K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 5 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

17 tháng 3 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.

Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.

2 tháng 3 2017

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.

Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.

29 tháng 6 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.

Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.

22 tháng 1 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.

Dịch: Hôm nay, người dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.

8 tháng 8 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.

Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.

3 tháng 9 2018

Chọn đáp án: D

Giải thích: however: tuy nhiên

Câu mang ý nghĩa tương phản với câu trước nên ta loại A và B. Vì từ cần điền nằm ở đầu câu nên ta chọn đáp án D

Dịch: Tuy nhiên, sẽ ti vi quá nhiều rất có hại.

26 tháng 11 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích:

to V chỉ mục đích

Dịch: Có nhiều chương trình thời sự để người lớn nhận được tin tức.

8 tháng 11 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích:

one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…

Dịch: Ti vi là một trong những phát minh tuyệt vời nhất của con người.

10 tháng 1 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

V-ing đứng đầu câu thì động từ chia số ít

Dịch: Xem ti vi vừa thư giãn lại vừa cung cấp nhiều thông tin.