K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1) Khi trộn 200ml dung dịch hcl 1M với 300 ml dung dịch HCL 4M thì thu được dung dịch mới có nồng độ là : 2) chất là muối canxi của halogen. Cho dung dịch chứa 0,2 g X tác dụng với dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 g kết tủa halogen. x là công thức phân tử nào ? 3) cho một lương dư kmno4 vào 25 ml dd hcl 8M. thể tích khí clo sinh ra là: 4) cho 14,2 gam kmno4 tác dụng hoàn toàn vào dd hcl đặc, dư. Thể tích khí thu...
Đọc tiếp

1) Khi trộn 200ml dung dịch hcl 1M với 300 ml dung dịch HCL 4M thì thu được dung dịch mới có nồng độ là :

2) chất là muối canxi của halogen. Cho dung dịch chứa 0,2 g X tác dụng với dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 g kết tủa halogen. x là công thức phân tử nào ?

3) cho một lương dư kmno4 vào 25 ml dd hcl 8M. thể tích khí clo sinh ra là:

4) cho 14,2 gam kmno4 tác dụng hoàn toàn vào dd hcl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là:

5) cho 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5 gam MgX2. Nguyên tố halogen đó là :

6) Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2,8 gam bột fe và 0,8 gam bột S , khối lượng muối thu được sau phản ứng là :

7) Hòa tan hết 6 gam kim loại M hóa trị 2 bằng dd h2so4 loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là

8) tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiddro là 18. Phần trăm số mol của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là

9) hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại fe trong dung dịch h2so4 loãng thu được V lít khí ở đktc, Tính V khí thu được

10)Nung nóng 2,4 gam Mg với một lượng bột S dư sau phản ứng khối lượng muối sunfua thu được là

11) hòa tan 5,6 g kim loại fe trong 200g dd h2so4 đặc dư. Tính thể tích khí tối đa thu được sau phản ứng ở đktc

12) có bao nhiêu gam So2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam oxi

13) Hòa tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1m để trung hòa dd X . Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây

14) Hòa tan 3,38g oleum vào nước được dung dịch Y , để trung hòa dung dịch Y cần 800ml dung dịch NaOH 0,1M. Công thức phân tử oleum

Giúp mik vs nha mn , mik sắp thi rồi huhu, cảm ơn mn ,mn làm đc câu nào thì làm giúp mik để mik hỉu hơn nha

0
1. trong các câu sau, câu nào sai: A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị 2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3 3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng...
Đọc tiếp

1. trong các câu sau, câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí
C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị
2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn
A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3
3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2
4. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH 4 ) 2 SO 4 B. CaCO 3 C. KClO 3 D. NaHCO 3
5. Công thức phân tử của oxi và ozon lần lượt là:
A. O 2 , O 3 B. O, O 3 C. O, O 2 D. O 3
6. Trong không khí oxi chiếm: A. 1% B. 79% C. 21% D. 80%
7.Tính chất hóa học đặc trưng của oxi là chất
A. Oxi hóa mạnh B. Oxi hóa yếu C. Khử mạnh D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hó
8. Khi đốt cháy sắt trong oxi thu được
A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Không phản ứng
9.Nhóm phi kim phản ứng được với oxi
A. S, P B. S, Cl 2 C. I 2 , H 2 D. F 2 , C
10.Cho PTHH : 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + ...X... + ...Y... X, Y lần lượt là
A. O 2 , K 2 O B. Mn, O 2 C. MnO 2 , O 2 D. MnO, O 2
11.Cho PTHH : aKClO 3 → bKCl + c O 2 . Trong đó a,b,c là hệ số tối giản . Vậy tỷ lệ b:c là :
A. 2:3 B. 4:6 C. 1:3 D. 3:2
12.Cho các chất sau: KClO 3 , KMnO 4 , H 2 O, Ag 2 O. Nhóm chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO 3 , , KMnO 4 . B. H 2 O, Ag 2 O. C. KMnO 4 , H 2 O,. D. KClO 3 , Ag 2 O.
13.Cho các chất sau: Cl 2 , H 2 , Fe(OH) 2 , CO 2 , SO 2 , Ag, Fe, Na. Nhóm chất không tác dụng được với oxi
A. Cl 2 , CO 2 , SO 2 . B. Cl 2 , CO 2 , Ag. C. SO 2 , Ag, Fe. D. Fe, H 2 , CH 4
14.Chất không phản ứng với oxi
A. CO. B. CO 2 . C. CH 4 . D. H 2 .

