K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(H_3BO_3\) - Axit boric (axit)

\(H_3PO_4\) - Axit sunfuric (axit)

\(NaCl\) - Natri clorua (muối)

\(NaOH\) - Natri hydroxit (bazơ)

\(KCl\) - Kali clorua (muối)

\(NaI\) - Natri iotua (muối)

\(HCl\) - Axit clohydric (axit)

\(Fe\left(OH\right)_2\) - Sắt(II) hydroxit (bazơ)

\(CH_3COOH\) - Axit axe (axit)

\(Na_2SO_3\) - Natri sunfit (muối)

\(HgS\) - Thuỷ ngân(II) sunfua (muối)

\(Al\left(OH\right)_3\) - Nhôm hydroxit (lưỡng tính)

\(Zn\left(OH\right)_2\) - Kẽm hydroxit (lưỡng tính)

\(FeS_2\) - Sắt(II) đisunfua (muối)

\(AgNO_3\) - Bạc nitrat (muối)

\(HBr\) - Axit bromhydric (axit)

\(H_4SiO_4\) - Axit octosilixic (axit)

\(ZrSiO_4\) - Ziriconi(IV) silicat (muối)

\(H_4TiO_4\) - Axit octotitanic (axit)

\(H_2SO_4\) - Axit sunfuric (axit)

\(HgCl_2\) - Thuỷ ngân(II) clorua (muối)

\(PdCl_2\) - Paladi(II) clorua (muối)

\(Fe\left(OH\right)_3\) - Sắt(III) hydroxit (bazơ)

\(KOH\) - Kali hydroxit (bazơ)

8 tháng 7 2021

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

8 tháng 7 2021

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4

 

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:       a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2. Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:       a. KOH, HCl, BaSO4.     b. BaCl2, Fe, NaOH.c. KOH, Fe2O3, Cu. d. SO2, HNO3, Ca(OH)2. Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:

 

      a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.

      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.

c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.

d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

 

Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:

 

      a. KOH, HCl, BaSO4.

     b. BaCl2, Fe, NaOH.

c. KOH, Fe2O3, Cu.

 d. SO2, HNO3, Ca(OH)2.

 

Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                     d. HCl

Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. BaCl2.

b. HCl.

c. NaOH.

d.KNO3.

 

Câu 5: Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. AgNO3

     b.  BaCl2.

c. CuSO4

d. NaOH

 

Câu 6: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

    a.Quỳ tím.

  b. Dd phenolphtalein.

c. Khí CO2 .

d. Dd HCl.

 

Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học:

     a. Fe + dd HCl.

     b. Cu + dd H2SO4 loãng.

c. CuO + dd FeSO4.

d. AgCl + Cu(NO3)2

Câu 8: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

      a. CuSO4                               b. CaCl2                   c. BaCl2                    d. K2CO3         

Câu 9. Để nhận biết dd KOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào?

a.    CaO                                b. HCl                       c. NaCl                d. H2SO4

Câu 10. Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là

    a. (NH4)2SO4, NH4Cl,  Ca(H2PO4)2                c.  NH4Cl, KCl, Ca3(PO4)2, KNO3                        

   b.. KNO3, NH4Cl, NH4NO3                  .            d.  NH4Cl, KNO3, KCl

Câu 11. Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

      a. Rót từng giọt nước vào axit                             c.  Cho cả nước và axit vào cùng một lúc    

      b. Rót nhanh axit vào nước                                  d. Rót từ từ axit vào nước

Câu 12.  Cho các chất sau: BaO, N2O5, CO2, H2O, dung dịch KOH, N2. Số chất tác dụng được với SO2 là:

        a. 3                                    b. 2                             c.  4                                 d. 5

Câu 13. Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?

     a. K2SO4, KCl.                                              b.H2SO4, BaCl2.                          

    c. HCl, K2SO4.                                               d.  AgNO3, HCl.

