K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2017

Đáp án C

Để phân biệt các dung dịch hóa chất mất nhãn: CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H12O6, HCHO, CH2OH-CH2-CH2OH, anbumin ta chỉ cần dùng Cu(OH)2/OH-

B1: Cho tất cả các hóa chất phản ứng với thuốc thử ở nhiệt độ thường:

-     Nếu xuất hiện màu xanh nhạt → CH3COOH:

            Cu(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Cu + 2H2O

-     Nếu dung dịch xuất hiện phức màu xanh đậm → C3H5(OH)3, C6H12O6.

            2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O

            2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

-     Nếu dung dịch xuất hiện màu tím đặc trưng → anbumin.

-     Nếu dung dịch không có hiện tượng gì → HCHO, CH2OH-CH2-CH2OH.

B2: Cho hai dung dịch ở B1 không có hiện tượng gì phản ứng với Cu(OH)2/OH- có sự tham gia của nhiệt độ. Nếu xuất hiện ↓ đỏ gạch → HCHO

B3: Đun sôi hai dung dịch xuất hiện phức màu xanh đậm ở B1. Nếu dung dịch xuất hiện kết tủa đỏ gạch → C6H12O6.

            C5H11O5-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH   → t 0   C5H11O5-COONa + Cu2O↓ + 3H2O

Nếu không có hiện tượng gì → C3H5(OH)3 .

27 tháng 3 2019

Đáp án A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

PTHH:

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O

C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

13 tháng 7 2017

ĐÁP ÁN C

saccarozơ, etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ;

21 tháng 9 2021

Cu(OH)2

21 tháng 9 2021

Em nghĩ là AgNO3/NH3

tham khảo ạ:

Chọn A

1 tháng 4 2018

Chọn đáp án A

Các chất thỏa mãn là: glixerol, etylenglicol, sobitol, axit oxalic

Các chất glucozơ, mantozơ, axit axetic có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường nhưng không phải hợp chất đa chức. Trong đó glucozo, mantozo là hợp chất tạp chức. Axit axetic là hợp chất đơn chức.

28 tháng 6 2017

ĐÁP ÁN A

glixerol,etylen glicol, sobitol, axit oxalic.

9 tháng 1 2019

Đáp án A

glixerol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic

Chọn A

 C6H12O6C3H5(OH)3HCHOC2H5OH
Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườngXuất hiện dung dịch màu xanh lamXuất hiện dung dịch màu xanh lamKhông hiện tượngKhông hiện tượng
Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ caoXuất hiện kết tủa đỏ gạchXuất hiện dung dịch màu xanh lamXuất hiện kết tủa đỏ gạchKhông hiện tượng

\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)++2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\\ HCHO+4Cu\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+6H_2O\)