0
Câu 1 : Hấp thu hoàn toàn 2,688 lít khí Cl2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 loãng ở nhiệt độ thường . Sau phản ứng nồng độ Ca(OH)2 còn lại 0,1 M (dung dịch không thay đổi ) . Nồng độ ban đầu của dung dịch Ca(OH)2 là bao nhiu ? Câu 2 : Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dung dịch : - Dung dịch 1: KOH loãng và nguội ở nhiệt độ thường - Dung dịch 2: KOH đậm đặc đun nóng 80oC Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai...
Đọc tiếp

Câu 1 : Hấp thu hoàn toàn 2,688 lít khí Cl2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 loãng ở nhiệt độ thường . Sau phản ứng nồng độ Ca(OH)2 còn lại 0,1 M (dung dịch không thay đổi ) . Nồng độ ban đầu của dung dịch Ca(OH)2 là bao nhiu ?

Câu 2 : Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dung dịch :

- Dung dịch 1: KOH loãng và nguội ở nhiệt độ thường

- Dung dịch 2: KOH đậm đặc đun nóng 80oC

Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2 đi qua dung dịch 1 và 2 ?

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch KOH nồng độ x M , sau phản ứng thu được dung dịch thì chứa một chất tan duy nhất . Giá trị của x là ?

Câu 4: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch chứa 6,525g chất tan . Nồng độ của HCl trong dung dịch đã dùng là ?

Câu 5 : Cho hỗn hợp hai muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí đktc . Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là ?

2
16 tháng 2 2020

Câu 5 : Cho hỗn hợp hai muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí đktc . Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là ?

MgCO3 MgO + CO2

CaCO3-->CaO+CO2

n hỗn hợp khí =2,24\22,4 =0,1 mol

=>nhh 2muối =0,1 mol

16 tháng 2 2020

câu4

Gọi số mol HCl là x mol

HCl + KOH → KCl + H2O

x x (mol)

Giả sử KOH hết ⇒ mKCl = 74,5 . 0,1 = 7.45(g) > 6,525 ⇒KOH dư ,HCl hết.

(0,1 - x).56 + x.(39 + 35,5) = 6,525

⇒ x = 0,05 mol ⇒ CM = 0,5M

1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml 2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72% 3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử A. S, Cl2, Br2 B. S, Cl2, F2 C. Cl2, O2, S D. O3, Cl2, H2S 4)Cho các chất...
Đọc tiếp

1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là

A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml

2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là

A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72%

3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử

A. S, Cl2, Br2 B. S, Cl2, F2 C. Cl2, O2, S D. O3, Cl2, H2S

4)Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2S04 đặc nóng là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

5)Cho các sơ đồ phản ứng sau

(1)CuO+H2SO4 đặc, nóng-------> (2)S+H2SO4 đặc, nóng--------->

(3)FeS+HCl--------> (4)FeO+H2SO4 đặc, nóng--------->

Số phản ứng sinh ra chất khí là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

6)Cho dãy chuyển hoá: X-->Y-->Z-->T-->Na2SO4. X,Y,Z,T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây

A. FeS2, S, SO3, H2SO4 B. SO2, SO3, S, NaHSO3

C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO3 D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

7)Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100ml dd NaOH 1M, dd thu được có chứa

A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C.Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3

giải ra giúp mình với ạ

3
16 tháng 4 2019

1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là

A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml

-Trả lời:

NaOH + HCl => NaCl + H2O

mHCl = 20x14.6/100 = 2.92 g

==> nHCl = m/M = 2.92/36.5 = 0.08 (mol)