Câu 14. Nhiệt phân Zn(OH)2  sinh ra sản phẩm nào?:

a. ZnO, CO                 b. ZnO, H2O             c.  ZnO, H2          d. Zn, H2O   

Câu 15. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:

      a.  1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH

      b. 1 mol HCl và 1 mol KOH

      c. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl

      d.  0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH

Câu 16.  Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X → H2O  + Y  + CO2

               X và Y lần lượt là:

      a.  HCl và BaCl2

      b.  H2SO4  và BaSO4                

      c.  H3PO4 và Ba3(PO4)2             

      d.  H2SO4 và BaCl2

Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn có thể điều chế được:

 a. Dd NaOH, khí Cl2.              b, Dd NaOH và CO2 .       c, Kim loại, khí CO2.      d, Na kim loại, khí Cl2.

Câu 18: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với nước:

    a. CuO; CaO; Na2O; CO2.                          b. BaO; K2O; SO2; CO2.

    c. MgO; Na2O; SO2; CO2.                          d. NO; P2O5 ;  K2O; CaO.

Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?

       a. CaCO3, Cu, Zn, Al2O3.

       c. CuO, CaCO3 , Zn, Al.     

b. ZnO , Cu, CuSO4, Al.

d .CaO, Zn(OH)2 , CuCl2, Ag.

Câu 20: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

      a. Quỳ tím.          b. Zn.             c. dung dịch NaOH.                 d. dung dịch BaCl2.

Câu 21: Có hai dung dịch : CuSO4 và Na2SO4 .Thuốc thử dùng để phân biệt là :

        a.  Quỳ tím.                                    b. Dung dịch HCl.     

       c.  Dung dịch NaOH.                        d. Dung dịch  BaCl2.

Câu 22:  Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?

       a. Cho Al vào dd HCl.                            b. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

       c. Cho dd KOH vào dd FeCl3.                d . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.

 

2
1 tháng 11 2021

undefined

18 tháng 8 2022

1C

28 tháng 12 2020

a)

- Oxit axit: N2O5 và P2O5

- Oxit bazơ: K2O, Fe2O3 và Al2O3

b) 

- Axit: H2SO4 và H3PO4 

- Bazơ tan: Ba(OH)2

c)

- Muối tan: FeCl3, NaCl, KHCO3, Zn(NO3)2 và CuSO4

- Muối không tan: CaSO4, AgCl và CaCO3 

27 tháng 11 2021

Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2​

B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

18 tháng 8 2022

D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

17 tháng 8 2021

Bazo nào sau đây bị nhiệt phân hủy , tạo thành oxit và nước ? 

A NaOH , KOH , Ba(OH)2

B Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , KOH

Cu(OH)2 , Zn(OH)2 ,  Fe(OH)3

D Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3

Pt : Cu(OH)2 → (to) CuO + H2O

      Zn(OH)2 → (to) ZnO + H2O

      2Fe(OH)3 → (to) Fe2O3 + 3H2O

 Chúc bạn học tốt

16 tháng 8 2021

C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.

16 tháng 8 2021

http://bblink.com/4gEiLOt

30 tháng 11 2023

1. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (1)

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ không đổi màu: K2SO4

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: HCl

PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Dán nhãn.

2. - Trích mẫu thử.

- Cho từng mẫu thử pư với dd HCl.

+ Tan, có khí thoát ra: Fe, Al (1)

PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

+ Không hiện tượng: Cu

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd NaOH.

+ Tan, có khí thoát ra: Al

PT: \(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

+ Không tan: Fe.

- Dán nhãn.

30 tháng 11 2023

3. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ tím hóa xanh: KOH, Ba(OH)2 (1)

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (2)

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với K2SO4

+ Có tủa trắng: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2+2KOH+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: KOH

- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: HCl

PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Dán nhãn.

4. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4 (1)

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ không đổi màu: NaCl

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2

+ Có tủa trắng: H2SO4

PT: \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: HCl

- Dán nhãn.

18 tháng 9 2021

a) KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

CuO : Đồng (II) oxit

K2SO4 : Kali sunfat

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

18 tháng 9 2021

b) HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

MgO : Magie oxit

 NaHSO: Natri hidrosunfat