K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2023

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:

H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl

H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑

H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑

H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑

Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:

Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):

Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑

MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):

2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑

Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).

4 tháng 12 2016

a/

  • C + O2 ===> CO2
  • CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2O
  • CaCO3 + Ba(OH)2 ===> Ca(OH)2 + BaCO3
  • CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2O
  • CaCO3 + 2HCl ===> CaCl2 + CO2 + H2O

b/

  • 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
  • Al2O3 + 6HNO3 ===> 2Al(NO3)3 + 3H2O
  • Al(NO3)3 + 3NaOH ===> Al(OH)3 + 3NaNO3
  • 2Al(OH)3 + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2O
  • 2AlCl3 + 3Mg ===> 3MgCl2 + 2Al

 

4 tháng 12 2016

a)c+o2->co2

co2+ca(oh)2->caco3 +h2o

caco3+ba(oh)2->CA(OH)2+baco3

co2+ca(oh)2->caco3 +h2o

caco3+bacl2->cacl2+baco3

 

4 tháng 4 2020

Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2

Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3

2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3

Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O

3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2

Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O

4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2

Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl

5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6

Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O

Còn lại tương tự :v

4 tháng 4 2020

bạn làm hết luôn giùm mik ik

6 tháng 8 2016

Hỏi đáp Hóa học

7 tháng 11 2019

có ai giúp mình nhanh nhé mai thi rồi

7 tháng 11 2019

help

a. 2KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + 2KCl

tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 2

b. 2AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + 2AgCl

tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 2

c. 3AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + 3AgCl

tỉ lệ 3 : 1 : 1 : 3

d. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + 2KOH

tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2

e. 3BaCl2 + Al2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2AlCl3

tỉ lệ 3 : 1 : 3 : 2

f. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2

tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1

g. 2H2S + 3O2 --> 2H2O + 2SO2

tỉ lệ 2 : 3 : 2 : 2

h. 2KClO3 --> 2KCl + 3O2

tỉ lệ 2 : 2 : 3

i. BaO + 2HCl --> BaCl2 + H2O

tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1

k. 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

tỉ lệ 2 : 2 : 2 : 1

l. CuO + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O

tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1

m. Ag2O + H2 --> 2Ag + H2O

tỉ lệ 1 : 1 : 2 : 1

à mình nhắc luôn là nếu lần sau bạn còn đăng dài thế này thì ko có ai giúp đâu (nếu chị Karik Linh ở đây thì câu hỏi này chắc bị xóa rồi ;-;)

17 tháng 4 2019

H2SO4 - Axit sunfuric

K2SO4 - kali sunfat

Na2SO4 - natri sunfat

FeSO4 - sắt (II) sunfat

Fe2(SO4)3 - sắt(III)sunfat

Al2(SO4)3 - nhôm sunfat

CuSO4 - đồng sunfat

CuO - đồng (II) oxit

Fe3O4 - sắt từ oxit

FeO - sắt (II) oxit

Fe2O3 - sắt (III) oxit

SO3 - lưu huỳnh tri oxit

SO2 - lưu huỳnh đi oxit

P2O5 - điphotphopentaoxit

HNO3 - Axit nitric

KNO3 - kali nitrat

NaNO3 - natri nitrat

Fe(NO3)2 - sắt (II) nitrat

Fe(NO3)3 - sắt (III) nitrat

Al(NO3)3 - nhôm nitrat

Cu(NO3)2 - đồng (II) nitrat

HCL - Axit clohidric

FeCl2 - sắt (II) clorua

FeCl3 - sắt (III) clorua

ZnCl2 - kẽm clorua

CuCl2 - đồng (II) clorua

AlCl2 - nhôm clorua

AgCl - bạc clorua

H3PO4 - Axit photphoric

Ca3(PO4)2 - canxi photphat

K3PO4 - kali photphat

AlPO4 - nhôm phôtphat

Mg3(PO4)2 - magie photphat

Zn3(PO4)2 - kẽm photphat

Na3PO4 - natri photphat

NaOH - natrihidric

KOH - kalihidric

Ca(OH)2 - canxi hidric

Fe(OH)2 - sắt(II) hidric

Fe(OH)3 - sắt (III) hidric

Mg(OH)2- magie hidric

Zn(OH)2 - kẽm hidric

KHSO4 - kali hidro sunfat

NaHSO4 - natri hidro sunfat

Ca(H2PO4)2 - canxi đihidrophotphat

CaHPO4 - canxi hidro photphat

NaHS - natri hidro sunfua

KHS - kali hidrosunfua

CaSO3 - canxisunfit

NaHS - natrihidrosunfua

H2S - hidro sunfua

NaHCO3 - natri hidro cacbonat

KHCO3 - kali hidro cacbonat

FeS - sắt (II)sunfua

Al2S3 - nhôm sunfua

11 tháng 10 2017

1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2

2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag

3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2

4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O

5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4

6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2

7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3

8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2

9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe

10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2

11 tháng 10 2017

Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).