K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2019

Chọn D

2,5,6

22 tháng 6 2017

Chọn đáp án A

(1) Al, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nóng

Sai: Thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

(2) Trong thực tế người ta thường dùng đá khô để dập tắt các đám cháy kim loại Mg

Sai: Vì có phản ứng  2 M g   +   C O 2 → 2 M g O   +   C

(3) CO thể khử được các oxit kim loại Al2O3, FeO, CuO

Sai: CO không khử được Al2O3

(4) Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Sai Al(OH)3 không có tính khử

(5) Cr2O3, Al2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, dư

Sai do Cr2O3 không tác dụng với dd kiềm loãng, chỉ tác dụng với kiềm đặc

(6) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của P2O5 (Chuẩn)

19 tháng 8 2019

Đáp án C

Định hướng tư duy giải

Các phát biểu đúng là: 2 – 5 – 6 – 7 – 8

(1). Sai Thứ tự dẫn điện của các kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe.

(3). Sai  Fe (dư) tác dụng với khí Clo (đốt nóng) sẽ thu được muối FeCl3.

(4). Sai vì Hg có thể tác dụng với S ở nhiệt độ thường.

16 tháng 10 2017

Giải thích: 

Định hướng tư duy giải

Các phát biểu đúng là: 2 – 5 – 6 – 7 – 8

(1). Sai Thứ tự dẫn điện của các kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe.

(3). Sai  Fe (dư) tác dụng với khí Clo (đốt nóng) sẽ thu được muối FeCl3.

(4). Sai vì Hg có thể tác dụng với S ở nhiệt độ thường.

Đáp án C

8 tháng 5 2017

Đáp án A

20 tháng 5 2019

Đáp án A

Các phát biểu đúng: (2) (5) (6)

Các phát biểu khác sai vì:

(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng %K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.

(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit

(4) P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

20 tháng 6 2017

Các phát biểu đúng: (2) (5) (6)

Các phát biểu khác sai vì:

(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng %K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.

(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit

(4) P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

Đáp án A

24 tháng 11 2017

Phát biểu đúng là: (2); (3); (6).

(1) sai, Pb không tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội, do tạo thành lớp PbCl2; PbSO4 ít tan bám ngoài Pb, ngăn phản ứng tiếp tục xảy ra.

(3) FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.

(4) K phản ứng với dung dịch muối Cu2+ sinh ra Cu(OH)2.

2K + 2H2O → 2KOH + H2

Cu2+ + OH- → Cu(OH)2

(5) NaCl + H2O → kmn đpdd NaClO + H2.

(6) Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; criolit: AlF3.3NaF.

Đáp án D

9 tháng 10 2019

 Đáp ánD

Phát biểu đúng là: (2); (3); (6).

(1) sai, Pb không tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội, do tạo thành lớp PbCl2; PbSO4 ít tan bám ngoài Pb, ngăn phản ứng tiếp tục xảy ra.

(3) FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.

(4) K phản ứng với dung dịch muối Cu2+ sinh ra Cu(OH)2.

2K + 2H2O → 2KOH + H2

Cu2+ + OH- → Cu(OH)2

(5) NaCl + H2O NaClO + H2.

(6) Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; criolit: AlF3.3NaF.