K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 40. Nhiệt phân hủy calcium cacbonate CaCO3 để sản xuất chất nào sau?

       A.  Vôi sống Ca(OH)2.                            B. Ca(HCO3)2.

       C. nước vôi trong Ca(OH)2                     D. calcium oxide  CaO.

Câu 41. Phân bón nào sau đây là phân kép?

A.CO(NH2)2.                B. KCl.          C. Ca(H2PO4)2.         D.(NH4)2 HPO4

 Câu 42. Điện phân NaCl + H2O bão hòa có màng ngăn xốp tạo ra các sản phẩm:

   A. NaOH, H2, O2                        B. KOH, H2, Cl2                                                          

   C. KOH, H2, Cl2                         D. NaOH, H2, Cl2

Câu 43: Phân bón nào sau đây là phân lân?  

    A. CO(NH2)2. B. K2CO3.        C. Ca(H2PO4)2.        D. NH4Cl.

Câu 44. Cho 3 mol dung dịch KOH vào 2 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch X thì quì tím thay đổi như thế nào?

     A. Màu xanh.                          B. Màu đỏ.           

     C. Màu tím.                             D. Màu hồng.                                  

Câu 45. Phản ứng giữa Na2SO4 và Ba(OH)2 tạo ra chất kết tủa màu gì?

     A. Hồng.               B. Đỏ.                    C. Xanh.                       D. Trắng.   

Câu 46.  Oxit nào không tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

        A. CO , NO.                    B. SO2, CO2.        

       C. Al2O3, ZnO.            D. BaO, CaO.

Câu 47. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch KOH thấy chuyển sang màu gì?

     A. Hồng.               B. Đỏ.                    C. Xanh.                       D. Trắng.   

Câu 48. Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gì?

     A. SO3.               B. CO2.                     C. SO2.                       D. O2.   

Câu 49. Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng của Cu và Zn lần lượt là

A. 18,75% và 81,25%              B. 19%% và 81%               

C. 81,25% và 18,75%               D. 81% và 19%

Câu 50. Trong công nghiệp, khí sulfur dioxide SO2 được điều chế từ cặp chất nào sau đây?

        A. S+ O2.                          B. Ba(OH)2 + H2SO4.   

       C. MgSO3 + H2SO4.          D. HCl+ CuSO4.

0
20 tháng 10 2021

D.\(H_3PO_4\)

20 tháng 10 2021

D. H3PO4

Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?

A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2.           ( KCl không đổi màu quỳ, Ca(OH)2 làm quỳ hóa xanh, H2SO4 làm quỳ hóa đỏ)

B. NaOH, HNO3, CuSO4. (NaOH làm quỳ hóa xanh, HNO3 làm quỳ hóa đỏ, CuSO4 không đổi màu quỳ)

C .FeCl3, HCl, KOH.      (FeCl3 không đổi màu quỳ, HCl làm quỳ hóa đỏ, KOH làm quỳ hóa xanh)

D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3. (Ba((OH)2 là quỳ hóa xanh, H2SO3 và H3PO4 là quỳ hóa đỏ)
=> CHỌN D

17 tháng 8 2021

Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím ? 

A H2SO4 , KCl , Ca(OH)2

B NaOH , HNO3 , CuSO4

C FeCl3 , HCl , KOH'

D Ba(OH)2 , H3PO4 , H2SO3

 Chúc bạn học tốt

15 tháng 11 2021

16:B

17:A

18:C

19:A

20:D

15 tháng 11 2021

16. B

17. A

18. C

19. A

20. D

15 tháng 11 2023

11. A

12. B

13. B

14. C

15. C

PTHH: \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

Theo PT thì KOH dư 1 mol \(\Rightarrow\) Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh

7 tháng 11 2021

- Quỳ tím lúc cho vào dd HCl có màu đỏ, khi cho KOH vào thì quỳ tím dần mất màu, đến kho KOH dư thì quỳ tím mất màu hẳn

Câu 51. Hãy cho biết ý nào sau đây đúng A. Khi bị nung nóng ở 900 o C, đá vôi CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo thành vôi sống CaO và khí carbon dioxide.B. Khi cho mẫu giấy quỳ tím vào nước vôi trong Ca(OH) 2  thấy quỳ tím hóa đỏ.C. Dung dịch phenol phtalein từ không màu hóa hồng trong dung dịch nitric acid HNO3 .D. Khi thổi hơi thở của ta vào dung dịch sodium hydroxide NaOH thấy dung dịch hóa đục.Câu 52: Cho một ít đá vôi calcium carbonate...
Đọc tiếp

Câu 51. Hãy cho biết ý nào sau đây đúng

A. Khi bị nung nóng ở 900 o C, đá vôi CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo thành vôi sống CaO và khí carbon dioxide.

B. Khi cho mẫu giấy quỳ tím vào nước vôi trong Ca(OH)thấy quỳ tím hóa đỏ.

C. Dung dịch phenol phtalein từ không màu hóa hồng trong dung dịch nitric acid HNO3 .

D. Khi thổi hơi thở của ta vào dung dịch sodium hydroxide NaOH thấy dung dịch hóa đục.

Câu 52: Cho một ít đá vôi calcium carbonate CaCO3 vào dung dịch nitric acid HNO3 thấy:

A.   Đá vôi bị hòa tan dần, có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

B.   Đá vôi bị ăn mòn dần, có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

C.   Đá vôi bị hòa tan dần, có khí không màu, không mùi thoát ra, có kết tủa trắng tạo thành.

D.   Đá vôi bị ăn mòn dần, có khí không màu, không mùi thoát ra.

Câu 53: Khi cho thanh kim loại đồng copper vào dung dịch silver nitrate AgNO3 hiện tượng nhìn thấy được là:

A.   Kim loại đồng copper tan dần, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần, có một lớp kim loại bạc silver  bám lên thanh kim loại đồng.

