K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

populated (a): có người sinh sống

populous (a): đông dân

Sửa lại: populated => populous

Tạm dịch: Trung Quốc, đất nước rộng thứ 4 và đông dân nhất thế giới, đang trên đà trở thành quốc gia hống hách nhất hành tinh hiện nay.

22 tháng 8 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wastefully /'wəɪstfəl/ (adv): hoang phí, lãng phí

B. perfectly /’pə:fiktli/ (adv): một cách hoàn toàn, hoàn hảo

C. densely /'densli/ (adv): dày đặc, đông đúc

D. completely /kəm'pli:tli/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ, toàn vẹn

Tạm dịch: Trung Quốc là một trung những quốc gia đông dân nhất thế giới.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

6 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wastefully /'wəɪstfəl/ (adv): hoang phí, lãng phí

B. perfectly /’pə:fiktli/ (adv): một cách hoàn toàn, hoàn hảo

C. densely /'densli/ (adv): dày đặc, đông đúc

D. completely /kəm'pli:tli/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ, toàn vẹn

Tạm dịch: Trung Quốc là một trung những quốc gia đông dân nhất thế giới.

25 tháng 5 2017

Đáp án D

stereotype = fixed conception.: mẫu rập khuôn

Các từ còn lại: Musician: Nhạc sĩ ; opposite: đối diện, ngược; disagreeable: không đồng tình

27 tháng 10 2018

Đáp án D

have => has

Cấu trúc: The number of + plural noun + singular verb....

Dịch nghĩa: Thế giới ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng lên

6 tháng 9 2019

Đáp án D

have => has
Cấu trúc: The number of + plural noun + singular verb....
Dịch nghĩa: Thế giới ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng lên.

3 tháng 10 2018

Đáp án D

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Cấu trúc: The number of + plural noun + singular verb... => Đáp án D (have => has)

Tạm dịch: Thế giới ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng lên

28 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

thinly (adv): một cách mỏng, ít

sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác     greatly (adv): nhiều, lắm

densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn

=> thinly >< densely

Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.

25 tháng 11 2017

Đáp án D

Sửa have => has.

Chú ý: The number of + plural noun + singular verb.

           A number of + plural noun + plural verb.

Dịch : Thế giới càng ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật có nguy cơ tiệt trủng đang gia tăng.