K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2021

Giúp mk nha các bạn!!!

24 tháng 9 2021

S + will/shall + not + V-inf

2. Công thức Thì Tương lai đơn & Tương lai gần:

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

THÌ TƯƠNG LAI GẦN

1. To be:

S+ will/shall + be + Adj/noun

Ex: He will probably become a successful businessman

2. Verb:

S+will/shall+V-infinitive

Ex: Ok. I will help you to deal with this.

1. To be: 

S+be going to+be+adj/noun

Ex: She is going to be an actress soon

2. Verb:

S + be going to + V-infinitive

Ex: We are having a party this weekend

quá khứ e kham khảo trog 360 động từ bất quy tắc nha ! 

17 tháng 3 2020

Công thức:

1. Cấu trúc

 - Khẳng định: S+ Ved / V( bất qui tắc )

 - Phủ định : S+did+not ( didn ,t )+V

 - Nghi vấn : Did+S+V?

2.Dấu hiệu nhận biết

 Thường có các từ: yesterday, last....; .....ago;...

  Cách sử dụng thì chắc là dùng theo cấu trúc, hihi. Nếu bạn cần cách thêm ed thì bảo nha

18 tháng 10 2021

1 will play

2 are you going to do

3 is going to rain

4 am going to be

5 will visit

6 will like

7 am going to

8 will call

9 am going to hold

10 am going to see

27 tháng 8 2021

tham khảo tại đây

Thì hiện tại hoàn thành – Công thức, Cách dùng và Bài tập
27 tháng 8 2021

Tham Khảo:

- Câu khẳng định

Cấu trúc: S + have/ has + PII.

S = I/ We/ You/ They + haveS = He/ She/ It + has

Ví dụ:

have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.)She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ. - Câu phủ định

Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + PII.

haven’t = have nothasn’t = has not

Ví dụ:

We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.)I haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ) - Câu nghi vấn

Q: Have/Has + S + PII?

A: Yes, S + have/ has.

      No, S + haven't / hasn't.

Ví dụ:

Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?)  //  Yes, I have./ No, I haven’t.Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?) // Yes, she has./ No, she hasn’t.Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ
27 tháng 8 2020

Thì tương lai đơn thì có will be

Còn hiện tại tiếp diễn thì có V-ing ở sau

Nhớ k nhá

27 tháng 8 2020

tương lai đơn gồm có trạng từ chỉ tần suất sau:in the future,tomorrow,next week,next month,....

hiẹn tại tiếp diễn có các trạng từ chỉ tần suất sau:now,at the moment,at present,....

good nice

30 tháng 7 2021

đây  nha bạn =)))

30 tháng 7 2021

đâu chị ơi

16 tháng 11 2021

kđ: S + have to/ has to/ be going to + Vo + O

pđ: S + haven't to/ hasn't to/ be not going to + Vo + O

nv: have to/ has to/ be going to + S + Vo + O

16 tháng 11 2021

+ s tobe going to vnt 

- s tobe not going to vnt 

? tobe s going to vnt 

wh   wh tobe s going to vnt

14 tháng 12 2021

 It take me one hour to study.

23 tháng 9 2021

Giúp mk với mọi người ơi

23 tháng 9 2021

1. important to do something

2. important to somebody