B.   Kim loại đồng copper tan dần, màu xanh lam của dung dịch đậm dần, có một lớp kim loại bạc silver  bám lên thanh kim loại đồng.

C.   Kim loại đồng copper tan dần, dung dịch từ không màu chuyển thành màu xanh lam, có một lớp kim loại đồng copper  bám lên thanh kim loại bạc silver.

D.   Kim loại đồng copper tan dần, dung dịch từ không màu chuyển thành màu xanh lam, có một lớp kim loại bạc silver  bám lên thanh kim loại đồng.

Câu 54: Đá vôi calcium carbonat CaCO3  có thể tác dụng được với dãy chất nào dưới đây

A.   H2SO4 , NaOH

B.   HNO3 , K2SO4

C.   Na2SO4 , HCl

D.   HCl , HNO3

Câu 55: Cho 150 ml dung dịch potassium hydroxide KOH  2M phản ứng vừa đủ với dung dịch copper (II) sulfate CuSO4 . (Cho Cu = 64, O = 16, H = 1) . Chất kết tủa thu được có khối lượng là :

A.   14,7 g

B.   7,35 g

C.   29,4 g

D.   19,6 g

1
10 tháng 11 2021

Câu 51. Hãy cho biết ý nào sau đây đúng

A. Khi bị nung nóng ở 900 C, đá vôi CaCOsẽ bị phân hủy tạo thành vôi sống CaO và khí carbon dioxide.

\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)

B. Khi cho mẫu giấy quỳ tím vào nước vôi trong Ca(OH) 2  thấy quỳ tím hóa đỏ.

C. Dung dịch phenol phtalein từ không màu hóa hồng trong dung dịch nitric acid HNO.

D. Khi thổi hơi thở của ta vào dung dịch sodium hydroxide NaOH thấy dung dịch hóa đục.

Câu 52: Cho một ít đá vôi calcium carbonate CaCOvào dung dịch nitric acid HNOthấy:

A.   Đá vôi bị hòa tan dần, có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

B.   Đá vôi bị ăn mòn dần, có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

C.   Đá vôi bị hòa tan dần, có khí không màu, không mùi thoát ra, có kết tủa trắng tạo thành.

D.   Đá vôi bị ăn mòn dần, có khí không màu, không mùi thoát ra.

\(CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O+CO_2\)

Câu 53: Khi cho thanh kim loại đồng copper vào dung dịch silver nitrate AgNO3 hiện tượng nhìn thấy được là:

A.   Kim loại đồng copper tan dần, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần, có một lớp kim loại bạc silver  bám lên thanh kim loại đồng.

B.   Kim loại đồng copper tan dần, màu xanh lam của dung dịch đậm dần, có một lớp kim loại bạc silver  bám lên thanh kim loại đồng.

C.   Kim loại đồng copper tan dần, dung dịch từ không màu chuyển thành màu xanh lam, có một lớp kim loại đồng copper  bám lên thanh kim loại bạc silver.

D.   Kim loại đồng copper tan dần, dung dịch từ không màu chuyển thành màu xanh lam, có một lớp kim loại bạc silver  bám lên thanh kim loại đồng.

\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

Câu 54: Đá vôi calcium carbonat CaCO3  có thể tác dụng được với dãy chất nào dưới đây

A.   H2SO, NaOH

B.   HNO3 , K2SO4

C.   Na2SO, HCl

D.   HCl , HNO3

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\\ CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O+CO_2\)

Câu 55: Cho 150 ml dung dịch potassium hydroxide KOH  2M phản ứng vừa đủ với dung dịch copper (II) sulfate CuSO4 . (Cho Cu = 64, O = 16, H = 1) . Chất kết tủa thu được có khối lượng là :

A.   14,7 g

B.   7,35 g

C.   29,4 g

D.   19,6 g

\(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)

\(n_{KOH}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\\ n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,15.98=14,7\left(g\right)\)

Câu 9. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl và H2SO4 mất nhãn ta dùngA. quì tím và Ba(OH)2 B. quỳ tím và KOHC. phenolphtalein và Na2CO3 D. phenolphtalein và NaOHCâu 10. Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa:A. 19,6g B. 4,9g C. 9,8g D. 17,4gCâu 11. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với CuO hiện tượng xảy ra là:A. Có khí thoát ra B. Có dung dịch màu xanh xuất hiện, CuO tan dầnC. CuO tan ra D....
Đọc tiếp

Câu 9. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl và H2SO4 mất nhãn ta dùng
A. quì tím và Ba(OH)2 B. quỳ tím và KOH
C. phenolphtalein và Na2CO3 D. phenolphtalein và NaOH
Câu 10. Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa:
A. 19,6g B. 4,9g C. 9,8g D. 17,4g
Câu 11. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với CuO hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí thoát ra B. Có dung dịch màu xanh xuất hiện, CuO tan dần
C. CuO tan ra D. Có khí thoát ra đồng thời màu xanh xuất hiện
Câu 12. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3. B. NaCl, KNO3.
C. NaOH, Ba(OH)2. D. Nước cất, nước muối.
Câu 13. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử
lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. CO2, SO2 B. H2S, Cl2 C. SO2, NO2 D. NH3, HCl
Câu 14. Bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là
A. NaOH. B. KOH. C. Fe(OH)3. D. Ba(OH)2.
Câu 15. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. BaO + H2O → Ba(OH)2.
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.

1
24 tháng 8 2023

9. A

10. C

11. B

12. C

13. C

14. C

15. D