K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 7 2016

BỘ phận cơ thể thì hết luôn đi lại còn lớp 6 ...

27 tháng 7 2016

ĐẦU VÀ MẶT

beard    râu
cheek    má
chin    cằm
head    đầu
hair    tóc
ear    tai
eye    mắt
eyebrow    lông mày
eardrum    màng nhĩ
earlobe    dái tai
eyelash    lông mi
eyelid    mí mắt
forehead    trán
freckles    tàn nhang
jaw    quai hàm
lip    môi
mouth    miệng
nose    mũi
nostril    lỗ mũi
moustache    ria
tongue    lưỡi
tooth (số nhiều: teeth)    răng
wrinkles    nếp nhăn
PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ

Adam's apple    cục yết hầu
arm    tay
armpit    nách
back    lưng
breast    ngực phụ nữ
chest    ngực
elbow    khuỷu tay
hand    bàn tay
finger    ngón tay
fingernail    móng tay
forearm    cẳng tay
knuckle    khớp ngón tay
navel hoặc belly button    rốn
neck    cổ
nipple    núm vú
palm    lòng bàn tay
shoulder    vai
throat    cổ họng
thumb    ngón tay cái
waist    eo
wrist    cổ tay
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ

ankle    mắt cá chân
anus    hậu môn
belly    bụng
big toe    ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum)    mông
buttocks    mông
calf    bắp chân
foot (số nhiều: feet)    bàn chân
genitals    cơ quan sinh dục
groin    háng
heel    gót
hip    hông
knee    đầu gối
leg    chân
penis    dương vật
pubic hair    lông mu
shin    ống chân
sole    lòng bàn chân
testicles    hòn dái
thigh    đùi
toe    ngón chân
toenail    móng chân
vagina    âm đạo
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT

cornea    giác mạc
eye socket    hốc mắt
eyeball    nhãn cầu
iris    mống mắt (lòng đen)
retina    võng mạc
pupil    con ngươi

5 tháng 7 2018

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

5 tháng 7 2018
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

3 tháng 4 2017

ĐẦU VÀ MẶT

beard râu
cheek
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn
PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ
Adam's apple cục yết hầu
arm tay
armpit nách
back lưng
breast ngực phụ nữ
chest ngực
elbow khuỷu tay
hand bàn tay
finger ngón tay
fingernail móng tay
forearm cẳng tay
knuckle khớp ngón tay
navel hoặc belly button rốn
neck cổ
nipple núm vú
palm lòng bàn tay
shoulder vai
throat cổ họng
thumb ngón tay cái
waist eo
wrist cổ tay
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
genitals cơ quan sinh dục
groin háng
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân
penis dương vật
pubic hair lông mu
shin ống chân
sole lòng bàn chân
testicles hòn dái
thigh đùi
toe ngón chân
toenail móng chân
vagina âm đạo
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi
CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG CƠ THỂ
Achilles tendon gân gót chân
artery động mạch
appendix ruột thừa
bladder bọng đái
blood vessel mạch máu
brain não
cartilage sụn
colon ruột kết
gall bladder hoặc gallbladder túi mật
heart tim
intestines ruột
large intestine ruột già
small intestine ruột non
kidneys thận
ligament dây chằng
liver gan
lungs phổi
oesophagus thực quản
pancreas tụy
organ cơ quan
prostate gland hoặc prostate tuyến tiền liệt
rectum ruột thẳng
spleen lách
stomach dạ dày
tendon gân
tonsils amiđan
vein tĩnh mạch
windpipe khí quản
womb hoặc uterus tử cung
XƯƠNG
collarbone hoặc clavicle xương đòn
thigh bone hoặc femur xương đùn
humerus xương cánh tay
kneecap xương bánh chè
pelvis xương chậu
rib xuơng suờn
rib cage khung xương sườn
skeleton bộ xương
skull xuơng sọ
spine hoặc backbone xương sống
vertebra (số nhiều: vertebrae) đốt sống
13 tháng 4 2017

