K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2017

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.

Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.

Đáp án: A

15 tháng 11 2018

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án: C

11 tháng 4 2017

- caring (adj): chu đáo

- freedom-loving: yêu tự do

- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

- creative (adj): sáng tạo

=> You are very  creative. You always have a lot of new ideas.

Tạm dịch: Bạn thật là sáng tạo. Bạn luôn có những ý tưởng mới.

Đáp án: D

18 tháng 8 2019

On: bên trên (ngay bên trên )

Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)

Under: bên dưới

=> We have posters on the walls.

Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.

Đáp án: A

25 tháng 1 2019

Đáp án là B.

Câu dùng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Mai bạn sẽ làm gì? Tớ sẽ đến tiệc sinh nhật bạn.

4 tháng 8 2018

Công thức thì tương lai đơn: S+will+V_infi (ai sẽ làm gì)

=> My brother and sister are coming home for Tet. We will have a great time.

Tạm dịch: Anh chị tôi đang về nhà đón Tết. Chúng tôi sẽ có một thời gian tuyệt vời.

Đáp án cần chọn là: A

9 tháng 8 2019

What: Cái gì     

Who: Ai   

Whose: Của ai 

Where: Ở đâu

=>  Who are you going to invite to your party next week?  

Tạm dịch: Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc vào tuần tới?

Đáp án cần chọn là: B

12 tháng 1 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích:

invite sb to sw: mời ai đến đâu

Dịch: Chúng tôi đang cố gắng mời chủ tịch đến dự bữa tiệc.

31 tháng 10 2018

Đáp án là D.

Giải thích: trạng từ thời hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm.

13 tháng 8 2018

Đáp án là A.

Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.