trang Normal:

+ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation và chọn Portrait để đặt trang theo chiều đứng.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 2

+ Chọn kiểu lề trang: Nháy trên mũi tên bên dưới lệnh Margins và nháy chọn Normal.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 3

b) Trang nằm ngang (Landscape), chọn đặt lề kiểu trang Normal:

+ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation và chọn Landscape để đặt trang nằm ngang.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 4

+ Chọn kiểu lề trang: Nháy trên mũi tên bên dưới lệnh Margins và nháy chọn Normal.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 5

c) Trang đứng (Portrait), chọn đặt lề kiểu trang Wide:

+ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation và chọn Portrait để đặt trang theo chiều đứng.

 

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 6

+ Chọn kiểu lề trang: Nháy trên mũi tên bên dưới lệnh Margins và nháy chọn Wide.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 7

Câu 3 (trang 132 sgk Tin học): Ở góc phải, phía dưới cửa sổ soạn thảo văn bản là một thanh trượt dùng để phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình. Hãy kéo thả con trỏ trượt Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 1 (hoặc nháy các nút Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 2 hay Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 3 ) để phóng to hay thu nhỏ văn bản. Hãy thu nhỏ văn bản tới mức em có thể xem kết quả trình bày trước khi in.

Trả lời:

+ Chọn lệnh Print trong bảng chọn File để xem kết quả trước khi in.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 4

+ kéo thả con trỏ trượt Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 1 (hoặc nháy các nút Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 2 hay Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 3 ) để phóng to hoặc thu nhỏ văn bản cho phù hợp .

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 5

3.

Chèn hình ảnh vào Word 2003

Trước tiên, bạn cần mở tài liệu Word cần chèn hình ảnh, chọn thẻ Insert >> Picture >> chọn vào From File…

chen hinh anh vao word

Tiếp đến, bạn hãy tìm đến thư mục chứa hình ảnh cần chèn vào >> Chọn OK.Tương tự như trên Word 2003, bạn hãy mở tài liệu Word cần chèn ảnh. Chọn nút Insert >> Chọn Picture.

Chèn hình ảnh trên Word 2007, 2010, 2013, 2016

chèn hình ảnh vào word

Tiếp đến, bạn cần tìm nơi chứa ảnh cần chèn trên máy tính của mình >> Chọn OK.

9 tháng 2 2022

Tham khảo !

Khi gõ văn bản em thấy nội dung em gõ được chèn vào văn bản, nhưng một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo bị xóa đi. Khi đó em đang gõ văn bản ở Chế độ gõ đè (Overtype)

7 tháng 5 2021

sai

7 tháng 5 2021

tk nha