Bạn giỏi thật đấy!!!haha

My History teacher for this school year is Ms. Lan, and we are all happy to study with her. She will turn 38 this year, but she still does not intend to get married or even have a boyfriend. She says that her life is for teaching and training students, and she feels it better to stay with her parents. She is a short, slim and beautiful woman despite her age. She loves to wear colorful ao dai to school, and we can count that maybe she has up to 30 different ones. Ms. Lan is a gentle and kind person, so she uses a really soft voice to give lectures, and the whole class must be very quiet in order to hear exactly what she is saying. Besides those lectures, she usually chats with us about her life and other funny things, so we feel very comfortable when studying with her. She is our teacher, but it seems that we are more worried about her than vice versa. Although she is happy to be alone, we all hope that she will find her true love soon.

Dịch:

Giáo viên Lịch sử của tôi cho năm học này là cô Lan, và chúng tôi rất vui khi được học với cô ấy. Năm nay cô sẽ bước sang tuổi 38, nhưng cô vẫn không có ý định kết hôn hoặc thậm chí có bạn trai. Cô nói rằng cuộc sống của cô là để giảng dạy và đào tạo học sinh, và cô cảm thấy sống với bố mẹ tốt hơn. Cô ấy là một người phụ nữ thấp, mảnh mai và xinh đẹp so với tuổi. Cô thích mặc áo dài đủ màu đến trường, và chúng tôi có thể đếm được có lẽ cô ấy có tới 30 cái khác nhau. Cô Lan là một người dịu dàng và tốt bụng, vì vậy cô ấy sử dụng một giọng nói nhẹ nhàng để giảng bài, và cả lớp phải rất yên tĩnh để nghe chính xác những gì cô đang nói. Bên cạnh những bài giảng đó, cô thường trò chuyện với chúng tôi về cuộc sống của cô và những điều thú vị khác, vì vậy chúng tôi cảm thấy rất thoải mái khi học với cô. Cô ấy là giáo viên của chúng tôi, nhưng có vẻ như chúng tôi lo lắng cho cô ấy nhiều hơn là ngược lại. Mặc dù cô hạnh phúc khi ở một mình, tất cả chúng tôi hy vọng rằng cô ấy sẽ sớm tìm thấy tình yêu đích thực của mình.

25 tháng 8 2019

My secondary school is a place that bears all the hallmarks of my childhood memories. It is placed in the center of my district. Surrounded by a paddy-field, it enjoys lined- trees and colorful garden, which creates a wonderful view. Moreover, this school was designed with a large- scale plan. It is a 2 storied building of u shape with capacity of 1000 people and it was invested heavily in infrastructures with well- equipped classrooms. In a good environment, students are given many precious chances to discover and develop their inner talents. Besides modern facilities, this school is also well- known for enthusias and qualified teachers who are always dedicated and devoted themselves to teaching career. In conclusion, studied in this school for four years, it has become an indispensable part in my life.

Dịch:
Trường cấp hai là nơi đã in dấu biết bao kí ức của tuổi thơ tôi. Ngôi trường nằm ở vị trí trung tâm của huyện. Được bao quanh bởi cánh đồng lúa, với những hàng cây xanh và khu vườn đầy sắc màu của ngôi trường, tất cả đã tạo nên một khung cảnh thật tuyệt vời. Ngoài ra ngôi trường được thiết kế với một kế hoạch quy mô. Đó là ngôi trường với các toà nhà hai tầng được xếp theo hình chữ u với sức chứa khoảng 1000 người và ngôi trường được đầu tư chu đáo về mặt cơ sở hạ tầng với những lớp học hiện đại. Được học tập trong một môi trường tốt, học sinh sẽ có nhiều cơ hội khám phá và phát triển những tài năng còn ẩn sâu của mình. Bên cạnh cơ sở hạ tầng hiện đại, ngôi trường còn được biết đến bởi những người thầy, người cô đầy tài năng và nhiệt huyết, những người luôn tận tâm và cống hiến hết mình cho sự nghiệp dạy học. Tóm lại, học tập ở ngôi trường này trong vòng bốn năm, ngôi trường dường như đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của tôi.

