K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 36: Thành phần phần trăm về khối lượng Fe trong Fe2O3 là
A.30%      B. 70%      C. 50%       D. 35%
Câu 37: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A.CuO       B. CO2        C. SO2         D. P2O5
Câu 38: Cho 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) tác dụng với 6,4 g khí oxi. Khối lượng nước thu được là
A.1,8g        B. 5,4g        C. 2,7g          D. 7,2g
Câu 39: Có hai bình đựng riêng biệt các khí sau: oxi, khí cacbonic: Để nhận ra chất khí trong mỗi bình, có thể tiến hành cách nào sau?
A. Đưa que đóm đang cháy vào mỗi bình.
B. Cho nước vào mỗi bình.
C. Cho muối ăn vào mỗi bình.
D. Dẫn khí hiđro vào mỗi bình.
Câu 40: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể cho kim loại kẽm (Zn) tác dụng với
A. CuSO4 hoặc HCl loãng.
B. H2SO4 loãng hoặc HCl.
C. Fe2O3 hoặc CuO.
D. KClO3 hoặc KMnO4.
Câu 41: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là
A. sự oxi hóa chậm.
B. sự khử.
C. sự khử chậm.
D. sự cháy.
Câu 42. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Oxi nặng hơn không khí.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí.
Câu 43: Phản ứng hóa học nào sau thuộc loại phản ứng hóa hợp?
A.2Ca + O2 2CaO
B. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
C. 2KClO3 2KCl+ 3O2
D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 44: Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống nhau ở đặc điểm
A. đều là sự oxi hóa chậm có tỏa nhiệt và phát sáng.
B. đều là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. đều là sự oxi hóa có tỏa nhiệt.
D. sự oxi hóa không tỏa nhiệt.
Câu 45: Khi thu khí O2 bằng cách đẩy không khí, miệng bình thu khí phải đặt ngửa vì
A. khí O2 nặng hơn không khí.
B. khí O2 là khí không mùi. → → 0 ⎯⎯→t →
C. khí O2 dễ hoà tan trong nước.
D. khí O2 nhẹ hơn không khí.
Câu 46: Chất rắn Cu tạo thành từ phản ứng của CuO với H2 có màu gì?
A. Màu đen.
B. Màu nâu.
C. Màu xanh.
D. Màu đỏ gạch..
Câu 47: Công thức hóa học của lưu huỳnh đioxit là:
A. S2O.
B. S2O3.
C. SO.
D. SO2.
Câu 48: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra ….hay nhiều chất mới. Từ cần điền vào chỗ chấm (…) trong câu trên là
A. một.
B. bốn.
C. ba.
D. hai.
Câu 49: Để điều chế 4,48 lít khí oxi (ở đktc) thì khối lượng KMnO4 cần dùng là
A. 31,6g.
B. 36,1g
C. 63,2g
D. 1,58g
Câu 50: Đốt 6,4 g lưu huỳnh trong bình chứa 2,24 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bao nhiêu mol?
A. Oxi dư, số mol oxi còn dư là 0,1 mol.
B. Lưu huỳnh dư, số mol lưu huỳnh còn dư là 0,1 mol.
C. Oxi dư, số mol oxi còn dư là 0,2 mol.
D. Lưu huỳnh dư, số mol lưu huỳnh còn dư là 0,2 mol.
Câu 51: Khí oxi không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Fe.      B. S.      C. P.        D. Ag.
Câu 52: Cho sơ đồ: Ag2O + H2 Ag + H2O. Để lập phương trình hóa học trên thì các hệ số lần lượt cần điền là:
A.1; 1; 2; 1.
B. 1; 2; 3; 3.
C. 2; 3; 3; 2.
