K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

AlS -> Al2S3 

CO3 -> CO hoặc CO2

MgCl -> MgCl2

HSO4 -> H2SO4

HCl2 -> HCl

Fe(SO4)3 -> Fe2(SO4)3

S2O3 -> SO3 

N5O2 -> N2O5

10 tháng 8 2021

Cho các công thức hóa học sau:

AlS,->Al2S3

Al2O3,

CO3->CO2

, MgCl,->MgCl2

HCl2,->HCl

HSO4,H2SO4

FeSO4

, Fe(SO4)3,->Fe2(SO4)3

CaO,

S2O3,->SO3

N2O3,->

N5O2,->N2O5

SO2. 

24 tháng 12 2021

thế cái nào đúng :/

 

28 tháng 3 2020

Bài 1:

\(2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)

0,1____________0,05_________

\(n_{Na}=\frac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right)\)

\(m_{Na2SO4}=0,05.142=7,1\left(g\right)\)

Bài 2 :

\(\%m_N=\frac{14.2.100\%}{132}=21,21\%\)

\(\Rightarrow m_N=21,21\%.500=106,05\left(g\right)\)

Bài 3 :

Bài 3:

MgCl :MgCl2

Ba3(SO4)2: Ba2(SO4)3

Na2O :Na2O

Ca(OH)2 : Ca(OH)2

KCO3 : KHCO3 hoặc K2CO3

HCl :HCl

HSO4 : H2SO4

Bài 4 :

Al2O3 :Al2O3

NaO : Na2O

FeCl : FeCl2

H2SO4 :H2SO4

H2PO4 : H2SO4 hoặc K2PO4

SO3 : SO3 hoặc SO2

S2O3 : S2O3

Bài 5 :

\(V_{O2}=20\%.V_A=20\%.56=11,2\left(l\right)\)

28 tháng 3 2020

Bài 1

\(n_{Na}=\frac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{Na2SO4}=\frac{1}{2}n_{Na}=0,05\left(mol\right)\)

\(m_{Na2SO4}=0,05.142=7,1\left(g\right)\)

Bài 2:

\(n_{\left(NH4\right)4SO4}=\frac{500}{168}=125,42\left(mol\right)\)

\(n_N=4n_{\left(NH4\right)4SO4}=\frac{250}{21}\left(mol\right)\)

\(m_N=\frac{250}{21}.14=\frac{500}{3}\left(g\right)\)

Bài 3:

CTHH sai +sửa

MgCl-->MgCl2

Ba3(SO4)2-->BaSO4

KCO3--->K2CO3

HSO4--->H2SO4

Bài 4: CTHH sai --->sửa

NaO--->Na2O

FeCl--->FeCl2 hoặc FeCl3

H2PO4-->H3PO4

Bài 5:

\(n_A=\frac{56}{22,4}=2,5\left(mol\right)\)

\(n_{O2}=20\%=\frac{1}{5}n_A=0,5\left(mol\right)\)

\(m_{O2}=0,5.32=16\left(g\right)\)

5 tháng 1 2022

1

28 tháng 6 2018

Công thức hóa học viết sai: NaO, Ca2O

Sửa lại: Na2O, CaO.

Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?A. CaPO4.                       B. Ca2PO4.                 C. Ca3(PO4)2.               D. Ca3PO4.Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) làA. FeSO4.               B. Fe(SO4)2.                   C. Fe2SO4.              D. Fe2(SO4)3.Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS làA. I.                 B. II.                  C. III.                      D....
Đọc tiếp

Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4.                       B. Ca2PO4.                 C. Ca3(PO4)2.               D. Ca3PO4.
Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) là
A. FeSO4.               B. Fe(SO4)2.                   C. Fe2SO4.              D. Fe2(SO4)3.
Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I.                 B. II.                  C. III.                      D. IV.
Câu 14. Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I.                    B. II.                      C. III.                  D. IV.
Câu 15. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị
A. I.                     B. II.                      C. III.                    D. IV.
Câu 16. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO.                     B. Fe3O2.                   C. Fe2O3.                     D. Fe3O4.
Câu 17. Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4.                   B. Cr(OH)3.                      C. Cr2O3.              D. Cr2(OH)3.
Câu 18. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3.                    B. Fe2O.                     C. FeO.                D. Fe3O2.
Câu 19. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3                     . B. P2O5.                   C. P4O4.                      D. P4O10.

2
31 tháng 10 2021

11. C

12. D

13. B

14. D

15. A

16. A

17. A

18. A

19. B

31 tháng 10 2021

Câu 11:C

Câu 12:D

Câu 13:B

Câu 14:D

Câu 15:A

Câu 16:B

Câu 17:A

Câu 18:A

Câu 19:B

Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố...
Đọc tiếp

Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nhóm photphat (PO4) là A. R2PO4. B. R3(PO4)2. C. R2(PO4)3. D. RPO4. Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY. Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH2. Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là: A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y. Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R(OH)3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.

1
19 tháng 9 2021

23B   24B   25D   26B   27D   28A   29A

Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, H2O, C, CaO, H2SO4, O2. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.Bài 2: Công thức hoá học một số hợp chất viết như sau: CO3, MgCl, HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3­, AlSO4, N2O5, NaCl2, ZnSO4, Ag2Cl, KPO4. Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai.Bài 3: a. Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất MgSO4b. Lập CTHH tạo bởi Na và...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, H2O, C, CaO, H2SO4, O2. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.

Bài 2: Công thức hoá học một số hợp chất viết như sau: CO3, MgCl, HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3­, AlSO4, N2O5, NaCl2, ZnSO4, Ag2Cl, KPO4. Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai.

Bài 3:

a. Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất MgSO4

b. Lập CTHH tạo bởi Na và O

Bài 4. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau và giải thích

a. Thanh sắt đung nóng, dát mỏng và  uốn cong được.

b. Thổi khí cacbonic vào nước vôi trong , làm nước vôi trong vẩn đục.

c. Đá lạnh để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.

d. Điện phân nước thu được khí hiđro và khí oxi

Bài 5: Cân bằng các PTHH sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử phân tử của 1 cặp chất tuỳ chọn trong phản ứng.

1)   MgCl2   +   KOH   →   Mg(OH)2   +  KCl
2)   Fe2O3   +  H2SO4   →   Fe(SO4)3  +  H2O
3)   Cu(NO3)2  +  NaOH   →   Cu(OH)2  +   NaNO3
4)   P   +   O2   →  P2O5  
5)   SO2   +   O2   →   SO3
6)  N2O5   +  H2O  →  HNO3

5
16 tháng 2 2022

Bài 5:

\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\2 SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,xt\right)2SO_3\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

16 tháng 2 2022

Bài 4:

a) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi hình dạng, không thay đổi bản chất.

b) Hiện tượng hoá học. Thay đổi về chất (có chất mới sinh ra)

\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

c) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi trạng thái chứ không thay đổi bản chất.

d) Hiện tượng hoá học. Nó thay đổi bản chất (có chất mới sinh ra)

\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\)