K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2021

Tick mình nha

1/Bạn bấm Ctrl+S rồi bấm save 

2/Bấm vào word 

-bấm vào page layout

-Đặt hướng trang : bấm vào orientation

-Đặt lề trang vẫn là page layout , bấm vào Margins rồi bạn chọn lề trang bạn muốn hoạt là bấm custom margins

3/ bấm vào Insert , bấm vào picture , bấm vào hình bạn cần chọn rồi bấm Insert, 

- muốn di chuyển thì nhấn  chuột trái và kéo đến bên phải trang.

1.- Vào File \ Save… ( Ctrl + S): Trường hợp đặt tên file mới. - Vào File \ Save As… ( F12): Đối với file đã được đặt tên. ...

-Chọn ổ, thư mục muốn lưu (giống phần mở tài liệu)

-Đặt tên cho fle tại ô File name, mặc định của file MS word được lưu sẽ là *.doc.

-Kích vào nút Save hoặc ấn phím Enter.

2.

Để chọn hướng và lề cho trang văn bản, em sử dụng các lệnh trong nhóm Page Setup (trên dải lệnh Page Layout).

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 1

a) Trang đứng (Portrait), chọn kiểu lề trang Normal:

+ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation và chọn Portrait để đặt trang theo chiều đứng.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 2

+ Chọn kiểu lề trang: Nháy trên mũi tên bên dưới lệnh Margins và nháy chọn Normal.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 3

b) Trang nằm ngang (Landscape), chọn đặt lề kiểu trang Normal:

+ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation và chọn Landscape để đặt trang nằm ngang.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 4

+ Chọn kiểu lề trang: Nháy trên mũi tên bên dưới lệnh Margins và nháy chọn Normal.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 5

c) Trang đứng (Portrait), chọn đặt lề kiểu trang Wide:

+ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation và chọn Portrait để đặt trang theo chiều đứng.

 

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 6

+ Chọn kiểu lề trang: Nháy trên mũi tên bên dưới lệnh Margins và nháy chọn Wide.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 2 Trang 131 Sgk Tin Hoc 6 7

Câu 3 (trang 132 sgk Tin học): Ở góc phải, phía dưới cửa sổ soạn thảo văn bản là một thanh trượt dùng để phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình. Hãy kéo thả con trỏ trượt Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 1 (hoặc nháy các nút Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 2 hay Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 3 ) để phóng to hay thu nhỏ văn bản. Hãy thu nhỏ văn bản tới mức em có thể xem kết quả trình bày trước khi in.

Trả lời:

+ Chọn lệnh Print trong bảng chọn File để xem kết quả trước khi in.

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 4

+ kéo thả con trỏ trượt Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 1 (hoặc nháy các nút Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 2 hay Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 3 ) để phóng to hoặc thu nhỏ văn bản cho phù hợp .

Giải bài tập Tin học 6 | Để học tốt Tin học 6 Cau 3 Trang 132 Sgk Tin Hoc 6 5

3.

Chèn hình ảnh vào Word 2003

Trước tiên, bạn cần mở tài liệu Word cần chèn hình ảnh, chọn thẻ Insert >> Picture >> chọn vào From File…

chen hinh anh vao word

Tiếp đến, bạn hãy tìm đến thư mục chứa hình ảnh cần chèn vào >> Chọn OK.Tương tự như trên Word 2003, bạn hãy mở tài liệu Word cần chèn ảnh. Chọn nút Insert >> Chọn Picture.

Chèn hình ảnh trên Word 2007, 2010, 2013, 2016

chèn hình ảnh vào word

Tiếp đến, bạn cần tìm nơi chứa ảnh cần chèn trên máy tính của mình >> Chọn OK.

C1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản A. Xem văn bản trước khi in B. Tăng lề trái của trang văn bản C. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ D. Tạo bảng trong văn bản C2: Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện: A. View ⇒ Picture B. Inser ⇒ Picture C. Edit ⇒ Picture D. File ⇒ Picture C3: Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau: A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows B. Table ⇒ Delete ⇒ Borders C....
Đọc tiếp

C1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản

 A. Xem văn bản trước khi in

 B. Tăng lề trái của trang văn bản

 C. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ

 D. Tạo bảng trong văn bản

 

C2: 

Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:

 A. View ⇒ Picture

 B. Inser ⇒ Picture

 C. Edit ⇒ Picture

 D. File ⇒ Picture

 

C3: 

Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:

 A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows

 B. Table ⇒ Delete ⇒ Borders

 C. Table ⇒ Delete ⇒ Columns

 D. Table ⇒ Delete ⇒ Table

 

C4: 

Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

 A. Chọn đoạn văn bản

 B. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn

 C. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới

 D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

 

C5: 

Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:

 A. Dùng để thay đổi kiểu chữ.

 B. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.

