K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Nêu chức năng của từng loại vây cá.   Để xác định vai trò của từng loại vây người ta làm thí nghiệm và kết quả thí nghiệm được trình bày ở bảng sau.   Đọc bảng sau, so sánh các cặp câu trả lời sau đây, chọn ra câu trả lời đúng cho từng thí nghiệm rồi điền vào ô trống của bảng.   Câu trả lời lựa chọn:   A: Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi.   B: Các loại vây có...
Đọc tiếp

Nêu chức năng của từng loại vây cá.

  Để xác định vai trò của từng loại vây người ta làm thí nghiệm và kết quả thí nghiệm được trình bày ở bảng sau.

  Đọc bảng sau, so sánh các cặp câu trả lời sau đây, chọn ra câu trả lời đúng cho từng thí nghiệm rồi điền vào ô trống của bảng.

  Câu trả lời lựa chọn:

  A: Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi.

  B: Các loại vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển.

  C: Giữ thăng bằng thao chiều dọc

  D: Vây ngực cũng có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng.

  E: Vây bụng, vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng.

 

Trình tự thí nghiệm Loại vây được cố định Trạng thái của cá thí nghiệm Vai trò của từng loại vây cá
1 Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa Cá không bơi được chìm xuống đáy bể  
2 Tất cả các vây đều bị cố định trừ vây đuôi Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được, nhưng thường bị lộn ngược bụng lên trên (tư thế cá chết)  
3 Vây lưng và vây hậu môn Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ Z, không giữ được hướng bơi.  
4 Hai vây ngực Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang phải, trái hoặc hướng lên mặt nước, hay hướng xuống dưới rất khó khăn.  
5 Hai vây bụng Cá chỉ hơi bị mất thăng bằng , bơi sang phải, trái, lên và xuống hơi khó khăn.
1
28 tháng 6 2017
Trình tự thí nghiệm Loại vây được cố định Trạng thái của cá thí nghiệm Vai trò của từng loại vây cá
1 Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa Cá không bơi được chìm xuống đáy bể A
2 Tất cả các vây đều bị cố định trừ vây đuôi Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được, nhưng thường bị lộn ngược bụng lên trên (tư thế cá chết) B
3 Vây lưng và vây hậu môn Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ Z, không giữ được hướng bơi. C
4 Hai vây ngực Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang phải, trái hoặc hướng lên mặt nước, hay hướng xuống dưới rất khó khăn. D
5 Hai vây bụng Cá chỉ hơi bị mất thăng bằng , bơi sang phải, trái, lên và xuống hơi khó khăn. E
Nêu chức năng của từng loại vây cá.   Để xác định vai trò của từng loại vây người ta làm thí nghiệm và kết quả thí nghiệm được trình bày ở bảng sau.   Đọc bảng sau, so sánh các cặp câu trả lời sau đây, chọn ra câu trả lời đúng cho từng thí nghiệm rồi điền vào ô trống của bảng.   Câu trả lời lựa chọn:   A: Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi.   B: Các loại vây có...
Đọc tiếp

Nêu chức năng của từng loại vây cá.

  Để xác định vai trò của từng loại vây người ta làm thí nghiệm và kết quả thí nghiệm được trình bày ở bảng sau.

  Đọc bảng sau, so sánh các cặp câu trả lời sau đây, chọn ra câu trả lời đúng cho từng thí nghiệm rồi điền vào ô trống của bảng.

  Câu trả lời lựa chọn:

  A: Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi.

  B: Các loại vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển.

  C: Giữ thăng bằng thao chiều dọc

  D: Vây ngực cũng có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng.

  E: Vây bụng, vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng.

 

Trình tự thí nghiệm Loại vây được cố định Trạng thái của cá thí nghiệm Vai trò của từng loại vây cá
1 Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa Cá không bơi được chìm xuống đáy bể  
2 Tất cả các vây đều bị cố định trừ vây đuôi Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được, nhưng thường bị lộn ngược bụng lên trên (tư thế cá chết)  
3 Vây lưng và vây hậu môn Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ Z, không giữ được hướng bơi.  
4 Hai vây ngực Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang phải, trái hoặc hướng lên mặt nước, hay hướng xuống dưới rất khó khăn.  
5 Hai vây bụng Cá chỉ hơi bị mất thăng bằng , bơi sang phải, trái, lên và xuống hơi khó khăn.
1
26 tháng 9 2019
Trình tự thí nghiệm Loại vây được cố định Trạng thái của cá thí nghiệm Vai trò của từng loại vây cá
1 Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa Cá không bơi được chìm xuống đáy bể A
2 Tất cả các vây đều bị cố định trừ vây đuôi Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được, nhưng thường bị lộn ngược bụng lên trên (tư thế cá chết) B
3 Vây lưng và vây hậu môn Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ Z, không giữ được hướng bơi. C
4 Hai vây ngực Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang phải, trái hoặc hướng lên mặt nước, hay hướng xuống dưới rất khó khăn. D
5 Hai vây bụng Cá chỉ hơi bị mất thăng bằng , bơi sang phải, trái, lên và xuống hơi khó khăn. E
3 tháng 1 2022

