K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2018

Đáp án B

N = 5100 : 3,4 × 2 = 3000 nuclêôtit.

A = 3000 × 1 : 3 = 1000 → G = 1500 - 1000 = 500 nuclêôtit.

Số liên kết H của gen là: 2 × 1000 + 3 × 500 = 3500

Tổng số liên kết H được hình thành sau 2 lần nhân đôi là: 3500 × 2 × ( 2 2 – 1) = 21000

1 tháng 9 2019

Đáp án C

N = 5100 : 3,4 × 2 = 3000 (nucleotide)

A = 3000 × 1: 3 = 1000 → G = 1500 - 1000 = 500 (nu)

Số liên kết H của gen là: 2.1000 + 3.500 = 3500

Số liên kết H được hình thành sau 2 lần nhân đôi là: 3500. 2. ( 2 4 – 1) = 105000

27 tháng 6 2019

Đáp án A

N = 5100 : 3,4 × 2 = 3000

A = 3000 : 2 : 3 × 2 = 1000

G = A : 2 = 500

Số liên kết H bị hủy là: 1000 × 2 × (22 – 1) + 500 × 3 × ( 2 2 – 1) = 10500

12 tháng 7 2018

Đáp án B

N = 5100 : 3,4 × 2 = 3000 nu

A = 3000 : 2 : 3 × 2 = 1000 nu

G = A: 2 = 500 nu

Số liên kết H bị hủy là: 1000. 2. ( 2 3  – 1) + 500. 3. ( 2 3  – 1) = 24500

17 tháng 7 2019

Đáp án C

%X = 50% - %A = 50% - 20% = 30%

N = X : 0,3 = 450 : 0,3 = 1500

Tổng số liên kết hóa trị được hình thành là (1500 – 2). ( 2 3 -1) = 10486

11 tháng 6 2019

Đáp án A

%X = 50% - %A = 50% - 30% = 20%

N = X : 0,2 = 450 : 0,2 = 2250

Tổng số liên kết hóa trị được hình thành là (2250 – 2) × ( 2 5 -1) = 69688

Gen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là A. mất một cặp A-T B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T. C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X D. mất một...
Đọc tiếp

Gen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là A. mất một cặp A-T B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T. C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X D. mất một cặp G-XGen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là 

A. mất một cặp A-T 

B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T. 

C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X 

D. mất một cặp G-X

1
8 tháng 4 2017

Phương pháp:

Áp dụng các công thức:

- CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit   L = N 2 × 3 , 4 (Å); 1nm = 10 Å

- CT tính số liên kết hidro : H =2A + 3G

- Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: N m t = N × 2 n - 1

Cách giải:

- Tổng số nucleotit của gen B là:  N B = L × 10 × 2 3 , 4 = 2800  nucleotit

H B = 2 A B + 3 G B  nên ta có hệ phương trình   2 A B + 3 G B = 3600 2 A B + 2 G B = 2800 → A B = 600 G B = 800

Cặp gen Bb nhân đôi 2 lần số nucleotit môi trường cung cấp các loại là

A m t = A B + A b × 2 2 - 1 = 3597  

G m t = G B + G b × 2 2 - 1 = 4803  

Giải ra ta được Ab =599 ; Gb =801

Đột biến xảy ra là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

Chọn C

5 tháng 3 2018

Đáp án: B

D: 2A+2G = 3000; A = 10% → A = T = 300; G = X = 1200

d ngắn hơn 1,02nm = 10,2Å; ít hơn 8 liên kết hidro → mất 3 cặp nu (2G-X; 1A-T) → A = T = 299; G = X = 1198

I. Cặp gen Dd nhân đôi 2 lần cần môi trường nội bào cung cấp 7194 nuclêôtit loại guanine. → đúng, G cung cấp 2 lần nhân đôi của Dd = (1200+1198).(22-1) = 7194.

II. Cặp gen Dd có tổng cộng 599 nuclêôtit loại timin. → đúng, số nu T = 300+299 = 599

III. Cặp gen Dd có tổng cộng 8392 liên kết hiđrô. → đúng, số liên kết hidro của Dd = (2.300+3.1200)+(2.299+3.1198) = 8392

IV. Dạng đột biến xảy ra đối với gen trên là mất 1 cặp A - T và mất 2 cặp G - X. → đúng

V. Gen D có nhiều liên kết hiđrô hơn gen d. → đúng

22 tháng 4 2017

Đáp án B

D: 2A+2G = 3000; A = 10% A = T = 300; G = X = 1200

d ngắn hơn 1,02nm = 10,2Å; ít hơn 8 liên kết hidro mất 3 cặp nu (2G-X; 1A-T)

A = T = 299; G = X = 1198

I. Cặp gen Dd nhân đôi 2 lần cần môi trường nội bào cung cấp 7194 nuclêôtit loại guanine.

đúng, G cung cấp 2 lần nhân đôi của Dd = (1200+1198).(22-1) = 7194.

II. Cặp gen Dd có tổng cộng 599 nuclêôtit loại timin. đúng, số nu T = 300+299 = 599

III. Cặp gen Dd có tổng cộng 8392 liên kết hiđrô. đúng, số liên kết hidro của Dd =

(2.300+3.1200)+(2.299+3.1198) = 8392

IV. Dạng đột biến xảy ra đối với gen trên là mất 1 cặp A - T và mất 2 cặp G - X. đúng

V. Gen D có nhiều liên kết hiđrô hơn gen d. đúng

2 tháng 1 2020

Đáp án A

Phương pháp:

CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit  L = N 2 × 3 , 4 (Å); 1nm = 10 Å, 1 μm = 104 Å

CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G

Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần:  N m t = N × 2 2 - 1

Cách giải:

Gen A có chiều dài 153 nm và có 1169 liên kết hidro

Số nucleotit của gen là  N = 1530 × 2 3 , 4 = 900

Ta có hệ phương trình  2 A + 2 G = 900 2 A + 3 G = 1169 ↔ A = T = 181 G = X = 269

Gen a có số nucleotit từng loại là Ađb=Tđb; Gđb=Xđb

Cặp gen Aa nhân đôi 2 lần môi trường cung cấp

Amt = (A +Ađb)(22 - 1)= 1083→ Ađb =180= Tđb

Gmt = (G+Gđb)(22 - 1)= 1617→ Gđb =270= Xđb

Đã xảy ra đột biến thay thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X