Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Are
2. Does
3.is
4. are
5. Are
6. Does
7. Are
8. doesn't
9 don't
10 am -am
11 Are
Today, I have 5 lessons: 2 Math lessons, 1 English lesson, 1 Physics lesson and 1 Music lesson. My break times are at 8:30 a.m and 10:30. Today is an easy day for me because I have my favourite lessons and teachers.
(Hôm nay tôi có 5 tiết học: 2 tiết Toán, 1 tiết tiếng Anh, 1 tiết Vật lý, và 1 tiết Âm nhạc. Giờ nghỉ giải lao lúc 8h30 và 10h30. Hôm nay là một ngày dễ dàng với tôi vì tôi có các môn học và giáo viên mà tôi yêu thích.)
Một vài biển báo giao thông bằng tiếng anh là :
Stop ---->Dừng lại
Give way ---->Nhường đường
No entry ---->Cấm vào
One way ---->Một chiều
Parking ---->Nơi đỗ xe
No parking ---->Cấm đỗ xe
No stopping ---->Cấm dừng
Vehicles will be clamped ---->Các phương tiện giao thông sẽ bị khóa lại nếu đỗ không đúng chỗ
Keep left ---->Đi bên trái
Get in lane ---->Đi đúng làn đường
Slow down ---->Đi chậm lại
No overtaking ---->Cấm vượt
School ---->Trường học
Low bridge ---->Cầu gầm thấp
Level crossing ---->Chỗ đường ray giao với đường cái
Bus lane ---->Làn đường xe buýt
No through road ---->Đường cụt
Caution ---->Thận trọng
Fog ---->Sương mù
Diversion ---->Đổi hướng
Road closed ---->Chặn đường
Roadworks ---->Sửa đường
Accident ahead ---->Phía trước có tai nạn
Queue ahead ---->Có hàng xe dài phía trước
Queues after next junction ---->Có hàng xe dài sau chỗ đường giao nhau tiếp theo
On tow ---->Đang kéo xe
Services ---->Dịch vụ
Air ---->Không khí
Water ---->Nước
Don't drink and drive ---->Không uống bia rượu khi lái xe
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
Giải đc đấy nhưng nhiều thế ạ
? bạn