K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2019

Do sau tính từ sở hữu (her) cần danh từ

⇒ Điền savings có nghĩa là tiền tiết kiệm

16 tháng 8 2019

Giai thich gium mik tai sao saving la I Cs s

The old lady keep her savings hidden under her bed

Her là 1 Tính từ sở hữu nên sau nó là 1 N

save (v) -> Noun là saving

Nếu như mang nghĩ là số nhiều thiều thì thêm "s"

2 tháng 9 2019

Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)

Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine

Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine

( doesn't/ don't) object to s.o V_ ing s.th = have/ has (no) objection to s.o V_ ing : ( ko) phản đối.

trợ V ( doesn't/ don't hay have) có thể chia ở các thì khác nhau tùy vào đề bài.

23 tháng 8 2019

Công thức:

It + tobe + (not) worth + V-ing: (không) có giá trị,(không) xứng đáng để làm gì.

There's no need + (for sb) + to V: không cần phải làm gì

14 tháng 6 2019

cứ dịch nghĩa ra thoi !

14 tháng 6 2019

Dịch ra:

Tôi không gặp lại cô ấy đã 5 năm rồi

-> Năm năm đã trôi qua trước khi tôi gặp lại cô ấy

go by : trôi qua

Nếu không dùng go by bn cx có thể dùng pass nha

-> Five years had passed before/ since I saw her again.

30 tháng 6 2019

2 câu này cũng dựa theo nghĩa nhé

Câu 1: nó có thể rằng Karen đã không nghe tên mình được gọi

câu 2: karen có lẽ đã không nghe tên mình được gọi, vì câu đầu dùng possible nên ta phải dùng modal verb might , mà câu đầu là quá khứ nên câu 2 cũng chia theo quá khứ, might + have + v3/ed

4 tháng 9 2019

smokes V her mother là chủ nghĩa số ít nên vế sau dùng trợ động từ does => B ( nếu dùng too thì phải là her mother does, too)

30 tháng 6 2019

Cái này ta cũng xét theo nghĩa

Nobody expect: Không ai mong đợi

= Against everybody's expectation: Trái với sự mong đợi của mọi người

30 tháng 6 2019

Chắc là dịch nghĩa ra thôi :>

18 tháng 7 2019

vì câu này cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ use

--> chọn economically

3 tháng 9 2019

For ten minutes là dấu hiệu của thì HTHT

=> Chọn D ( HTHTTD ) để nhấn mạnh tính tiếp diễn của sự việc

3 tháng 9 2019

We..... For her for ten minutes

A, wait

B waited

C, are waiting

D, have been waiting