K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

NG
26 tháng 10 2023

Câu 42: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc mở rộng quy mô sản xuất?

A. Nguồn vốn đầu tư. B. Nguồn lao động. C. Vị trí địa lí. D. Lịch sử - văn hóa.

Câu 43: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành hướng chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

A. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật. B. Thị trường tiêu thụ.

C. Dân cư và lao động. D. Khoa học - công nghệ.

Câu 44: Nhân tố đảm bảo lực lượng sản xuất cho công nghiệp là

A. khoa học, công nghệ. B. liên kết và hợp tác. C. dân cư, lao động. D. vốn và thị trường.

Câu 45: Sự phát triển và phân bố của công nghiệp thực phẩm phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây?

A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

21 tháng 2 2022

D nhé

21 tháng 2 2022

B

9 tháng 2 2023

Để tạo môi trường sản xuất hiện đại, linh hoạt giúp tăng năng suất lao động không cần đến khí hậu chỉ cần vốn đầu tư, chính sách, khoa học công nghệ

Chọn B

14 tháng 5 2021

\(\text{C. Vị trí địa lí}\)

3 tháng 2 2023

Ví dụ về tác động của một trong các nhân tố đến phát triển kinh tế (Em chọn 1 trong 4 ví dụ bên dưới để ghi vào vở, không cần ghi tất cả):

- Vị trí địa lí: Trung Quốc có vị trí giáp 14 quốc gia, phía đông giáp biển, gần các quốc gia phát triển (Nhật Bản, Hàn Quốc) và khu vực có nền kinh tế sôi động (Đông Nam Á) => Thuận lợi giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế với các nước trên thế giới.

- Tài nguyên khoáng sản: Trung Đông là khu vực có nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn nhất thế giới (chiếm khoảng ½ trữ lượng dầu mỏ của thế giới) => Phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.

(Nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn cũng là nguyên nhân dẫn đến những xung đột, chanh chấp xảy ra thường xuyên ở khu vực Trung Đông)

- Nguồn lao động: Việt Nam có dân số đông 98,6 triệu người (2021) => Nguồn lao động dồi dào và là thị trường tiêu thụ rộng lớn.

- Vốn đầu tư nước ngoài: Ở Việt Nam, vốn đầu tư nước ngoài chiếm khoảng ¼ vốn đầu tư toàn xã hội và đóng góp 20,35% GDP (2019). Việc tăng vốn đầu tư nước ngoài giúp mở rộng quy mô sản xuất của các ngành kinh tế => thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 1: Đặc điểm quan trọng khác biệt giữa sàn xuất nông nghiệp với sản xuất công nghiệp là A. Sản xuất công nghiệp có hai giai đoạn B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ C. Sản xuất hàng hóa D. Đa dạng hóa ngành nghề Câu 2: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế một nước tiêu chuẩn đầu tiên quan trọng A. Thu nhập bình quân theo đầu người B. Tổng thu nhập quốc dân C. Tổng giá...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc điểm quan trọng khác biệt giữa sàn xuất nông nghiệp với sản xuất công nghiệp là

A. Sản xuất công nghiệp có hai giai đoạn

B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ

C. Sản xuất hàng hóa

D. Đa dạng hóa ngành nghề

Câu 2: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế một nước tiêu chuẩn đầu tiên quan trọng

A. Thu nhập bình quân theo đầu người

B. Tổng thu nhập quốc dân

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu

D. Tỉ trọng của công nghiệp trong GDP

Câu 3: Đặc điểm nồi bật của các ngành công nghiệp nhóm B là

A. Có vốn đầu tư

B. Kỹ thuật phức tạp

C. Sử dụng nhiều lao động

D. Hiệu quả kinh tế thấp

Câu 4: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp

A. Có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây

B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu

C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước

D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp

Câu 5: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp

A. Dân cư và lao động

B. Thị trường

C. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật

D. Chính sách

Câu 6: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do

A. Trình độ sản xuất

B. Đối tượng lao động

C. Máy móc, công nghiệp

D. Trình độ lao động

Câu 7: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp

A. khí hậu

B. khoáng sản

C. biển

D. rừng

Câu 8: Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của

A. các ngành kinh tế

B. nông nghiệp

C. giao thông vận tải

D. thương mại

Câu 9: Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?

A. Dân cư và nguồn lao động

B. Thị trường

C. Đường lối chính sách

D. Tiến bộ khoa học- kĩ thuật

Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là

A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu

B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng

C. đều sản xuất bằng thủ công

D. đều sản xuất bằng máy móc

Câu 11: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế-xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp?

A. Vị trí địa lí

B. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật

C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật

D. Thị trường

Câu 12: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?

A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn

B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế

C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế

D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP

Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?

A. Tập trung tư liệu sản xuất

B. Thu hút nhiều lao động

C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm

D. Cần không gian rộng lớn

Câu 14: Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc

A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng

B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường

C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm

D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp

Câu 15: Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp

A. Sản xuất công nghiệp gổm nhiều ngành phức tạp

B. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới

C. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ

D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng

Câu 16: Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ

A. đất trồng là tư liệu sản xuất

B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động

C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên

D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

Câu 17: Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. Dân cư, nguồn lao động

B. Thị trường

C. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật

D. Đường lối chính sách

Câu 18: Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì

A. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất đề tạo ra sản phẩm

B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ

C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp

D. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất

0
20 tháng 6 2019

Chọn đáp án A.

12 tháng 5 2021

Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dịch vụ?

A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.    

B. Sử dụng tốt hơn các nguồn lao động ở trong nước.

C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên.   

D. Quyết định việc phân bố dân cư và sản xuất cả nước.

12 tháng 5 2021

Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dịch vụ?(mk nghĩ là)

A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.    

B. Sử dụng tốt hơn các nguồn lao động ở trong nước.

C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên.   

D. Quyết định việc phân bố dân cư và sản xuất cả nước