2A    3b nha

16 tháng 3 2022

D

16 tháng 3 2022

D

Câu 21: Đỉa sống a. Kí sinh trong cơ thể b. Kí sinh ngoài c. Tự dưỡng như thực vật d. Sống tự do Câu 22: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người a. Lớp vỏ cutin b. Di chuyển nhanh c. Có hậu môn d. Cơ thể hình ống Câu 23: Thức ăn của đỉa là a. Máu b. Mùn hữu cơ c. Động vật nhỏ khác d. Thực vật Câu 24: Loài nào sau đây gây hại cho con người a. Giun đất b. Giun đỏ c....
Đọc tiếp

Câu 21: Đỉa sống a. Kí sinh trong cơ thể b. Kí sinh ngoài c. Tự dưỡng như thực vật d. Sống tự do Câu 22: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người a. Lớp vỏ cutin b. Di chuyển nhanh c. Có hậu môn d. Cơ thể hình ống Câu 23: Thức ăn của đỉa là a. Máu b. Mùn hữu cơ c. Động vật nhỏ khác d. Thực vật Câu 24: Loài nào sau đây gây hại cho con người a. Giun đất b. Giun đỏ c. Đỉa d. Rươi Câu 25: Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp a. 2 lớp là lớp đá vôi và lớp sừng b. 2 lớp là lớp xà cừ và lớp đá vôi c. 3 lớp là lớp sừng, lớp biểu bì và lớp đá vôi d. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ Câu 26: Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai a. Đầu vỏ b. Đỉnh vỏ c. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ) d. Đuôi vỏ Câu 27: Mài mặt ngoài vỏ trai ta thấy có mùi khét là do... bị cháy khét a. Lớp xà cừ b. Lớp sừng c. Lớp đá vôi d. Mang Câu 28: Trai lấy mồi ăn bằng cách a. Dùng chân giả bắt lấy con mồi b. Lọc nước c. Kí sinh trong cơ thể vật chủ d. Tấn công làm tê liệt con mồi Câu 29: Động vật nào có giá trị cao, được xuất khẩu a. bào ngư b. sò huyết c. trai sông d. Cả a và b Câu 30: Thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển và săn mồi a. mực, sò b. mực, bạch tuộc c. ốc sên, ốc vặn d. sò, trai Câu 31: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm a. Mực, sứa, ốc sên b. Bạch tuộc, ốc sên, sò

2
13 tháng 1 2022

bn đang ktr 15 phút à 15 phút sau mik lm cho

Seo bíc 15' z:)?

Câu 1: Đại diện nào sau đây thuộc ngành Động Vật Nguyên Sinh (ĐVNS)?    A.  Sứa           B.  Thủy tức           C.  Sán dây               D.  Trùng giàyCâu 2:  Trùng giày di chuyển được là nhờ đâu?    A.  Lông bơi        B.  Chân giả        C. Điểm mắt        D.  Roi xoáy vào nướcCâu 3:  Thủy tức sinh sản bằng các hình thức nào?    A.  Mọc chồi              B.  Tái sinh           C.  Hữu tính              D.  Cả A, B, CCâu 4:  Thủy...
Đọc tiếp

Câu 1: Đại diện nào sau đây thuộc ngành Động Vật Nguyên Sinh (ĐVNS)?

    A.  Sứa           B.  Thủy tức           C.  Sán dây               D.  Trùng giày

Câu 2:  Trùng giày di chuyển được là nhờ đâu?

    A.  Lông bơi        B.  Chân giả        C. Điểm mắt        D.  Roi xoáy vào nước

Câu 3:  Thủy tức sinh sản bằng các hình thức nào?

    A.  Mọc chồi              B.  Tái sinh           C.  Hữu tính              D.  Cả A, B, C

Câu 4:  Thủy tức di chuyển theo cách nào?

A.  Lộn đầu, sâu đo    B.  Co bóp dù    C.  Roi xoáy vào nước     D.  Bám chặt vào bờ đá

Câu 5:  Dãy động vật nào sau đây đều thuộc ngành giun dẹp?

    A.  Sán lá máu, trùng sốt rét, thủy tức, sán dây

    B.  Sán dây, sán bã trầu, sán lá gan, sán lá máu

    C.  Thủy tức, sứa, san hô, hải quì                     

    D. Trùng giày, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi.

4
18 tháng 10 2021

1D

2A

3A

4B

5

 

18 tháng 10 2021

lm lại này

1D

2A

3A

4A

5B

 

Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?A.   Đỉa                  B. Giun đỏ           C. Rươi                 D. Giun đấtCâu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?A.   9 nghìn loài     B. 8 nghìn loài      C. 7 nghìn loài      D. 10 nghìn loàiCâu 39: Giun đất di chuyển nhờA.   Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơB.   Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơC.   Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng...
Đọc tiếp

Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?

