K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2019

Câu 4 đáp án b có vẻ khả thi nhất nhưng mà nó chưa đủ cho lắm. Oxit lưỡng tính đúng là có thể tác dụng với dung dịch bazơ nhưng những dung dịch bazơ đó phải là bazơ mạnh

18 tháng 2 2019

Cảm ơn nhiều ạ!

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5.Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02 mol HCl. B. 0,1 mol HCl. C. 0,05 mol HCl. D. 0,01 mol HCl.Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.

1
10 tháng 7 2021

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.

20 tháng 11 2021

Câu 1: D

Câu 2: C

20 tháng 11 2021

Thanks ♥️

29 tháng 7 2021

Câu 5 : 

Oxit thỏa mãn là $CO_2,SO_3,P_2O_5,SO_2,N_2O_5$

Đáp án C

Câu 6 : 

Oxit thỏa mãn : $CaO,Li_2O$

Đáp án B

Câu 5: Chọn C  (CO2, SO3, P2O5, SO2, N2O5)

Câu 6: Chọn (CaO) -> Chỉ có 1

Câu 11: ( Mức 1)Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:A. Nước, sản phẩm là bazơ.       B. Axit, sản phẩm là bazơ.C. Nước, sản phẩm là axit       D. Bazơ, sản phẩm là axit.Câu 12: (Mức 1)Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:A. Nước, sản phẩm là axit.                 B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.C. Nước, sản phẩm là bazơ.               D. Axit, sản phẩm là muối và nước.Câu 13: (Mức 2)Sắt (III) oxit...
Đọc tiếp

Câu 11: ( Mức 1)

Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là bazơ.       B. Axit, sản phẩm là bazơ.

C. Nước, sản phẩm là axit       D. Bazơ, sản phẩm là axit.

Câu 12: (Mức 1)

Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit.                 B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ.               D. Axit, sản phẩm là muối và nước.

Câu 13: (Mức 2)

Sắt (III) oxit (Fe2O3)  tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit.                        B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ.                      D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 14: (Mức 1)

Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:

A. Fe2O3.                    B. Fe3O4.                    C. FeO.                        D. Fe3O2.

Câu 15: (Mức 2)

Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:

A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.                     B. MgO, CaO, CuO, FeO.

C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.                            D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

Câu 16: (Mức 2)

0,05 mol FeO  tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02mol HCl.                     B. 0,1mol HCl.         C. 0,05mol HCl.                        D. 0,01mol HCl.

Câu 17: (Mức 2)

0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,5mol H­2SO4.                   B. 0,25mol HCl.       C. 0,5mol HCl.              D. 0,1mol H2SO4.

Câu 18: (Mức 2)

Dãy chất gồm các oxit axit là:

A. CO2, SO2, NO, P2O5.    B. CO2, SO3, Na2O, NO2.    C. SO2, P2O5, CO2, SO3.      D. H2O, CO, NO, Al2O3.

Câu 19: (Mức 2)

Dãy chất gồm các oxit bazơ:

A. CuO, NO, MgO, CaO.   B. CuO, CaO, MgO, Na2O.   C. CaO, CO2, K2O, Na2O.  

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

Câu 20: (Mức 2)

Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.                           B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.                             D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 21: (Mức 2)

Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:

A. CuO, CaO, K2O, Na2O.                     B. CaO, Na2O, K2O, BaO.

C. Na2O, BaO, CuO, MnO.                    D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.

Câu 22: (Mức 2)

Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):

A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO.                   B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2­O3.

C. CaO, CO, N2O5, ZnO.                      D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.

Câu 23: (Mức 2)

Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.   B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. CO2, SO2, P2O5, SO3.      D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Câu 24: (Mức 2)

Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.                   B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.                 D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 25: (Mức 2)

Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.                B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. CaO, Na2O, K2O, BaO.               D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Câu 26: (Mức 2)

Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.                  B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.  

C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.                       D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 27: (Mức 2)

Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

A. CO2 và BaO.                     B. K2O và NO.      C. Fe2O3 và SO3.              D. MgO và CO.

Câu 28: (Mức 2)

Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. P2O3.                     B. P2O5.                      C. PO2.                            D. P2O4.