D. 1; 3; 2; 2.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan (CH4) cần V lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 89,6 lít.
C. 44,8 lít.
D. 67,2 lít.
Câu 54: Khi đốt sắt (Fe) trong khí oxi (O2), sản phẩm thu được có công thức hóa học là
A. Fe3O4
B. Fe2O
C. FeO3
D. FeO4
Câu 55: Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu, ta không được thực hiện cách nào sau?
A.Trùm vải dày lên ngọn lửa.
B. Phun nước lên ngọn lửa.
C. Phủ cát lên ngọn lửa.
D. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa.
Câu 56: Cho 2,24 lít khí hiđro (ở đktc) tác dụng hết với CuO. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là:
A. 6,4 gam
B. 8,4 gam
C. 11,2 gam
D. 12,8 gam
Câu 57: Cho phương trình hóa học sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 Cho 0,1 mol Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4, số mol khí hidro thu được (ở đktc) là
A.0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,01 mol
Câu 58: Thành phần phần trăm về khối lượng O trong SO3 là
A. 30%
B. 70%
C. 40%
D. 60%
Câu 59: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A.MgO
B. CO2
C. SO2
D. P2O5
Câu 60: Cho 4,48 lít khí hiđro (đo ở đktc) tác dụng với 4,8 g khí oxi. Khối lượng nước thu được là
A.1,8g
B. 3,6g
C. 2,7g
D. 7,2g
Câu 61: Có hai bình đựng riêng biệt các khí sau: oxi, khí hidro. Để nhận ra chất khí trong mỗi bình, có thể tiến hành cách nào sau?
A. Đưa que đóm còn tàn đỏ vào mỗi bình.
B. Cho nước vào mỗi bình.
C. Cho muối ăn vào mỗi bình.
D. Dẫn khí hiđro vào mỗi bình.
Câu 62: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể cho kim loại sắt (Fe) tác dụng với
A. CuSO4 hoặc HCl loãng.
B. H2SO4 loãng hoặc HCl.
C. Fe2O3 hoặc CuO.
D. KClO3 hoặc KMnO4.
Câu 63: Để điều chế 1,68 lít khí oxi (ở đktc) thì khối lượng KMnO4 cần dùng là
A. 31,6g.
B. 36,1g
C. 23,7g
D. 47,4g
Câu 64: Đốt 9,6 g lưu huỳnh trong bình chứa 2,24 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bao nhiêu mol?
A. Oxi dư, số mol oxi còn dư là 0,1 mol.
B. Lưu huỳnh dư, số mol lưu huỳnh còn dư là 0,1 mol.
C. Oxi dư, số mol oxi còn dư là 0,2 mol.
D. Lưu huỳnh dư, số mol lưu huỳnh còn dư là 0,2 mol.
Câu 65: Cho 4 chất sau: Fe, S, H2O, H2. Ở điều kiện thích hợp khí O2 có thể tác dụng được tối đa với bao nhiêu chất trên?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 66: Cho 2,24 lít khí hiđro (ở đktc) tác dụng hết với CuO. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là:
A. 6,4 gam
B. 8,4 gam
C. 11,2 gam
D. 12,8 gam
Câu 67: Thành phần phần trăm về khối lượng Fe trong Fe2O3 là
A. 30%
B. 70%
C. 50%
D. 35%
Câu 68: Cho 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) tác dụng với 3,2 g khí oxi. Khối lượng nước thu được là
A.1,8g
B. 5,4g
C. 3,6g
D. 7,2g
Câu 69: Công thức CuO có tên là
A. đồng oxit.
B. đồng (II) oxit.
C. đồng (I) oxit.
D. đồng (II) oxi.
Câu 70: Cho 2,24 lít khí hiđro (ở đktc) tác dụng hết với CuO. Khối lượng CuO cần dùng là:
A. 6,4 gam
B. 8 gam
C. 11,2 gam
D. 12,8 gam