 C. Dùng để thay đổi màu chữ.

 D. Dùng để thay đổi cỡ chữ.

0
14 tháng 4 2018

D

15 tháng 4 2018

D

Câu 1: 

Bước 1: Từ giao diện của Word thông thường bạn nhấn vào File trên thanh Menu.

Bước 2: Trong mục File bạn chọn Print và điều chỉnh các thông số, máy in sau đó nhấn vào Print để in.

Câu 4: C

23 tháng 1 2017

Đáp án C

-B1: Đưa trỏ chuột vào vị trí cần chèn hình ảnh.
B2: Chọn Insert -> Picture -> FromFile.
Xuất hiện hộp thoại Insert Picture.
B3: Nháy chọn hình ảnh cần chèn.
B4: Nháy nút Insert để chèn.

- Nháy chuột trên màn hình để chọn hình đó.

+ Chọn Format (trên dải lệnh Picture Tools ) → Wrap Text.

+ Chọn In Line Next with text (nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (nằm trên nền văn bản) và nháy OK.

Bước 1: Đưa trỏ chuột vào vị trí cần chèn hình ảnh.
Bước 2: Chọn Insert -> Picture -> FromFile. Xuất hiện hộp thoại Insert Picture.
Bước 3: Nháy chọn hình ảnh cần chèn.
Bước 4: Nháy nút Insert để chèn.

- Nháy chuột trên màn hình để chọn hình đó.

+ Chọn Format (trên dải lệnh Picture Tools ) → Wrap Text.

+ Chọn In Line Next with text (nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (nằm trên nền văn bản) và nháy OK.

27 tháng 4 2021

- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File  New.

1)- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :

+ Bước 1 : Chọn File  Open

+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở

+ Bước 3 : Nháy Open

- Các bước lưu văn bản :

+ Bước 1 : Chọn File  Save

+ Bước 2 : Chọn tên văn bản

+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.

 2).Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản

3)- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

4)B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn

B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn

     bài của mk thuộc dạng cực khó nhìn nên cố dich nha

Câu 1: 

Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của văn bản nhằm mục đích cho văn bản đ­ợc rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp ng­uời đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn...
Đọc tiếp

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn Esc Câu 19: Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word A. Find B. Replace C. Select D. Editing Câu 20: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Rows & colunms B. Merge C. Cell size D. Alignment Câu 21: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 22: Nếu muốn tạo bảng có nhiều hơn 10 cột, 8 hàng ta thực hiện như thế nào? A. Insert ( Table ( Quick Tables B. Insert ( Table ( Insert Table C. Insert ( Table ( Drawtable D. Insert ( Table ( Excel Speadsheet Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Tách hàng, cột B. Chèn thêm hàng, cột C. Gộp hàng, cột D. Xóa bớt hàng, cột Câu 24: Hộp thoại dưới đây đang thực hiện thao tác nào? A. Tạo bảng gồm 2 hàng 1 cột B. Tạo bảng gồm 2 cột 1 hàng C. Tách ô thành 2 hàng 1 cột D. Tách ô thành 2 cột 1 hàng Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn? A. Giữ an toàn. B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng. C. Kiểm tra độ tin cậy. D. Đừng chấp nhận. Câu 26: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 27: Sơ đồ tư duy dưới đây có những chủ đề nhánh nào? A. Sách, Động vật. B. Âm nhạc. C. Thể thao. D. Tất cả các đáp trên. Câu 28: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 29: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm Câu 30: Làm cách nào để dấu ngắt đoạn xuất hiện? A. Nhấn Tab B. Nhấn Caps Lock C. Nhấn Enter D. Nhấn Esc Câu 31: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là: A. A1 B. A2 C. A3 D. A4 Câu 32: Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin: A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 34: Thực hiện tách 1 ô thành số cột, hàng như hình bên dưới, ta thu được kết quả: A. 2 hàng 1 cột B. 2 cột 1 hàng C. 1 hàng 1 cột D. 2 hàng 2 cột

1