Câu 29: (Mức 2)

Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:

A. FeO.                      B. Fe2O3.                    C. Fe3O.                    D. FeO2.

Câu 30: (Mức 3)

Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:

A. 0,378 tấn.              B. 0,156 tấn.               C. 0,126 tấn.               D. 0,467 tấn.

0
26 tháng 10 2021

Câu 44: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:

A. P2O5, SO3, SO2, CO2.                                  

B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.

C. CaO, Na2O, K2O, BaO.                                   

D. CaO, SO2, CuO, MgO.

26 tháng 10 2021

Chọn C.

Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?A. SO2             B. Na2O              C. CO               D. Al2O3Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 là:A. Fe2O3 và H2       B. FeO và H2O        C. Fe2O3 và H2O    D. FeO và H2Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dãy chất nào sau đây?A. Fe, CaO, HCl      B. Cu,BaO,NaOH     C. Mg, CuO, HCl     D. Zn, BaO, NaOHCâu 4: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :A NaCl                   ...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?

A. SO2             B. Na2O              C. CO               D. Al2O3

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 là:

A. Fe2O3 và H2       B. FeO và H2O        C. Fe2O3 và H2O    D. FeO và H2

Câu 3: Dung dịch H2SOloãng tác dụng với dãy chất nào sau đây?

A. Fe, CaO, HCl      B. Cu,BaO,NaOH     C. Mg, CuO, HCl     D. Zn, BaO, NaOH

Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :

A NaCl                     B. Na2SO4                C.NaOH                  D. HCl

Câu 5: Có dung dịch muối ZnSOlẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Fe                        B.Zn                           C. Cu                     D. Mg

Câu 6: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là :

A. Đồng                   B. Lưu huỳnh              C. Kẽm                  D. Thủy ngân

Câu 7 : Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. CaO; K2SO4;Ca(OH)2                             B. NaOH;CaO;H2O

C. Ca(OH)2;H2O;BaSO4                              D. NaCl; H2O;CaO

Câu 8: Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohidric và axit sunfuric ?

A. AlCl3                B. BaCl2               C. NaCl                 D. MgCl2

Câu 9: Một trong những thuốc thử nào sau đay có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?

A. MgCl2                B. Pb(NO3)2         C. AgNO3             D. HCl
Câu 10: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?

A. CaCO3                 B. NaCl                 C. Al2O3                  D. H2O

Câu 11:Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng 

A. hóa hợp             B. trung hòa          C. thế                   D. phân hủy

Câu 12: Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

A. 13,6gam             B. 1,36gam             C. 20,4gam     D.27,2gam

Câu 13: Cho 4,8gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc) là :

A. 44,8 lít            B. 4,48 lít                C. 2,24 lít          D. 22,4 lít

Câu 14: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. CO2         B.SO2                 C.N2                D. O3

5
18 tháng 11 2021

13a

18 tháng 11 2021

14b

CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ***** BIẾT *****=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.= Câu 5: Chất...
Đọc tiếp

CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

***** BIẾT *****

=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5

=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.

= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.

Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.

= Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2 \\ B. O2 \\ C. N2 \\ D. SO2.

Câu 6. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3. B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO.

C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3. D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3.

- Câu 7. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

-Câu 8. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2.

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH.

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3.

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3.

Câu 9. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. L àm quỳ tím hoá xanh.

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, HNO3. ---- B. NaCl, KNO3.

C. NaOH, Ba(OH)2 .   ---- D. Nước cất, nước muối.

Câu 11. Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl 2 NaCl + X +H2O. X là:

A. CO. -- -B. CO2. --- C. H2. --- D. Cl2.

Câu 12. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?

A. NaOH, MgSO4.---  B. KCl, Na2SO4.

C. CaCl2, NaNO3. --- D. ZnSO4, H2SO4.

Câu 13. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:

A.Na2SO4+CuCl2.   ---- B. K2SO3+ HCl.

C. Na2SO3+NaCl. ---D. K2SO4 + HCl.

Câu 14. Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

A. NaOH. --- B. H2SO4.---- C. Ag. ---  D. NaCl

Câu 15. Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4.---- B.AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4.

C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4. ----- D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl.

Câu 16: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:

A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.---  B. MgO, CaO, CuO, FeO.

C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.----  D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

Câu 17. Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg. - B. Al. - C. Fe. - D. Cu.

***** HIỂU *****

Câu 18. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3.---  B. Na2CO3.

C. Na2CO3 và NaOH. -- D. NaHCO3 và NaOH

0