K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 5 2018

5 từ đồng nghĩa để chỉ sắc thái của màu xanh là :

- Xanh ngắt

- Xanh thắm

- Xanh rì

- Xanh biếc 

- Xanh mướt ,............

29 tháng 5 2018

theo mik thì :

xanh thắm , xanh ngắt , xanh biếc 

xanh mướt , xanh tươi 

~~hok tốt ~~

15 tháng 1 2019

a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…

b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …

c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …

d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…

18 tháng 9 2021

a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì

b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm

c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch

nếu đúng cho mình 1 k nha

21 tháng 10 2018

a) xanh mơn mởn

b) xanh dập dờn

c) xanh lấm tấm

d) ..............

câu d khó quá à

sorry

15 tháng 9 2021

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...


 

13 tháng 8 2021

mk nghĩ là C

13 tháng 8 2021

Đáp án C

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.

0
8 tháng 9 2018

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

c) 

 Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, 

- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

d) 

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

+ Đen lánh, đen láng,.

12 tháng 9 2020

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...

11 tháng 9 2020

nâu nâu, nâu đậm, nâu sẫm, nâu than

11 tháng 9 2020

nâu đậm, nâu nhạt, nâu sẫm, nâu than

k mik nha bn

6 tháng 9 2021

a)Xanh biếc, xanh ngắt, xanh ngát,  xanh mượt, xanh đen, xanh rì...

b)Đ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, - Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c)Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng bong...

d)Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

22 tháng 9 2021

a) xanh lam, xanh lục, xanh biếc, xanh lá cây, xanh lam, xanh nước biền, xanh ngắt,...

b) đỏ rực, đỏ chót, đỏ tươi, đổ ối, đỏ ửng,...

c) trắng nõn, trắng lóa, trắng xóa, trắng trẻo, trắng tinh,...

d) đen xì, đen kịt đen thui, đen tuyền, đen nhẻm,..

Đáp án :
a- Xanh một màu xanh trên diện rộng.
b- Xanh tươi đằm thắm.
c- Xanh đậm và đều như màu của cây cỏ rậm rạp.
d- Xanh lam đậm và tươi ánh lên.
e- Xanh tươi mỡ màng.

Trong lớp mình có một người phụ nữ -Là bạn thân của mình