K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) Chất tác dụng dd HCl: Cu(OH)2, Mg, Fe, BaO, K2SO3, Zn, K2O, MgCO3, CuO, Fe2O3.

PTHH: Cu(OH)2 +2 HCl ->  CuCl2 +2 H2O

Mg+ 2 HCl -> MgCl2 + H2

Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2

BaO +2 HCl -> BaCl2 + H2O

K2SO3 + 2 HCl -> 2 KCl + H2O + SO2

Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2

K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O

CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O

Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O

MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O

b) Chất td với dd H2SO4 loãng: Cu(OH)2 , Mg, Fe, BaO, Zn, ZnO, K2O, MgCO3, Fe2O3.

PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2

BaO + H2SO4 -> BaSO4 + H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O

K2O + H2SO4 ->  K2SO4 + H2O

MgCO3 + H2SO4 -> MgSO4 + CO2 + H2O

Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O

11 tháng 8 2016
A) hòa tan CuSO4 vào nướcSắt tác dụng với oxi              3Fe+2O2Fe3O4      Fe+8HCl+Fe3O4 4FeCl2+4H2O          Al+CuSO4 Al2(SO4)3 +Cu        2Al+6HCl 2AlCl3+3H2B)     Na2O+H2O2NaOH       CuO+H2SO4 CuSO4+H2O           CuSO4+2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4         Fe2O3+3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O            Fe2(SO4)3+6NaOH2Fe(OH)3+3Na2SO4
11 tháng 8 2016
A) hòa tan CuSO4 vào nướcSắt tác dụng với oxi              3Fe+2O2Fe3O4      Fe+8HCl+Fe3O4 4FeCl2+4H2O          Al+CuSO4 Al2(SO4)3 +Cu        2Al+6HCl 2AlCl3+3H2B)     Na2O+H2O2NaOH       CuO+H2SO4 CuSO4+H2O           CuSO4+2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4         Fe2O3+3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O            Fe2(SO4)3+6NaOH2Fe(OH)3+3Na2SO4
2 tháng 7 2021

- H2\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

- CO2\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

- SO2\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

- O2\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

- H3PO4\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

- Ca(OH)2\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

Bạn tham khảo nhé!

2 tháng 7 2021

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)

 \(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)

\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)

\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)

\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)

\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

11 tháng 8 2021

$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$

$3H_2S + H_2SO_{4_{đặc}} \to S + 4H_2O$

$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$Cu + 2H_2SO_{4_{đặc}} \xrightarrow{t^o} CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$

$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$

19 tháng 8 2021

1a

-2Ag +2H2O→2AgOH +H2

-Na2O + H2O → 2NaOH

- SO2 +H2O\(\rightarrow\)H2SO3

- 3Fe +4H2O→Fe3O4 +4H2

-AgNO3 + h2OAg+O2+HNO3

-Mg(OH)2 → H2O +MgO

-2K +2H2O→2KOH +H2

-CuSO4 +2H2O → Cu(OH)2 + H2SO4

-Fe3O4 +H2O→Fe(OH)2 +2Fe(OH)3

19 tháng 8 2021

Cảm ơn shuu nhiều 

4 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

4 tháng 5 2022

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

7 tháng 3 2021

Câu 1 :

\(a)\\ Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ b)\\ Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ 2Na + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2\\ 2K + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2\\ 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ c)Fe + Pb(NO_3)_2 \to Fe(NO_3)_2 + Pb\\ 2Al + 3Pb(NO_3)_2 \to 2Al(NO_3)_3 + 3Pb\\ \)

\(Zn + Pb(NO_3)_2 \to Zn(NO_3)_2 + Pb\\ d)\\ 2Al + 3ZnCl_2 \to 3Zn + 2AlCl_3\)

Câu 2. Nhận biết các chất rắn sau

a) CaO, K2O, MgO,P2O5

---

- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.

- Cho nước vào các mẫu thử. Sau đó cho quỳ tím vào các dung dịch:

+ Tan, tạo thành dung dịch. Làm quỳ tím hóa xanh => CaO, K2O (Nhóm I)

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2

K2O + H2O ->2 KOH

+ Tan, tạo thành dung dịch. Làm quỳ tím hóa đỏ => SO3

PTHH: P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4

+ Không tan => MgO

- Dẫn CO2 vào các dung dịch nhóm I, quan sát thấy:

+) Kết tủa trắng -> CaCO3 -> dd Ca(OH)2 -> Nhận biết CaO

+) Không có kết tủa -> Chất còn lại: K2O

PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 (trắng) + H2O

2 KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O