K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2018

Chọn A.

 

Ta có:

9 tháng 3 2017

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

 Hình 56. Đường gấp khúc tần suất về chiều cao (cm) của 60 học sinh nam, 60 học sinh nữ.

17 tháng 5 2017

Thống kê

b) Với chiều cao dưới 155cm, học sinh nữ chiếm tỉ lệ nhiều hơn (xem hình 56)

Với chiều cao trên 160cm, học sinh nam chiếm tỉ lệ nhiều hơn.

17 tháng 5 2017

Thống kê

Bảng phân bố tần suất ghép lớp

Chiều cao của 120 học sinh lớp 11 trường THPT M

Thống kê

b) Trong số học sinh có chiều cao chưa đến 155cm, học sinh nữ đông hơn học sinh nam.

23 tháng 11 2019

Bảng phân bố tần suất ghép lớp

Lớp chiều cao (cm) Tần suất
  Nam Nữ
[135; 145) 8,33 13,33
[145; 155) 15,00 25,00
[155;165) 31,67 26,67
[165;175) 28,33 23,33
[175; 185] 16,67 11,67
Cộng 100% 100%
17 tháng 5 2017

a) Tính chiều cao trung bình của học sinh nam

Cách 1 : Sử dụng bảng phân bố tần số ghép lớp :

\(\overline{x}=\dfrac{1}{60}\left(5.140+9.150+19.160+17.170+10.180\right)\)

\(\overline{x}=163\)

Cách 2 : Sử dụng bảng phân bố tần suất ghép lớp :

\(\overline{x}=\dfrac{1}{100}\left(8,33.140+15.150+31,67.160+28,33.170+16,67.180\right)\)\(\overline{x}=163\)

Tính chiều cao trung bình của học sinh nữ:

Cách 1 : Sử dụng bảng phân bố tần số ghép lớp \(\overline{x}=\dfrac{1}{60}\left(8.140+15.150+16.160+14.170+7.180\right)\)

\(\overline{x}=159,5\)

Cách 2 : Sử dụng bảng phân bố tần suất ghép lớp :

\(\overline{x}=\dfrac{1}{100}\left(13,33.140+25.150+26,67.160+23,33.170+11,67.180\right)\)

\(\overline{x}=159,5\)

b) Vì \(\overline{x}_{nam}=163>\overline{x}_{nữ}=159,5\) nên suy ra học sinh ở nhóm nam cao hơn học sinh ở nhóm nữ

c) \(\overline{x}=\left(60.159,5+60.163\right)\dfrac{1}{2}\approx161\left(cm\right)\)

23 tháng 12 2018

Chọn C.

Tần số của lớp 1 là 12; tần suất 

Tần số của lớp 2 là 13; tần suất 

Tần số của lớp 3 là 5 ; tần suất 

Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp

Tần suất cao nhất là 43,33%.

9 tháng 1 2017

Bảng phân bố tần số ghép lớp

    Chiều cao của 120 học sinh lớp 11 ở trường trung học phổ thông M

Lớp chiều cao (cm) Tần số
  Nam Nữ
[135; 145) 5 8
[145; 155) 9 15
[155;165) 19 16
[165;175) 17 14
[175; 185] 10 7
Cộng 60 60
20 tháng 1 2019

Cân nặng của các học sinh lớp 10A và 10B trường Trung học phổ thông L.

Lớp cân nặng (kg) Tần số
  10A 10B
[30;36) 2,63 4,35
[36;42) 5,26 15,22
[42;48) 13,16 26,08
[48;54) 39,48 28,26
[54;60) 23,68 15,22
[60;66] 15,79 10,87
Cộng 100 (%) 100 (%)