K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

trả lời 

Danh từ của Poor là Poorness 

hc tốt 

23 tháng 11 2019

poorness

25 tháng 4 2018

Mình nghĩ là poorness

25 tháng 4 2018

Poor (adj)=>poverty (noun):su ngheo doi

27 tháng 3 2022

học

27 tháng 3 2022

đọc lại đề 

11 tháng 8 2018

FA là viết tắt của từ tiếng anh “Forever Alone” có thể hiểu  suốt đời cô đơn hay mãi mãi cô đơn. Tuy nhiên khi du nhập vào Việt Nam thì FA lại hiểu ý nghĩa khác hơn một chút: hiện tại đang cô đơn, không có ai bên cạnh chứ không phải  “mãi mãi hay suốt đời cô đơn”.

11 tháng 8 2018

​FA:KO CÓ NY

​MÌNH NHA

28 tháng 12 2017

Bạn Học toán hay học văn hoặc Tiếng anh đấy

28 tháng 12 2017

danh từ là một danh từ chỉ con người dv cc ví dụ ông ấy là cảnh sát

động từ là là từ chỉ hoạt động của con người đông vật cây cối

tính tư là chỉ cả súc

giới tư là ????????????????????????????????????

17 tháng 10 2021

tobe tiếng việt là được nhé

23 tháng 10 2021

TOBE là bể tắm hay sao ý

17 tháng 10 2021

Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verbliên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...

Các dạng biến thể của động từ To Be

Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.

 Các dạng Chủ ngữ

Động từ To Be

Ví dụ

Dạng cơ bản

 

be

It can be simple.

Thì hiện tại đơn

I

am

am here.

He/She/It

is

She is here.

You/We/They

are

You are here.

Thì quá khứ đơn

I/He/She/It

was

was here.

You/We/They

were

You were here.

Thì tương lai đơn

I/You/He/She/It/We/They

will be

will be here.

Dạng tiếp diễn

 

being

He is being unusual.

Dạng hoàn thành

 

been

It has been fun.

1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + am/is/are + O
Phủ định (-)S + am/is/are + not + O
Nghi vấn (?)
  • Am/Is/Are + S +...?
  • What/Why/How... + am/is/are + S +...?

Chia động từ To Be:

  • Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là "I".
  • Is: Dùng cho chủ ngữ "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Are: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + was/were +...
Phủ định (-)S + was/were + not +...
Nghi vấn (?)
  • Was/Were + S +...?
  • What/Why/How... + was/were + S +...?

Chia động từ To Be:

  • Was: Dùng cho chủ ngữ "I", "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Were: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be

Động từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,... Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:

Đứng trước danh từ

Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)

Đứng trước tính từ

Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)

Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)

Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)

Đứng trước động từ "V-ing" hoặc động từ "P2"

Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)

Danh từ: Noun nha bn

16 tháng 2 2021

chocolate là danh từ không đếm được

16 tháng 2 2021

chocolate là danh từ ko đếm đc

21 tháng 12 2017

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

31 tháng 12 2017

Là box

31 tháng 12 2017

box và furniture