K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- Đổ nước và thêm quỳ tím vào từng chất

+) Không tan: CuO

+) Tan và làm quỳ tím hóa xanh: K2O

PTHH: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

+) Tan và làm quỳ tím hóa đỏ: SO3

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

+) Tan và không làm quỳ tím đổi màu: NaCl

19 tháng 3 2021

Trích mẫu thử

Cho giấy quỳ tím ấm vào các mẫu thử

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là \(SO_3\)

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là \(K_2O\)

\(K_2O + H_2O \to 2KOH\)

Cho hai mẫu thử còn vào nước :

- mẫu thử nào tan là NaCl

- mẫu thử nào không tan là CuO

5 tháng 3 2021

a)

Trích : 

Cho nước lần lượt vào các chất : 

- Tan , tạo thành dung dịch : P2O5 , Na2O 

- Tan , tỏa nhiều nhiệt : CaO 

- Không tan : MgO 

Cho quỳ tím vào các dung dịch thu được : 

- Hóa đỏ : P2O5 

- Hóa xanh : Na2O 

b)

Trích : 

Cho nước lần lượt vào các chất : 

- Tan , tạo thành dung dịch : P2O5 , K2O , NaCl

- Không tan : CuO  

Cho quỳ tím vào các dung dịch thu được : 

- Hóa đỏ : P2O5 

- Hóa xanh : K2O 

- Không HT : NaCl 

5 tháng 3 2021

a/ Trích lấy 1 ít mẫu thử từ các lọ rồi ta cho nước vào các mẫu thử

- Nếu có chất không tan thì đó là MgO

- Các chất có tan là: \(P_2O_5;CaO;Na_2O\)

Ta có các PTHH sau:

\(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\)

\(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)

\(Na_2O+H_2O->2NaOH\)

Cho quỳ tím vào dung dịch thu được

+ Chất làm quỳ tím hóa đỏ là \(H_3PO_4\)

=> chất đó là: \(P_2O_5\)

+ Chất làm quỳ tím hóa xanh là \(NaOHvàCa\left(OH\right)_2\)

Sục khí cascbonic vào 2 mẫu thửu này , Dung dịch có kết tủa trắng là \(Ca\left(OH\right)_2\) 

=> chất ban đầu là CaO

+ Dung dịch không có hiện tượng là NaOH => hất ban đầu là Na2O

   
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?         A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                                    C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HClCâu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4               ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?

        A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                            

        C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3

Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :

       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HCl

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?

  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4                B.  2KClO3       2KCl   +  3O2

  C.  HCl  +  NaOH  NaCl +  H2O      D.  Mg  +  2HCl    MgCl2  +  H2

Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:

A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O, Không khí        D. KClO3               

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :

A.    78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

B.     1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

C.     78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

D.    21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

Câu 6: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:

A. Ngửa lên                                 B. Úp xuống

C. Nằm ngang                             D. Đặt sao cũng được

Câu 7 : Phân tử khối của khí hydro là :

A. 1g               B. 1 đvC                     C. 2g               D. 2 đvC

Câu 8: CTHH của khí hydro là :

A. H                B. h2                C. H2               D. 2H

Câu 9 : Khử 24g đồng II oxit bằng khí hydro . Thể tích khí hydro cần dùng là :

A) 8,4 lít                    B) 12,6 lít                  C) 6,72 lít                  D) 16,8 lít

Câu 10 : Đưa que đóm đang cháy lần lượt vào 3 lọ khí bị mất nhãn : Khí oxi , không khí , khí hydro . Lọ khí hydro sẽ làm que đóm :

A. Vần cháy bình thường                            B. Rực cháy mạnh hơn

C. Không cháy nữa                                       D. Cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt

Câu 11:  Cho khí H2 tác dụng với FeO  nung nóng , thu được 1,12 g Fe .

            Thể tích H2 ( đktc)  đã tham gia phản ứng  là :

  A . 1,12lit                                                     C . 3,36 lit

  B . 448 ml                                                    D . 6,72 lit

 Câu 12:  Người ta thu khí Hiđro bằng cách :

 A. Đẩy không khí hoặc đẩy nước                C . Đẩy nước hoặc đẩy khí Cacbonic

 B.  Đẩy khí Cacbonic                                   D.  Đẩy không khí hoặc khí Cacbonic

Câu 13: Trong các dịp lễ hội , người ta thường thả những chùm bóng bay .

