K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

( Hơi dài nên mong các bn giúp , mai mik kiểm tra òi )

Môn Địa Lí lớp 6

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm
Câu 1. (0,5 điểm) Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:

A. Năng lượng

B. Kim loại đen

C. Kim loại màu

D. Phi kim loại

Câu 2. (0,5 điểm) Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:

A. Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D. Hidro

Câu 3. (0,5 điểm) Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 4. (0,5 điểm) Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A. Gió Đông cực

B. Gió biển

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Tây ôn đới

Câu 5. (0,5 điểm) Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:


 
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 6. (0,5 điểm) Nhiệt độ không khí không thay đổi theo:

A. Độ cao

B. Vĩ độ

C. Mức độ gần hay xa biển

D. Màu nước biển

Câu 7. (0,5 điểm) Những nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là:

A. Dọc hai chí tuyến

B. Vùng xích đạo và nơi đón gió

C. Dọc 2 bên đường vòng cực

D. Sâu trong nội địa

Câu 8. (0,5 điểm) Sóng biển là:

A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương

B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương

C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra

D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền

Câu 9. (0,5 điểm) Có mấy loại thủy triều:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. (0,5 điểm) Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:


 
A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

Phần tự luận
Câu 1. (2,5 điểm) Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn và về mùa đông những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?

Câu 2. (2,5 điểm) Thổ nhưỡng (lớp đất) là gì? Trong các nhân tố hình thành đất, quan trọng nhất là các nhân tố nào? Trình bày các nhân tố đó?

5

Câu 1. (0,5 điểm) Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:

A. Năng lượng

B. Kim loại đen

C. Kim loại màu

D. Phi kim loại

Câu 2. (0,5 điểm) Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:

A. Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D. Hidro

Câu 3. (0,5 điểm) Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 4. (0,5 điểm) Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A. Gió Đông cực

B. Gió biển

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Tây ôn đới

Câu 5. (0,5 điểm) Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:


 
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 6. (0,5 điểm) Nhiệt độ không khí không thay đổi theo:

A. Độ cao

B. Vĩ độ

C. Mức độ gần hay xa biển

D. Màu nước biển

Câu 7. (0,5 điểm) Những nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là:

A. Dọc hai chí tuyến

B. Vùng xích đạo và nơi đón gió

C. Dọc 2 bên đường vòng cực

D. Sâu trong nội địa

Câu 8. (0,5 điểm) Sóng biển là:

A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương

B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương

C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra

D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền

Câu 9. (0,5 điểm) Có mấy loại thủy triều:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. (0,5 điểm) Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm: 
A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

( Chưa chắc chắn nhé em ) .

27 tháng 5 2021

Tham khảo nha em:

Tự luận

1.

 

Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.

- Mùa hạ, khi nước biển nóng lên nước sẽ bốc hơi, càng bốc hơi nhiệt độ càng giảm. Mặt đất hấp thụ nhiệt và nóng lên rất nhanh.

-> Những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền.

- Mùa đông, nước biển tỏa nhiệt chậm hơn mặt đất.

->Những miền gần biển lại ấm hơn trong đất liền.

2. 

Thổ nhưỡng ( đất) là lớp vật tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. 

- Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất hình thành đất là: đá mẹ, khí hậu và sinh vật, vì: + Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra chất khoáng. + Khí hậu bao gồm nhiệt độ và lượng mưa tạo ra môi trường thuận lợi hoặc khó khăn quyết định quá trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất + Sinh vật là nguồn gốc sinh ra chất hữu cơ trong đất.
Câu 1. (0,5 điểm) Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:A. Năng lượngB. Kim loại đenC. Kim loại màuD. Phi kim loạiCâu 2. (0,5 điểm) Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:A. Khí cacbonicB. Khí nitoC. Hơi nướcD. HidroCâu 3. (0,5 điểm) Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờB. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờC. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờD. 7...
Đọc tiếp

Câu 1. (0,5 điểm) Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:

A. Năng lượng

B. Kim loại đen

C. Kim loại màu

D. Phi kim loại

Câu 2. (0,5 điểm) Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:

A. Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D. Hidro

Câu 3. (0,5 điểm) Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 4. (0,5 điểm) Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A. Gió Đông cực

B. Gió biển

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Tây ôn đới

Câu 5. (0,5 điểm) Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 6. (0,5 điểm) Nhiệt độ không khí không thay đổi theo:

A. Độ cao

B. Vĩ độ

C. Mức độ gần hay xa biển

D. Màu nước biển

Câu 7. (0,5 điểm) Những nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là:

A. Dọc hai chí tuyến

B. Vùng xích đạo và nơi đón gió

C. Dọc 2 bên đường vòng cực

D. Sâu trong nội địa

Câu 8. (0,5 điểm) Sóng biển là:

A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương

B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương

C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra

D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền

Câu 9. (0,5 điểm) Có mấy loại thủy triều:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. (0,5 điểm) Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:

A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

1
25 tháng 3 2022

Câu 1. (0,5 điểm) Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:

A. Năng lượng

B. Kim loại đen

C. Kim loại màu

D. Phi kim loại

Câu 2. (0,5 điểm) Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:

A. Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D. Hidro

Câu 3. (0,5 điểm) Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 4. (0,5 điểm) Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A. Gió Đông cực

B. Gió biển

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Tây ôn đới

Câu 5. (0,5 điểm) Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 6. (0,5 điểm) Nhiệt độ không khí không thay đổi theo:

A. Độ cao

B. Vĩ độ

C. Mức độ gần hay xa biển

D. Màu nước biển

Câu 7. (0,5 điểm) Những nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là:

A. Dọc hai chí tuyến

B. Vùng xích đạo và nơi đón gió

C. Dọc 2 bên đường vòng cực

D. Sâu trong nội địa

Câu 8. (0,5 điểm) Sóng biển là:

A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương

B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương

C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra

D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền

Câu 9. (0,5 điểm) Có mấy loại thủy triều:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. (0,5 điểm) Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:

A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

Câu 21: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 22: Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn...
Đọc tiếp

Câu 21: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 22: Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Câu 23: Đới lạnh có lượng mưa trung bình năm khoảng A. Dưới 500mm B. Từ 500-1000mm C. Từ 1000-2000mm D. Trên 2000mm Câu 24: Biến đổi khí hậu là do tác động của A. Các thiên thạch rơi xuống. B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. C. Các thiên tai trong tự nhiên. D. Các hoạt động của con người. Câu 25: Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho A. Băng hai cực tăng. B. Mực nước biển dâng. C. Sinh vật phong phú. D. Thiên tai bất thường. Câu 26: Biến đổi khí hậu là những thay đổi của A. Sinh vật. B. Sông ngòi. C. Khí hậu. D. Địa hình. Câu 27: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là A. Tiết kiệm điện, nước. B. Trồng nhiều cây xanh. C. Sử dụng nhiều điện. D. Giảm thiểu chất thải. Câu 28: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5% C. 97,2%. D. 68,7%. Câu 29: Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. Biển và đại dương. B. Các dòng sông lớn. C. Ao, hồ, vũng vịnh. D. Băng hà, khí quyển. Câu 30: Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. Nước ngầm, nước biển, nước sông và băng hà. B. Nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng hà. C. Nước ngầm, nước mặt và băng hà. D. Nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng hà.