Theo phương trình ==> nNaOH = 0.08 (mol)

VddNaOH = n/CM = 0.08/2 = 0.04 (l) = 40ml

===> Chọn B

2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là

A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72%

-Trả lời:

Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2 (1)

ZnO + 2HCl => ZnCl2 + H2O (2)

nH2 = V/22.4 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol)

==> nZn = 0.2 (mol) = nZnCl2(1)

mHCl = 7.3x250/100 = 18.25 (g)

==> nHCl = m/M = 0.5 (mol)

==> mZn = 13 (g)

nZnO = (0.5 - 0.4)/2 = 0.05 => mZnO = 4.05 (g)

m = mZn + mZnO = 17.05 (g)

mdd sau pứ = 250 + 17.05 - 0.2x2 = 266.65 (g)

mZnCl2 = n.M = 0.25 x 136 = 34 (g)

C% = 34x100/266.65 = 12.75 %

3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử

A. S, Cl2, Br2

B. S, Cl2, F2

C. Cl2, O2, S

D. O3, Cl2, H2S

16 tháng 4 2019

4)Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

5)Cho các sơ đồ phản ứng sau

(1)CuO+H2SO4 đặc, nóng-------> (2)S+H2SO4 đặc, nóng--------->

(3)FeS+HCl-------->

(4)FeO+H2SO4 đặc, nóng--------->

Số phản ứng sinh ra chất khí là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

6)Cho dãy chuyển hoá: X-->Y-->Z-->T-->Na2SO4. X,Y,Z,T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây

A. FeS2, S, SO3, H2SO4

B. SO2, SO3, S, NaHSO3

C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO3

D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

22 tháng 7 2017

Bài 1: m dd = 13,82. 1,1 . 10% = 1,5202g

Ta có: 2,78/(M + 96 + 18n) = 1,5202/(M + 96)

- M: 24 ---------- 56 -----------64 -------------65

- n: lẻ -------------- 7 ------------lẻ --------------lẻ

Vây CT cần tìm là FeSO4. 7H2O

22 tháng 7 2017

Bài 2: mO = 2,4 - 1,76 = 0,64 => nO = 0,64/16 =0,04 mol

nFe = nH2 = 0,448/22,4 = 0,02 mol (1)

=> mCu = 2,4 - 0,06.16 - 0,02.56 = 0,64 g

=> nCuO = 0,64/64 = 0,01 mol

=> m oxit sắt = 2,4 - 0,01.80 = 1,6 g (2)

và nO trong oxit sắt = 0,04 - 0,01 = 0,03 mol (3)

Từ (1), (2), (3) => Oxit sắt là Fe2O3

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng A. NaCl tác dụng với H 2 SO 4 đặc. B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. C. MnO 2 hoặc KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO 2 . Câu 2. Tính oxi hóa của halogen theo thứ tự tăng dần từ tri sang phải? A. I 2 , Cl 2 , Br 2 , F 2 B. Br 2 , F 2 , Cl 2 , I 2 C. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng
A. NaCl tác dụng với H 2 SO 4 đặc. B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc.
C. MnO 2 hoặc KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO 2 .
Câu 2. Tính oxi hóa của halogen theo thứ tự tăng dần từ tri sang phải?
A. I 2 , Cl 2 , Br 2 , F 2 B. Br 2 , F 2 , Cl 2 , I 2
C. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2
Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người v động vật?
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 4. Clorua vôi được gọi là:
A. muối hỗn hợp B. muối ăn
C. muối hỗn tạp D. muối axit
Câu 5. Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. I 2 B. KI C. NaOH D. Cl 2
Câu 6. Axit halogenhidric có tính axit mạnh nhất là:
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 7. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau đây
A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom nhưng yếu hơn iot.
B. Clo có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim loại và với hidro.
C. Clo là chất khí không tan trong nước.
D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 8. Cho 5g oxit kim loại M (có hóa trị II) vo dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết
thúc thu được 11,875g muối khan. Kim loại M l:
A. Mg(24) B. Ca (40) C. Câu (64) D. Zn (65)
Câu 9. Khi trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml d.dịch HCl 4M thì thu được dung
dịch mới có nồng độ là:
A. 2M B. 2,5M C. 2,8 M D. 3,0M
Câu 10. Cặp chất no sau đây không phản ứng?
A. I 2 + H 2 B. Cl 2 + KBr C. AgNO 3 + NaF D. MnO 2 + HCl
Câu 11. Cho các phản ứng sau, phản ứng no axit clohidric thể hiện tính khử?
A. Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 B. CaCO 3 + 2HCl  CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
C. H 2 + Cl 2  2HCl D. 4HCl + MnO 2  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
Câu 12. Dẫn 8,96lit khí clo (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi dung dịch
sau phản ứng gồm những hợp chất chứa Na nào?
A. NaCl và NaClO B. Cl 2 dư, NaCl và NaClO
C. NaClO và NaOH dư D. NaCl, NaClO và NaOH dư
Câu 13. Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với
chất nào sau đây?
A. Si B. H 2 O C. K D. SiO 2
Câu 14. Số oxi hóa đặc trưng của các halogen là
A. +1 B. 0, -1 C. +1, -1 D. -1