Theo em những quả bóng đó có thể được bơm bằng  khí :

 A . Khí Hiđro                                              C . Khí Cacbonic

 B . Khí  Oxi                                                 D . Không khí

Giúp mình với cám ơn rất nhiều ạ

0
5 tháng 2 2021
Oxit axitOxit bazo

CO2: cacbon đioxit

P2O5 : điphopho pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

Oxit trung tính : NO2

5 tháng 2 2021

a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)

b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)

   Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O

c) CO\(_2\): cacbon đioxit

     NO\(_2\): nitơ đioxit

     SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit

     P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit

     CaO: canxi oxit 

     CuO: đồng oxit 

     K\(_2\)O: kali oxit 

     MgO: magiê oxit 

     Na\(_2\)O: natri oxit

20 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazoKali oxit
Fe2O3oxit bazoSắt (III) oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitĐinitơ pentaoxit
FeOoxit bazoSắt (II) oxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
Fe3O4oxit bazoSắt từ oxit
NOoxit trung tínhNitơ oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit

 

5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:A. K2O, Fe2O3, CuO, Na                                      B. CuO, Na, Mg, ZnC. K2O, Na, SO3, P2O5                                                    D. K2O, SO3, P2O5, Mg.(5 Points)ABCD6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm làA. KOH và CuSO4.                                       B. H2SO4 loãng và NaOH.C. K2CO3 và...
Đọc tiếp

5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:

A. K2O, Fe2O3, CuO, Na                                      B. CuO, Na, Mg, Zn

C. K2O, Na, SO3, P2O5                                                    D. K2O, SO3, P2O5, Mg.

(5 Points)

A

B

C

D

6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. KOH và CuSO4.                                       B. H2SO4 loãng và NaOH.

C. K2CO3 và HCl.                                          D. Zn và HCl.

(5 Points)

A

B

C

D

7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?

A.   Màu đỏ       B. Màu xanh        C. Màu vàng        D. Không đổi màu.

(5 Points)

A

B

C

D

8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2  khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:

A. 11,2 lít                   B. 13,44 lít                    C. 13,88 lít                   D. 14,22 lít

(5 Points)

A

B

C

D

9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?

   A. 2KMnO4         -->              K2MnO4 + MnO2 + O2

   B. 2H2   + O2       -->               2H2O

   C. Zn + 2HCl            -->                  ZnCl2  + H2

   D. 2 HgO               -->                 2 Hg   + O2

(5 Points)

A

B

C

D

10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
KMnO4                   B. KClO3                   C.KNO3           D. Không khí, nước

Immersive Reader

(5 Points)

A

B

C

D

1
LP
17 tháng 3 2022

5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:

A. K2O, Fe2O3, CuO, Na                                      B. CuO, Na, Mg, Zn

C. K2O, Na, SO3, P2O5                                         D. K2O, SO3, P2O5, Mg.

6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. KOH và CuSO4.                                       B. H2SO4 loãng và NaOH.

C. K2CO3 và HCl.                                          D. Zn và HCl.

7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?

A.   Màu đỏ       B. Màu xanh        C. Màu vàng        D. Không đổi màu.

8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2  khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:

A. 11,2 lít                   B. 13,44 lít                    C. 13,88 lít                   D. 14,22 lít

9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?

   A. 2KMnO4         -->              K2MnO4 + MnO2 + O2

   B. 2H2   + O2       -->               2H2O

   C. Zn + 2HCl            -->                  ZnCl2  + H2

   D. 2 HgO               -->                 2 Hg   + O2

10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
A. KMnO4                   B. KClO3                   C.KNO3           D. Không khí, nước

27 tháng 4 2022

a,b) oxit axit:

- SO3: lưu huỳnh trioxit

- CO2: cacbon đioxit

- P2O5: điphotpho pentaoxit

oxit bazơ:

- ZnO: kẽm oxit

- CaO: canxi oxit

- Na2O; natri oxit

- CuO: đồng (II) oxit

- Fe2O3: sắt (III) oxit

- K2O: kali oxit

c,

CaO + H2O ---> Ca(OH)2

Na2O + H2O ---> 2NaOH

SO3 + H2O ---> H2SO4

P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

K2O + H2O ---> 2KOH

CO2 + H2O ---> H2CO3

29 tháng 4 2021

PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)

Bạn tham khảo nhé!

18 tháng 2 2021

- Oxit axit

CO2 : cacbon đioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

- Oxit bazo : 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

PbO : Chì II oxit

- Oxit axit

+) CO2: Cacbon đioxit

+) NO2: Nitơ đioxit

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

+) H2O: Đihidro monoxit

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) K2O: Kali oxit

+) Na2O: Natri oxit

+) PbO: Chì (II) oxit