Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc: “need sb to V”: cần ai làm gì
Dịch: Ví dụ, để làm khoai tây chiên, chúng ta cần con người mua khoai, rửa, rồi gọt, rồi cắt miếng nhỏ xong mới đem chiên.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Nhờ có người máy, chúng ta không cần dành hàng ngày, hàng tháng để làm những việc lặp đi lặp lại.
Chọn đáp án: B
Giải thích: save time: tiết kiệm thời gian
Dịch: Đầu tiên, người máy giúp tiết kiệm thời gian và sức lao động của con người.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong …
Chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều (Robots) nên động từ giữ nguyên thể
Dịch: Người máy đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
Chọn đáp án: D
Giải thích: opposite: đối diện
Dịch: Mỗi lúc rảnh, tôi và chị gái thường đến rạp phim đối diện siêu thị để xem phim.
Chọn đáp án: D
Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn, vì có mốc thời gian “often”
Dịch: Tôi và chị gái thường ra đó chơi sau giờ học.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc: “there are + Ns”: có…
Dịch: Có rất nhiều cây và hoa trong 1 công viên rộng lớn.
Chọn đáp án: A
Giải thích: but: nhưng, nối 2 vế tương phản
Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn, nhưng khu tôi ở không phải là chốn ồn ào.
Chọn đáp án: B
Giải thích: an + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)
Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
need không chia tiếp diễn
Dịch: Hiện nay chúng ta không cần con người làm những việc như khai khoáng.