K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2017

Đáp án: moving

Giải thích: keep doing something: tiếp tục, duy trì làm điều gì đó

=> Whatever happens, you have to keep moving forward.

Tạm dịch: Dù cho bất kỳ chuyện gì xảy ra đi nữa, bạn phải tục tiến về phía trước.

17 tháng 7 2019

Đáp án: to meet

Giải thích: Remember + to V: nhớ sẽ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)

Remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ

=> Remember to meet me before you leave for the USA.

Tạm dịch: Nhớ gặp tớ trước khi cậu rời khỏi Mỹ nhé!

2 tháng 3 2019

Đáp án: having

Giải thích: mean + to V: có ý/ ngụ ý làm gì

mean + V-ing: có nghĩa là gì; đưa đến hậu quả gì

=> Failure on the exam means having to learn one more year.

Tạm dịch: Trượt bài thi này có nghĩa là (dẫn đến việc) phải học thêm một năm nữa.

14 tháng 2 2017

Đáp án: persuading

Giải thích: Cấu trúc: It's no use/ It's no good + V-ing: vô ích khi làm gì đó.

=> It's no use persuading me to go to hospital.

Tạm dịch: Thuyết phục tôi đi bệnh viện cũng chẳng ích gì.

23 tháng 4 2017

Đáp án: to tell

Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)

Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì

=> I regret to tell you that you failed your final exam.

Tạm dịch: Cô rất tiếc phải báo với em rằng em đã trượt bài thi học kỳ.

12 tháng 8 2017

Đáp án: to buy

Giải thích: Forget + to V: quên làm điều gì (chưa làm hoặc sắp làm)

Forget + V-ing: quên đã làm điều gì

=> Don't forget to buy me a book when you go out tonight.

Tạm dịch: Đừng quên mua cho mình một cuốn sách khi bạn ra ngoài tối nay nhé!

8 tháng 4 2019

Đáp án: to avoid

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I try to avoid meeting him.

Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.

11 tháng 3 2017

Đáp án: quarreling

Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì

=> I detest quarreling with people.

Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.

14 tháng 3 2019

Đáp án: signing

Giải thích: delay doing something: trì hoãn làm điều gì đó

=> Tom cannot delay signing the contract.

Tạm dịch: Tom không thể trì hoãn việc ký hợp đồng này.

24 tháng 3 2019

Đáp án: staying

Giải thích: appreciate + đại từ/ tính từ sở hữu + V-ing: cảm kích ai làm gì

=> I appriciate your staying with me.

Tạm dịch: Mình cảm ơn bạn đã ở lại với mình.