A.   Đỉa                  B. Giun đỏ           C. Rươi                 D. Giun đất

Câu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?

A.   9 nghìn loài     B. 8 nghìn loài      C. 7 nghìn loài      D. 10 nghìn loài

Câu 39: Giun đất di chuyển nhờ

A.   Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ

B.   Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơ

C.   Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng tơ

D.   Nhờ các chi bên kết hợp với các vòng tơ

Câu 40: Sán lá gan gây tác hại gì cho vật chủ của chúng?

A.   Làm vật chủ gầy rạc, chậm lớn

B.   Làm vật chủ chết sớm

C.   Làm vật chủ mắc nhiều bệnh lạ

D.   Làm vật chủ lười ăn, lở loét

5
12 tháng 12 2021

A

A

A

A

 

12 tháng 12 2021

37.B

38.A

39.B

40.A

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:a. Có chân giả                                         c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầub. Sống tự do ngoài thiên nhiên            d. Kí sinh ở thành ruột người.Câu 2: Động vật nguyên sinh  là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.a. gồm nhiều tế bào          b. chỉ gồm một tế bào       ...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:

a. Có chân giả                                         c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu

b. Sống tự do ngoài thiên nhiên            d. Kí sinh ở thành ruột người.

Câu 2: Động vật nguyên sinh  là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.

a. gồm nhiều tế bào          b. chỉ gồm một tế bào          c. rất đơn gian           d.  hiển vi

Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:

a. Có hạt dự trữ                   b. Có roi                         c. Có diệp lục            d. Có điểm mắt

Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:

a. Muỗi vằn                         b. Ruồi, nhặng             c. Muỗi Anôphen      d. Vi khuẩn   

 

2
6 tháng 11 2021

Câu 1Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:

a. Có chân giả                                         c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu

b. Sống tự do ngoài thiên nhiên            d. Kí sinh ở thành ruột người.

Câu 2: Động vật nguyên sinh  là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.

a. gồm nhiều tế bào          b. chỉ gồm một tế bào          c. rất đơn gian           d.  hiển vi

Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:

a. Có hạt dự trữ                   b. Có roi                         c. Có diệp lục            d. Có điểm mắt

Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:

a. Muỗi vằn                         b. Ruồi, nhặng             c. Muỗi Anôphen      d. Vi khuẩn   

6 tháng 11 2021

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:

a. Có chân giả                                         c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu

b. Sống tự do ngoài thiên nhiên            d. Kí sinh ở thành ruột người.

Câu 2: Động vật nguyên sinh  là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.

a. gồm nhiều tế bào          b. chỉ gồm một tế bào          c. rất đơn gian           d.  hiển vi

Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:

a. Có hạt dự trữ                   b. Có roi                         c. Có diệp lục            d. Có điểm mắt

Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:

a. Muỗi vằn                         b. Ruồi, nhặng             c. Muỗi Anôphen      d. Vi khuẩn   

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:a. Có chân giả                                         c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầub. Sống tự do ngoài thiên nhiên            d. Kí sinh ở thành ruột người.Câu 2: Động vật nguyên sinh  là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.a. gồm nhiều tế bào          b. chỉ gồm một tế bào       ...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:

a. Có chân giả                                         c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu

b. Sống tự do ngoài thiên nhiên            d. Kí sinh ở thành ruột người.

Câu 2: Động vật nguyên sinh  là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.

a. gồm nhiều tế bào          b. chỉ gồm một tế bào          c. rất đơn gian           d.  hiển vi

Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:

a. Có hạt dự trữ                   b. Có roi                         c. Có diệp lục            d. Có điểm mắt

Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:

a. Muỗi vằn                         b. Ruồi, nhặng             c. Muỗi Anôphen      d. Vi khuẩn   

Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:

A. San hô                             b. Hải quỳ                   c. Sứa             d. San hô và hải quỳ

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:

a. Cá thể có cơ thể hình trụ                       b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối

c. Có gai độc tự vệ                                    d. Thích nghi đời sống bơi lội

Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:

a. Màng tế bào                      b. Lỗ miệng              c. Tế bào gai            d. Không bào tiêu hóa

Câu 8:  Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:

a.Tế bào thần kinh                        c. Tế bào gai

b. Tế bào sinh sản                         d. Tế bào hình sao

Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

a. Rửa tay sạch trước khi ăn                      c. Không ăn rau sống

b. Không đi chân đất                               d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.

Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:

A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.

B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây

C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.

1
6 tháng 11 2021

1. C

2. B

3. C

4. C

5. C

6. D

7. B

8. C

9. B

10. A