4
14 tháng 3 2022

tách ra nha

14 tháng 3 2022

tách ra hoặc làm nó rõ hơn 

7 tháng 8 2021

1A

2B

3D

7 tháng 8 2021

1 A

2 B

3 D

Câu 1. Loại gió thổi thường xuyên ở đới nóng (nhiệt đới) là:A.       Gió Đông cực.                                B. Gió Tây ôn đớiC. Gió Mậu dịch                                    C. Gió mùaCâu 2. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?A. 3                         B. 4                        C. 5                        D. 6Câu 3. Nhiệt độ trung bình của đới nóng (nhiệt đới) là:A. Dưới 100C                                         B. Dưới...
Đọc tiếp

Câu 1. Loại gió thổi thường xuyên ở đới nóng (nhiệt đới) là:

A.       Gió Đông cực.                                B. Gió Tây ôn đới

C. Gió Mậu dịch                                    C. Gió mùa

Câu 2. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 3                         B. 4                        C. 5                        D. 6

Câu 3. Nhiệt độ trung bình của đới nóng (nhiệt đới) là:

A. Dưới 100C                                         B. Dưới 200C

C. Trên 100C                                          D.Trên 200C

Câu 4. Lượng mưa trung bình năm của đới ôn đới:

A. Dưới 500mm                                    B. Từ 500 mm- 1000mm

C. 1000 mm – 1500 mm                        D. Từ 1500 mm – 2000 mm.

4
1 tháng 3 2022

C

C

D

B

Câu 1. Loại gió thổi thường xuyên ở đới nóng (nhiệt đới) là:

A.       Gió Đông cực.                                B. Gió Tây ôn đới

C. Gió Mậu dịch                                    C. Gió mùa

Câu 2. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 3                         B. 4                        C. 5                        D. 6

Câu 3. Nhiệt độ trung bình của đới nóng (nhiệt đới) là:

A. Dưới 100C                                         B. Dưới 200C

C. Trên 100C                                          D.Trên 200C

Câu 4. Lượng mưa trung bình năm của đới ôn đới:

A. Dưới 500mm                                    B. Từ 500 mm- 1000mm

C. 1000 mm – 1500 mm                        D. Từ 1500 mm – 2000 mm.

4 tháng 1 2023

 

TK :

 

- Đới nóng (nhiệt đới):

+ Vị trí: nằm giữa hai chí tuyến.

+ Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch không nhiều.

+ Lượng nhiệt: nóng quanh năm.

+ Lượng mưa: từ 1500mm đến trên 2000mm.

+ Gió: thường hoạt động là gió Tín phong.

 

- Ôn đới (đới ôn hòa):

+ Vị trí: từ 23 độ 27'B đến 63 độ 33'B; từ 23 độ 27'N đến 63 độ 33'N.

+ Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng chênh lệch rõ rệt.

+ Lượng nhiệt: trung bình.

+ Lượng mưa: 500-1000mm.

+ Gió: thường hoạt động là gió Tây ôn đới.

 

- Hàn đới (Đới lạnh)

+ Vị trí: từ 63 độ 33'B đến 90 độ B; từ 63 độ 33'N đến 90 độ N.

+ Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm nhỏ, thời gian chiếu có sự dao động lớn.

+ Lượng nhiệt: lạnh quanh năm.

+ Lượng mưa: dưới 500mm.

+ Gió: thường hoạt động là gió Đông cực.

7 tháng 3 2023

- Đới nóng (nhiệt đới):

+ Vị trí: nằm giữa hai chí tuyến.

+ Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch không nhiều.

+ Lượng nhiệt: nóng quanh năm.

+ Lượng mưa: từ 1500mm đến trên 2000mm.

+ Gió: thường hoạt động là gió Tín phong.

 

- Ôn đới (đới ôn hòa):

+ Vị trí: từ 23 độ 27'B đến 63 độ 33'B; từ 23 độ 27'N đến 63 độ 33'N.

+ Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng chênh lệch rõ rệt.

+ Lượng nhiệt: trung bình.

+ Lượng mưa: 500-1000mm.

+ Gió: thường hoạt động là gió Tây ôn đới.

 

- Hàn đới (Đới lạnh)

+ Vị trí: từ 63 độ 33'B đến 90 độ B; từ 63 độ 33'N đến 90 độ N.

+ Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm nhỏ, thời gian chiếu có sự dao động lớn.

+ Lượng nhiệt: lạnh quanh năm.

+ Lượng mưa: dưới 500mm.

+ Gió: thường hoạt động là gió Đông cực.

31 tháng 7 2021

a