Câu 15. Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl.
Sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là (Mg=24;Zn=65;H=1; Cl=35,5;
O=16)
A. 18,8g B. 18,65g C. 16,87g D. 18,35g
Câu 16. Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl 2 là chất oxi hóa mạnh.
C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 17. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl + AgNO 3 ® B. NaBr + AgNO 3 ®
C. NaF + AgNO 3 ® D. NaI + AgNO 3 ®
Câu 18. Trong phản ứng: Cl 2 + H 2 O ® HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
C. Nước đóng vai trò chất khử.
D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 19. Cho 4,35 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí
thoát ra (ở đktc) là: (Cho Mn = 55; O = 16)
A. 0,112 lít B. 0,56 lít
C. 1,12 lít. D. 2,24 lít .
Câu 20. Cho phản ứng : SO 2 + Cl 2 + H 2 O ® HCl + H 2 SO 4
Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử của phản ứng sau khi cân bằng là:
A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 1 và 1
Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo
cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 22. Trong dãy dưới đây ,dãy nào tác dụng dd HCl ?
A. CaCO 3 ,H 2 SO 4 , Mg(OH) 2 B. Fe,CuO,Ba(OH) 2
C. Fe 2 O 3 ,KMnO 4 ,Cu D. AgNO 3 ,MgCO 3 ,BaSO 4
Câu 24. Khi tan trong nước 1 phần khí clo tan trong nước. Nước clo gồm:
A. HCl,HClO B. HCl,HClO,Cl 2
C. HCl,HClO,H 2 O D. HCl,HClO,H 2 O,Cl 2
Câu 25. Đổ dd chứa 5(g)HBr vào dd chứa 5(g) NaOH.Nhúng quỳ tím vào dd sau phản
ứng
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Không xác định được D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 26. Cho 150ml ddHCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO 3 8.5%. Nồng độ mol/l
HCl là:
A. 0.7 B. 0.6 C. 0.71 D. 0.67
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,175 g hỗn hợp Zn,Mg,Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát
ra 0.896 lít khí (đktc) và m (g) muối khan. Giá trị của m là :

A. 3.635 B. 5.095 C. 3.595 D. 5.015
Câu 28. HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO 2  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
(2) 2HCl + Zn  ZnCl 2 + H 2
(3) 14HCl + K 2 Cr 2 O 7  2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O
(4) 6HCl + 2Al  2AlCl 3 + 3H 2
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29. Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu được bao
nhiêu lít khí H 2 (đktc)?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO 2 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao
nhiêu lít khí Cl 2 (đktc)?
A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít

1
1 tháng 4 2020

Bạn có thể chia nhỏ câu hỏi ra được không

1 tháng 4 2020

thì bạn nếu giúp mình câu nào thì bạn trả lời

Lm Giúp mk vs ....thak nhìu :) :) :) Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2 CO 3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch CaCl 2 (dư), thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2. B. 1,8. C. 3,4. D. 1,6. Câu 12. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 3M và KHCO 3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Vml...
Đọc tiếp

Lm Giúp mk vs ....thak nhìu :) :) :)

Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2 CO 3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch CaCl 2 (dư), thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,2.