1
9 tháng 3 2022

Chia nhỏ ra mỗi lần 5 câu để đăng nhé, không nên đăng 1 lần quá nhiều bài nha em!

9 tháng 3 2022

ối dồi ôi vinh hạnh đc thấy câu trl của cj thảo phương

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước Câu 42: Ứng dụng của Hiđro A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:A. H2                  B....
Đọc tiếp

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

1
24 tháng 3 2022

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.B. Khí oxi rất cần cho sự sống.C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxiA. nhẹ hơn không khí.                  B. nặng hơn...
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?

A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. Khí oxi rất cần cho sự sống.

C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.

D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.

Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxi

A. nhẹ hơn không khí.                  

B. nặng hơn không khí.  

C. ít tan trong nước.

D. khó hoá lỏng.

Câu 3. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự quang hợp của cây xanh.

B. Sự hô hấp của con người.

C. Sự cháy của nhiên liệu.

D. Sự gỉ của các đồ dùng bằng sắt.  

Câu 4. Cho các chất có công thức như sau: BaCO3, SO2, H2SO4, CaO, Ba(OH)2. Oxit là

A. BaCO3 và SO2.

B. Ba(OH)2 và CaO.

C. H2SO4 và Ba(OH)2.

D. SO2 và CaO.

Câu 5. P2O5 có tên gọi là

A. điphotpho pentaoxit.

B. photpho trioxit.

C. điphotpho trioxit.

D. điphotpho oxit.

Câu 6. Chất nào sau đây là oxit axit?

A. CaO.

B. Fe2O3.

C. CO2.

D. K2O.

Câu 7. Trong thành phần của không khí, oxi chiếm

A. 78%.

B. 21%.

C. 1%.

D.79%.

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thể hiện tính chất oxi tác dụng với phi kim tạo thành oxit axit?

A. C + O2  CO2.      

B. 2KClO3  2KCl + 3O2.

C. 3Fe + 2O2  Fe3O4.                     

D. C3H8 + 5O2  3CO2 + 4H2O. 

Câu 9. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khí oxi và hiđro có thể tích bằng nhau thì

A. khối lượng bằng nhau.

B. số mol khác nhau.

C. lượng chất bằng nhau.

D. số phân tử khác nhau.                

Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. 2Zn + O2  2ZnO.

B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O.      

C. SO2 + Ca(OH)2 ⟶ CaSO3 +H2O.

D. CuO + H2  Cu + H2O.     

2
28 tháng 2 2022

1A 2B 3A 4D 5A 6C 7B 8A 9D 10A

28 tháng 2 2022

1B

2A

3A

4D

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?A. Oxi nặng hơn không khí.                   B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.C. Oxi tan nhiều trong nước.D. Oxi hóa lỏng ở -1830C.Câu 2: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?A.  Au, Fe                                         B.  Fe, CuC.  Ag, Al                                             D.  Au, AgCâu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:A.  Nặng...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Oxi nặng hơn không khí.                   

B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

C. Oxi tan nhiều trong nước.

D. Oxi hóa lỏng ở -1830C.

Câu 2: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A.  Au, Fe                                         B.  Fe, Cu

C.  Ag, Al                                             D.  Au, Ag

Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:

A.  Nặng hơn không khí                                  B. Tan nhiều trong nước

C.  Ít tan trong nước                                        D.  Khó hóa lỏng

Câu 4 : Tên gọi của P2O5

A. Điphotpho trioxit

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân

KClO3, KMnO4 vì:

A. Dễ kiếm, rẻ tiền.                                                  B. Phù hợp với thiết bị hiện đại.

C. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.         D. Không độc hại

Câu 6: Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có:

A. Hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

B. Một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

C. Nhiều chất được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu

D. Một chất được tạo thành từ một chất ban đầu

Câu 7: Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:

t0

 

A. Zn    +   2HCl                    ZnCl2    +   H2

 

t0

 

B. S   +   O2                      SO2

 

t0

 

C. 2KClO                  2KCl     +  3O2

 

D. CaCO3                       CaO    +   CO2                              

t0

 

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

 

t0

 

A. 2Cu  +  O2                  2CuO

 

t0

 

B. 3Fe   +    2O2                 Fe3O4

 

C. 2KClO                  2KCl     +  3O2

D. FeO +  2 HCl                 FeCl2  +   H2O

Câu 9: Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy 32 gam lưu huỳnh trong không khí là:

A. 22,4 lít.                                                      B. 3,2 lít

C. 11,2 lít                                                          D. 32 lít

Câu 10:  Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 6,72 lít khí O2 ở đktc là:

A. 122,5 gam                                                  B. 24,5 gam

C. 823,2 gam                                                             D. 36,75 gam.

 

 

1
23 tháng 2 2021

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Oxi nặng hơn không khí.                   

