K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2021

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

14 tháng 4 2018

dịch ra tiếng ANH :

Happy : Vui

Sad :Buồn

Bad :Tệ

Tired :Mệt Mỏi

dịch ra tiếng NHẬT :

Mọi người :Mina

Cảm ơn :Arigatou

Xin lỗi :Gomenassai

14 tháng 4 2018

À, CÁI ĐẦU TIÊN LÀ DỊCH RA TIẾNG VIỆT NGHE ! ĐỪNG NHẦM LẪN !!!!!!!!!!!!!

- biologist /bai'ɔlədʒist/ (n): nhà sinh vật học- caring /ˈkeərɪŋ/(a): chu đáo- join hands /dʒɔɪn/ /hændz/: cùng nhau- leftover /ˈleftəʊvə(r)/(n): thưc ăn thừa- secure /sɪˈkjʊə(r)/(a): an toàn- willing /ˈwɪlɪŋ/(to do some thing ) (a):sẵn sàng làm gì đó- supportive /səˈpɔːtɪv/(of) (a): ủng hộ- close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/(a): quan hệ khăng khít- nures /nə:s/(n): nữ y tá- possible /'pɔsəbl/(a): có khả năng- lab/læb/(n): phòng...
Đọc tiếp

- biologist /bai'ɔlədʒist/ (n): nhà sinh vật học

- caring /ˈkeərɪŋ/(a): chu đáo

- join hands /dʒɔɪn/ /hændz/: cùng nhau

- leftover /ˈleftəʊvə(r)/(n): thưc ăn thừa

- secure /sɪˈkjʊə(r)/(a): an toàn

- willing /ˈwɪlɪŋ/(to do some thing ) (a):sẵn sàng làm gì đó

- supportive /səˈpɔːtɪv/(of) (a): ủng hộ

- close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/(a): quan hệ khăng khít

- nures /nə:s/(n): nữ y tá

- possible /'pɔsəbl/(a): có khả năng

- lab/læb/(n): phòng thí nghiệm

- shift /∫ift/ (n): ca, kíp

- generally /ˈdʒenrəli/(adv):nói chung

- household /ˈhaʊshəʊld/ (a): trong gia đình;(n): hộ gia đình

- running /ˈrʌnɪŋ/(n): sự quản lý;(a): đang chảy

- responsibility /ri,spɔnsə'biləti/ (n): trách nhiệm

- suitable /'su:təbl/ (a): thích hợp

- rush /rʌ∫/(v): vội vã, đi gấp ;(n): sự vội vàng

- by the time /baɪ/ /ðə/ /taɪm/: trước thời gian

- however /haʊˈevə(r)/: tuy nhiên

- dress/dres/ (v): mặc đồ

- eel soup /iːl/ /suːp/(n): súp lươn

- garbage /'gɑ:bidʒ/(n): rác

- secondary /ˈsekəndri/ (n): trung học

- pressure /'pre∫ə(r)/ (n): sức ép

- attempt /ə'tempt/ (n): sự cố gắng;(v): cố gắng

- mischievous /'mist∫ivəs/(a): tác hại

- obedient /ə'bi:djənt/(a): ngoan ngoãn

⟹ bedience /ə'bi:djəns/ (n): sự vâng lời

- share/∫eə/ (v): chia sẽ;(n): cổ phiếu

- discuss /dis'kʌs/ (v): thảo luận

- frankly /ˈfræŋkli/(adv): thẳng thắn

- solution/sə'lu:∫n/ (n): giải pháp

- safe /seif/ (a): an toàn

- base /beis/(v): dựa vào;(n):chân đế

- well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ (a): có hạnh kiểm tốt

- separately /'seprətli/ (adv): tách biệt nhau

- relationship /ri'lei∫n∫ip/ (n): mối quan hệ

- trick /trik/ (n): tr ̣bịp bợm

- annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (a): làm khó chịu tức giận