B. 1,8.

C. 3,4.

D. 1,6.

Câu 12. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 3M và KHCO 3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Vml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra 2,24 lit khí (đktc). Giá trị của V là:

A. 400

B. 350

C. 250

D. 160

Câu 13. Nhỏ rất từ từ dung dịch H 2 SO 4 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na 2 CO 3 0,6M và NaHCO 3 0,7M và khuấy đều thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 41,03.

B 29,38.

C. 17,56.

D. 15,59.

Câu 14. Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

A. 10 gam

B. 8 gam

C. 12 gam

D. 6 gam

Câu 15. Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là

A. Na.

B. Li.

C. K.

D. Cs.

Câu 16. Cho rất từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào bình chứa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,0

B. 12,5

C. 15,

D. 5,0

Câu 17. Nung m gam một loại quặng canxit chứa a% về khối lượng tạp chất trơ, sau một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn, hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là 80%. Giá trị của a là

A. 37,5.

B. 67,5.

C. 62,5.

D. 32,5.

Câu 18. Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na 2 CO 3 và 0,2 mol NaHCO 3 , thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y ?

A. 54,65 gam

B. 46,60 gam

C. 19,70 gam

D. 66,30 gam

Câu 19. Hấp thụ hết CO 2 vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Biết rằng, cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dung dịch HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa

A. NaOH và Na 2 CO 3

B. Na 2 CO 3

C. NaHCO 3

D. NaHCO 3 và Na 2 CO 3

Câu 20. Trong một cái cốc đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I. Thêm từ từ dung dịch H 2 SO 4 10% vào cốc cho đến khi khí vừa thoát ra hết thu được dung dịch muối sunfat nồng độ 13,63%. Kim loại hoá trị I là

A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Ag.

0
1. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (đktc) rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm sinh ra vào 500ml dung dịch NaOH 25% (d= 1,28). Muối nào được tạo thành và nồng độ % bao nhiêu? 2. Cho S tác dụng với 16,8gam kim loại hóa trị II. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào sản phẩm phản ứng thu được 6,72 lít khí H2S (đktc). Xác định kim loại và khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng. 3. Đun nóng hỗn hợp 5,6gam bột sắt và 1,6 gam lưu huỳnh. Cho...
Đọc tiếp

1. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (đktc) rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm sinh ra vào 500ml dung dịch NaOH 25% (d= 1,28). Muối nào được tạo thành và nồng độ % bao nhiêu?
2. Cho S tác dụng với 16,8gam kim loại hóa trị II. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào sản phẩm phản ứng thu được 6,72 lít khí H2S (đktc). Xác định kim loại và khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng.
3. Đun nóng hỗn hợp 5,6gam bột sắt và 1,6 gam lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 500ml dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí và dung dịch A.
a) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b) Để trung hòa axit còn dư trong A phải dùng 125ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính nồng độ mol của axit ban đầu.
4. a) Dẫn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch sau phản ứng.
b) Cho 12,8 g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
c) Hấp thụ 0,672 lít khí SO2 (đktc) vào 13,95 ml dung dịch KOH 28% (d = 1,147 g/ml). Tính C% các chất sau phản ứng.

giải hộ em với ạ em không biết làm😪

em cảm ơn trước ạ!

