K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2018

Đáp án là C. fall over ngã lộn nhào, bị đổ

Nghĩa các từ : fall out: rơi ra ngoài; fall back: ngã ngửa, rút lui

6 tháng 7 2018

Đáp án C

A. falling off: giảm

B. falling back: rút lui

C. falling over: vấp ngã

D. falling out: xõa ra (tóc)

15 tháng 3 2019

Chọn A

Tạm dịch: Mình không thể đi đôi bốt cao gót này được. Mình cứ bị ngã thôi.

23 tháng 11 2018

Đáp án C

fall off: giảm fall back: rút quân

fall over: ngã fall out: rụng [ lá, răng, tóc]

Câu này dịch như sau: Tôi không thể đi giày cao gót được. Tôi cứ bị ngã

8 tháng 8 2017

Chọn A

Tạm dịch: Mình không thể đi đôi bốt cao gót này được. Mình cứ bị ngã thôi.

28 tháng 10 2018

Đáp án B

Fall in value: sụt giá

30 tháng 7 2018

Chọn A

A. prone (adj): dễ mắc phải

B. open (adj): mở

C. immune (adj): miễn dịch

D. ready (adj): sẵn sàng

Tạm dịch: Những người không tập thể dục thường có nguy cơ ốm cao.

29 tháng 7 2018

Chọn A

A. prone (adj): dễ mắc phải

B. open (adj): mở

C. immune (adj): miễn dịch

D. ready (adj): sẵn sàng

Tạm dịch: Những người không tập thể dục thường có nguy cơ ốm cao.

1 tháng 8 2018

Chọn đáp án A

Giải thích: Chỉ có 02 mắt. Mất 01 mắt => còn 01 mắt.

- The other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít

- Another one: một (cái) khác, thêm vào cái đã có, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.

- Other ones: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động

- Other: vài (cái) khác, theo sau là danh từ số nhiều

Dịch nghĩa: Maria chỉ còn lại duy nhất một mắt. Cô ấy mất 01 mắt ba năm trước sau khi ngã vào một vài mảnh kính bị vỡ.

10 tháng 12 2019

Đáp án A

Giải thích: Chỉ có 02 mắt. Mất 01 mắt => còn 01 mắt.

- The other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít

- Another one: một (cái) khác, thêm vào cái đã có, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.

- Other ones: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động

- Other: vài (cái) khác, theo sau là danh từ số nhiều

Dịch nghĩa: Maria chỉ còn lại duy nhất một mắt. Cô ấy mất 01 mắt ba năm trước sau khi ngã vào một vài mảnh kính bị vỡ