30 tháng 4 2017
ĐẦU VÀ MẶT
beard râu
cheek
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn
CÁC GIÁC QUAN
smell khứu giác
touch xúc giác
sight thị giác
hearing thính giác
taste vị giác

PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân

CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi

8 tháng 7 2017

Chi tiết đến nỗi cả những gì nhạy cảm cũng cho vào :))

5 tháng 3 2017

A person has a head,a face,two eyes,a nose,two ears,a mouth,a neck,two shoulders,two arms,two hands,a chest, a back,two thighs,two legs and two feet

(Mình viết không được hay đâukhocroi)

25 tháng 2 2018
 
STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1face/feɪs/khuôn mặt
2mouth/maʊθ/miệng
3chin/tʃɪn/cằm
4 neck/nek/cổ
5shoulder/ˈʃəʊl.dəʳ/vai
6arm/ɑːm/cánh tay
7upper arm/ˈʌp.əʳɑːm/cánh tay trên
8elbow/ˈel.bəʊ/khuỷu tay
9forearm/ˈfɔː.rɑːm/cẳng tay
10armpit/ˈɑːm.pɪt/nách
11back/bæk/lưng
12chest/tʃest/ngực
13waist/weɪst/thắt lưng/eo
14abdomen/ˈæb.də.mən/bụng
15buttocks/’bʌtək/mông
16hip/hɪp/hông
17leg/leg/phần chân
18wrist/rɪst/cổ tay
19knuckle/ˈnʌk.ļ/khớp đốt ngón tay
20fingernail/ˈfɪŋ.gə.neɪl/móng tay
21thumb/θʌm/ngón tay cái
22index finger/ˈɪn.deksˈfɪŋ.gəʳ/ngón trỏ
23middle finger/ˈmɪd.ļˈfɪŋ.gəʳ/ngón giữa
24ring finger/rɪŋˈfɪŋ.gəʳ/ngón đeo nhẫn
25little finger/ˈlɪt.ļˈfɪŋ.gəʳ/ngón út
26palm/pɑːm/lòng bàn tay
27hair/heəʳ/tóc
28part/pɑːt/ngôi rẽ
29forehead/ˈfɒr.ɪd/trán
30sideburns/ˈsaɪd.bɜːnz/tóc mai dài
31ear/ɪəʳ/tai
32cheek/tʃiːk/
33nose/nəʊz/mũi
34nostril/ˈnɒs.trəl/lỗ mũi
35jaw/dʒɔː/hàm,quai hàm
36beard/bɪəd/râu
37mustache/mʊˈstɑːʃ/ria mép
38tongue/tʌŋ/lưỡi
39tooth/tuːθ/răng
40lip/lɪp/môi
41eyebrow/ˈaɪ.braʊ/lông mày
42eyelid/ˈaɪ.lɪd/mi mắt
43eyelashes/ˈaɪ.læʃis/lông mi
44iris/ˈaɪ.rɪs/mống mắt
45pupil/ˈpjuː.pəl/con ngươi
46ankle/ˈæŋ.kļ/mắt cá chân
47heel/hɪəl/gót chân
48instep/ˈɪn.step/mu bàn chân
49ball/bɔːl/xương khớp ngón chân
50big toe/bɪgtəʊ/ngón cái
51toe/təʊ/ngón chân
52little toe/ˈlɪt.ļtəʊ/ngón út
53toenail/ˈtəʊ.neɪl/móng chân
 
25 tháng 2 2018

Head. Face. Hands, Eyes, Ears, Nose,Mouth, legs,...

7 tháng 6 2018

every day , my mother cook a many food . such as chicken , pork rice and fish. but today she cook  very delicous first is meat shark . It is very tough  . I meat sharp very much , so many people do not believe but its truth.!

dịch:

hàng ngày , mẹ tôi nấu nhiều món ăn như là thịt gà,lợn , cá và cơm. nhưng hôm nay mẹ tôi làm một món rất là ngon nó là thịt cá mập,nó rất dai. tôi thích nó rất nhiều , nhưng nhiều người ko tin tôi đã ăn nhưng nó là sự thật!.