2
1 tháng 4 2020

Câu 1

\(n_{H2S}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)

\(m_{dd_{NaOH}}=1,28.500=640\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{NaOH}=\frac{640.25\%}{40}=4\left(mol\right)\)

\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+2H_2O\)

0,8_______0,4______0,4____________

Dư NaOH nên chỉ tạo Na2S

\(\Rightarrow C\%_{Na2S}=\frac{0,4.78.100}{0,4.34+640}=4,77\%\)

Câu 2 :

\(n_{H2S}=0,3\left(mol\right)\)

\(RS+H_2SO_4\rightarrow RSO_4+H_2S\)

0,3____0,3______________0,3

\(\Rightarrow m_{H2SO4}=29,4\left(g\right)\)

\(R+S\underrightarrow{^{to}}RS\)

0,3_____0,3

\(\Rightarrow M_R=\frac{16,8}{0,3}=56\left(Fe\right)\)

Câu 3 :

\(n_{Fe}=0,1\left(mol\right);n_S=0,05\left(mol\right)\)

\(PTHH:Fe+S\rightarrow FeS\)

Ban đầu :__0,1_0,05

Phứng_0,05__0,05

Sau___ 0,05 ___0 ____ 0,05

Nên Fe dư

\(n_{H2S}=n_{FeS}=0,05\left(mol\right)\)

\(2n_{Fe}=2n_{H2}\Rightarrow n_{H2}=0,05\left(mol\right)\)

\(V\%_{H2S}=n\%_{H2S}=\frac{0,05}{0,1}.100\%=50\%\)

\(V\%_{H2}=100\%-50\%=50\%\)

\(n_{HCl\left(pư\right)}=2n_{H2S}+2n_{H2}=0,05.2+0,05.2=2\)

Đổi :

500ml=0,5l

125ml=0,125l

\(n_{NaOH}=0,125.0,1=0,0125\left(mol\right)\)

\(n_{NaOH}=n_{NaCl}=n_{HCl\left(dư\right)}=0,0125\left(mol\right)\)

\(\Sigma n_{HCl\left(bđ\right)}=0,0125+2=2,0125\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow CM_{HCl}=\frac{2,0125}{0,5}=4,025M\)

1 tháng 4 2020

Câu 4 dài ( Mình chưa ngắn ra cho dễ nhìn nha )

a, \(n_{SO2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

Đổi 800ml = 8l

\(n_{NaOH}=0,8.1=0,8\left(mol\right)\)

\(\frac{n_{NaOH}}{n_{SO2}}=\frac{0,8}{0,1}=8\)

Sinh ra muối Na2SO3, tính theo mol SO2

\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

0,2________0,1_______0,1_____________

\(CM_{Na2SO3}=\frac{0,1}{0,8}=0,125M\)

\(CM_{NaOH\left(dư\right)}=\frac{0,8-0,2}{0,8}=0,75M\)

b,\(n_{SO2}=0,2\left(mol\right)\)

Đổi 250ml=0,25l

\(n_{NaOH}=0,25\left(mol\right)\)

\(\frac{n_{NaOH}}{n_{SO2}}=\frac{0,25}{0,2}=1,25\)

Sinh ra 2 muối NaHSO3Na2SO3

\(n_{NaHSO3}+n_{Na2SO3}=0,2\)

\(n_{NaHSO3}+2n_{Na2SO3}=0,25\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaHSO3}=0,15\\n_{Na2SO3}=0,05\end{matrix}\right.\)

\(m_{muoi}=m_{NaHSO3}+m_{Na2SO3}\Leftrightarrow m_{muoi}=0,15.104+0,05.126\)

\(\Rightarrow m_{muoi}=21,9\left(g\right)\)

c,\(n_{SO3}=0,03\left(mol\right)\)

\(n_{KOH}=\frac{13,95.1,147.28\%}{56}=0,08\)

\(\frac{m_{KOH}}{n_{SO2}}=\frac{0,08}{0,03}=2,67\)

Sinh ra muối K2SO3KOH

\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

0,06_____0,03______0,03________

\(C\%_{KOH\left(Dư\right)}=\frac{\left(0,08-0,06\right).56}{13,95.1,147+0,03.64}.100\%=6,25\%\)

\(C\%_{K2SO3}=\frac{0,03.158}{13,95.1,147+0,03.64}.100\%=26,45\%\)

không biết có đúng không nữa.........Chủ đề 14: Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại-Phương pháp giải theo bảo toàn electron

24 tháng 4 2020

Bài bạn này làm sai rồi nhé.