K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2017

Đáp án:

enroll (v): ghi danh

enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển

Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều.

=> Enrollments at medical schools are down this year.

Tạm dịch: Số học sinh được tuyển vào các trường y giảm trong năm nay

Đáp án cần chọn là: D

24 tháng 9 2017

Đáp án:

principals (n):  hiệu trưởng (trường thành viên)

rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)                              

headmasters (n): ông hiệu trưởng                 

managers (n):  quản lý

Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.

Đáp án cần chọn là: A

11 tháng 4 2019

Đáp án: C

choice (n): lựa chọn                           

substitution (n): sự thay thế              

alternative (n): cách khác

option (n): lựa chọn

=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.

Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.

7 tháng 12 2017

Đáp án:

Cấu trúc: forget + having + V.p.p: quên đã làm gì

=> They don’t forget having spent a short vacation in Cuc Phuong National Park last year.

Tạm dịch: Họ không quên việc đã trải qua một kỳ nghỉ ngắn ở Vườn quốc gia Cúc Phương năm ngoái.

Đáp án cần chọn là: B

8 tháng 4 2019

Đáp án: A

academic (adj): học thuật  

practical (adj): thực tiễn       

learning (adj): học

technical (adj): thuộc về kỹ thuật

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục thường được mô tả là học thuật hoặc học nghề.

27 tháng 6 2018

Đáp án: C

accounts (n): tài khoản

statements (n): phát biểu      

transcripts (n): phiếu điểm

records (n): hồ sơ

Tạm dịch: Bảng điểm học tập là bản sao chính thức của công việc học tập của bạn.

14 tháng 7 2019

Đáp án:

hear (v): nghe thấy (thụ động)                                              

listen (v): lắng nghe (chủ động)

see (v): nhìn                                                  

sound (v): có vẻ như

It sounds like you are going through a hard time in your life.

Tạm dịch: Có vẻ như bạn đang trải qua 1 thời gian khó khăn trong cuộc sống.

Đáp án cần chọn là: D

9 tháng 9 2018

Đáp án: C

less + adj + to – V: ít … để làm gì

=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.

Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.

2 tháng 10 2017

Đáp án: C

disease (n): bệnh tật

injury (n): sự tổn hại              

stress (n): căng thẳng

wound (n): vết thương, thương tích

=> Most stress is caused by wishing things that you are unable to achieve them right now.

Tạm dịch: Hầu hết các căng thẳng là do mong muốn những điều mà bạn không thể đạt được chúng ngay bây giờ.

10 tháng 11 2018

Đáp án: B

nutrient (n): chất dinh dưỡng

nutrition (n): sự dinh dưỡng  

malnutrition (n): đa dinh dưỡng

nutritionists (n): nhà dinh dưỡng

=> Good nutrition, controlling calorie intake and physical activity are the only way to maintain a healthy weight.

Tạm dịch: Dinh dưỡng tốt, kiểm soát lượng calo và hoạt động thể chất là cách duy nhất để duy trì cân nặng khỏe mạnh.