B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

C. Oxi tan nhiều trong nước.

D. Oxi hóa lỏng ở -1830C.

Câu 2: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A.  Au, Fe                                         B.  Fe, Cu

C.  Ag, Al                                             D.  Au, Ag

Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:

A.  Nặng hơn không khí                                  B. Tan nhiều trong nước

C.  Ít tan trong nước                                        D.  Khó hóa lỏng

Câu 4 : Tên gọi của P2O5 là

A. Điphotpho trioxit

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân

KClO3, KMnO4 vì:

A. Dễ kiếm, rẻ tiền.                                                  B. Phù hợp với thiết bị hiện đại.

C. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.         D. Không độc hại

Câu 6: Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có:

A. Hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

B. Một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

C. Nhiều chất được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu

D. Một chất được tạo thành từ một chất ban đầu

Câu 7: Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:

A. Zn    +   2HCl                    ZnCl2    +   H2

B. S   +   O2                      SO2C. 2KClO3                    2KCl     +  3O2

D. CaCO3                       CaO    +   CO                             

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?A. 2Cu  +  O2                  2CuO

B. 3Fe   +    2O                Fe3O4

C. 2KClO3                    2KCl     +  3O2

D. FeO +  2 HCl                 FeCl2  +   H2O

Câu 9: Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy 32 gam lưu huỳnh trong không khí là:

A. 22,4 lít.                                                      B. 3,2 lít

C. 11,2 lít                                                          D. 32 lít

Câu 10:  Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 6,72 lít khí O2 ở đktc là:

A. 122,5 gam                                                  B. 24,5 gam

C. 823,2 gam                                                             D. 36,75 gam.

 
23 tháng 2 2021

hợp lí quá

 

 

 

29 tháng 11 2019

Câu trả lời đúng là C.

PT: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Từ phản ứng này ⇒ có thể điều chế khí H2

Khí H2 nhẹ hơn không khí nên úp ngược ống nghiệm sẽ thu được khí H2

7 tháng 3 2022

Ta đem thử tàn que đóm đang cháy:

- Cháy mãnh liệt -> O2

- Cháy yếu -> không khí

- Cháy màu xanh nhạt -> H2

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp làA. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2OCâu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit làA. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.C. FeO,...
Đọc tiếp

Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp là

A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.

Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?

A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2O

Câu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?

A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.

C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.

Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit là

A. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.

C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O2, ZnO.

Câu 45. Đâu là oxit axit trong số các oxit cho dưới đây?

A. K2O. B. BaO. C. Al2O3. D. CO2.

Câu 46. Oxit nào dưới đây là oxit bazơ?

A. CO. B. SO3. C. CaO. D. NO.

Câu 47. Oxit phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?

A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.

Câu 48. Oxit nào dưới đây không phải oxit axit?

A. SO2. B. SO3. C. Al2O3. D. N2O.

Câu 49. Oxit K2O có tên là 

A. kai oxit. B. kali (II) oxit.

C. đikali oxit. D. kali đioxit.

Câu 50. Tên gọi nào sau đây đúng với công thức N2O5? 

A. nitơ oxit. B. đinitơ oxit.

C. đinitơ pentaoxit. D. nitơ pentaoxit.

Helppppppppppppppppppp

1
13 tháng 3 2022

Câu 41 A
Câu 42 D
Câu 43 B
Câu 44B
Câu 45D
CÂU 46C
Câu 47B
Câu 48C
Câu 49A
Câu 50D

- Dùng tàn đóm đang cháy

+) Ngọn lửa cháy mãnh liệt: Oxi

+) Ngọn lửa màu xanh nhạt: Hidro

+) Ngọn lửa yếu dần rồi tắt: Không khí

4 tháng 5 2022

hỏi 1 lần thui bạn