- decision /di'siʒn/(n): sự giải quyết

- flight /flait/ (n): chuyến bay

- sibship /'sib∫ip/ (n): anh chị em ruột

- conclusion /kən'klu:ʒn/ (n): sự kết luận

- assumed /ə'sju:md/ (a): làm ra vẻ

⟹ assume /ə'sju:m/ (v): cho rằng

- driving test /ˈdraɪvɪŋ test/ (n): cuộc thi bằng lái

- silence /ˈsaɪləns/ (n): sự im lặng

- experiment /iks'periment/(n): cuộc thử nghiệm; (v): thí nghiệm

- unexpectedly /,ʌniks'pektidli/ (adv): bất ngờ

- raise /reɪz/ (v): đỡ dậy

- provide /prə'vaid/(v): cung cấp

- thoroughly /ˈθʌrəli/ (a): hoàn toàn

- graduate /ˈɡrædʒuət/(n): người có bằng cấp

- military /'militri/ (n): quân đội

- thereafter /ˌðeərˈɑːftə(r)/ (adv): sau đó

- overseas /,ouvə'si:z/ (a): nước ngoài

- serve /sə:v/ (v): phục vụ

- discharge /dis't∫ɑ:dʒ/ (n): sự dỡ hàng

- upon/ə'pɔn/ (prep): nhờ vào

- couple /'kʌpl/ (n): cặp

- settled/'setld/ (a): không thay đổi

- overjoyed /,ouvə'dʒɔid/ (a):vui mừng khôn xiết

- devote /di'vout/ (v): hiến dâng

- phrase /freiz/(n): lối nói

- candidate /ˈkændɪdət/(n): người xin việc

- conscience /'kɔn∫ns/(n): lương tâm

- rebellion /ri'beljən/ (n): cuộc nổi loạn

- gesture /'dʒest∫ə/ (v): làm điệu bộ

- judge /'dʒʌdʒ/(v): xét xử;(n): quan toà

- embark /im'bɑ:k/(v): tham gia

- legacy /'legəsi/(n): gia tài

- encourage /in'kʌridʒ/(v): khuyến khích

- value/ˈvæljuː/ (n): giá trị

- respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng

- rule/ru:l/ (n): luật lệ

- definitely (adv): dứt khoát /'definitli/

- offer /ˈɒfə(r)/(v): tặng

- career /kə'riə/(n): sự nghiệp; (a): chuyên nghiệp

- unconditional /,ʌnkən'di∫ənl/(a): tuyệt đối

- divorce /di'vɔ:s/(v): ly dị

- stepmother /ˈstepmʌðə(r)/ (n): mẹ ghẻ

- brief /briːf/(a): vắn tắt

- marriage /ˈmærɪdʒ/(n): hơn nhân, lễ cưới

- fatherhood /ˈfɑːðəhʊd/ (n): cương vị làm cha

- consider /kən'sidə/ (v): nghĩ về ai/cái gì

- privilege /'privəlidʒ/ (n): đặc quyền

- entitlement /in'taitlmənt/ (n): quyền

- worthy (n): nhân vật nổi bật\ ['wə:đi]

- opportunity /,ɔpə'tju:niti/ (n): cơ hội

- memory /'meməri/ (n): trí nhớ, kỷ niệm

- devoted /di'voutid/(a): dâng cho

- appreciate /ə'pri:∫ieit/(v): đánh giá cao

- underestimate /,ʌndər'estimeit/(v): đánh giá thấp

- effort (n): sự cố gắng\ ['efət]

- recious /'pre∫əs/ (a): quý giá

- cherish /'t∫eri∫/ (v): yêu thương

- courage /'kʌridʒ/(n): sự can đảm

- possess /pə'zes/(v): có

- wonder /'wʌndə/(v): ngạc nhiên; (n):điều kỳ diệ


từ ngữ trên là lớp mấy?

7
27 tháng 4 2020

là lớp 12.

5 tháng 5 2020

bạn viết đống này cũng phải 1 tiếng nhỉ

3 tháng 5 2021

thank you 

5 tháng 5 2021

                   nài nài, tui ko bê đê nhé

13 tháng 3 2021

Answer:

What do you do at Tet ?

I make banh chung (a)

13 tháng 3 2021

cảm ơn nhé !!!!

18 tháng 3 2019

Khó thế hả ?

24 tháng 3 2019

My father is a friend to me. He loves me at all times. He teaches me all the values and morals I must live by. And he himself lives by all the values. He believes in pracing what he preaches. So I find my father very honest. And he never finds it difficult to be that way.My father is kind and generous. If anyone approaches him with a genuine need he helps them to whatever extent he can. And he never grudges any help he offers. My father is time conscious and punctual. He is strict with me because he wants me to be disciplined. Being disciplined is tough, but I know it is for my good. And so I always try my best to follow what my father tells me to do. Whenever I am in a difficulty my father helps me out with love and affection                Cha tôi giống như một người bạn vậy, lúc nào ông cũng yêu thương, chăm sóc và dạy bảo tôi những giá trị, bài học đạo đức làm người quý giá. Ở ông, lúc nào tôi cũng nhìn thấy một sự lạc quan, yêu đời ngay cả trong những lúc khó khăn nhất trong cuộc sống.

Ông là một người rất tốt bụng và tử tế. Bất cứ khi nào có ai đó cần giúp đỡ, ông luôn sẵn lòng và cố gắng giúp họ. Ngược lại, đối với tôi ông lại cực kỳ nghiêm khắc, nhưng tôi hiểu được rằng tất cả những gì mà ông đang làm chỉ là muốn tốt cho đứa con bé bỏng của mình. Tôi luôn cố gắng học hỏi và tiếp thu những gì mà cha đã dạy cho mình, mỗi khi gặp phải khó khăn trong cuộc sống hay trong học tập, động lực lớn nhất giúp tôi vượt qua chính là tình yêu thương của ông dành cho tôi mỗi ngày.

10 tháng 6 2019

Ko biết

10 tháng 6 2019

Bạn có đến bữa tiệc sinh nhật của Mai hôm trước không, Peter?

Vâng, tớ có

3 tháng 4 2020

What is your dad's phone number?          Số điện thoại của bố bạn là gì

=>My dad's phone number is+(sđt bố của bạn)

17 tháng 4 2021

Đề bài là gì bạn

I'm have a sore eyes .

3 tháng 3 2020

Hello, my name's Max. I'm 11 years old, I'm from England. I was born in Paris hospital, I live in London  with my family. My family have four people: my parent, my brother and I, I study in Key Stage 2 school. My favorite subject I is English because it's so easy and my subject I hate's Math because it's so difficult. My favorite activities I do in my free time is playing football, I playing football because it's great and sporty and I playing football in sport center . My favorite hobby is playing computer game and my favorite food and drink is chicken fried and Pepsi

1. What is the name of the writer ? His name is Max.

2. What is the age of the writer ? He is 11 years old.

3. What subjects the writer most hated ? It's Math.

4. What' the writer hobby ? His favorite hobby is playing computer games.

3 tháng 3 2020

1. What is the name of the writer ?

His name is Max

2. What is the age of the writer ?

He is 11 years old

3. What subjects the writer most hated ?

His most subject hated is Math

4. What' the writer hobby ?

His hobby is playing computer game

8:55=0,1454545455

giờ cn sớm chán