K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

d

27 tháng 12 2021

D

24 tháng 12 2021

D

24 tháng 12 2021

b

TK Đeo khấu trang sẽ giúp lọc và giữ lõi khói bụi trong không khí ở bề mặt ngoài của khẩu trang, giúp chúng ta được hít thở không khí sạch hơn.

Đáp án cần chọn là: D

21 tháng 1 2022

B

21 tháng 1 2022

Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào.

31 tháng 3 2022

D

31 tháng 3 2022

d

7 tháng 2 2022

B

7 tháng 2 2022

B

Câu 31: Thành phần chủ yếu của không khí là A. khí nitơ và ôxi.B. khí hidro.C. khí clo.D. các bô nic.Câu 32: Thành phần của không khí về thể tích làA. 78% nitơ, 21% ôxi, 1% các khí khác…B. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các khí khác…C. 21% nitơ, 1% ôxi,  78% các khí khác…D. 78% nitơ, 1% ôxi,  21% các khí khác…Câu 33:  Trong tự nhiên không khí có vai trò A. duy trì sự sống, sự cháy.B. giúp cho thực vật quang hợp.C. giúp cho thực vật hô hấp.D. cung cấp ôxi cho...
Đọc tiếp

Câu 31: Thành phần chủ yếu của không khí

A. khí nitơ và ôxi.

B. khí hidro.

C. khí clo.

D. các bô nic.

Câu 32: Thành phần của không khí về thể tích là

A. 78% nitơ, 21% ôxi, 1% các khí khác…

B. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các khí khác…

C. 21% nitơ, 1% ôxi,  78% các khí khác…

D. 78% nitơ, 1% ôxi,  21% các khí khác…

Câu 33Trong tự nhiên không khí có vai trò

A. duy trì sự sống, sự cháy.

B. giúp cho thực vật quang hợp.

C. giúp cho thực vật hô hấp.

D. cung cấp ôxi cho động vật, con người.

Câu 34: Bầu không khí ngày nay đang bị ô nhiễm nặng là do

A. khí thải, rác thải, nước thải.

B. phương tiện giao thông.

C. công nghiệp phát triên.

D. khí hậu thay đổi.

Câu 35: Những chất chủ yếu gây ô nhiễm bầu không khí là

A. khói buị, khí cac bon điôxit, khí lưuhuỳnh điôxit.

B. đất.

C. đá

D. thức ăn thừa.

5
16 tháng 1 2022

Câu 31: Thành phần chủ yếu của không khí là

A. khí nitơ và ôxi.

B. khí hidro.

C. khí clo.

D. các bô nic.

Câu 32: Thành phần của không khí về thể tích là

A. 78% nitơ, 21% ôxi, 1% các khí khác…

B. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các khí khác…

C. 21% nitơ, 1% ôxi,  78% các khí khác…

D. 78% nitơ, 1% ôxi,  21% các khí khác…

Câu 33:  Trong tự nhiên không khí có vai trò

A. duy trì sự sống, sự cháy.

B. giúp cho thực vật quang hợp.

C. giúp cho thực vật hô hấp.

D. cung cấp ôxi cho động vật, con người.

Câu 34: Bầu không khí ngày nay đang bị ô nhiễm nặng là do

A. khí thải, rác thải, nước thải.

B. phương tiện giao thông.

C. công nghiệp phát triên.

D. khí hậu thay đổi.

Câu 35: Những chất chủ yếu gây ô nhiễm bầu không khí là

A. khói buị, khí cac bon điôxit, khí lưuhuỳnh điôxit.

B. đất.

C. đá

D. thức ăn thừa.

16 tháng 1 2022

Câu 31: Thành phần chủ yếu của không khí 

A. khí nitơ và ôxi.

B. khí hidro.

C. khí clo.

D. các bô nic.

Câu 32Thành phần của không khí về thể tích là

A. 78% nitơ, 21% ôxi, 1% các khí khác…

B. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các khí khác…

C. 21% nitơ, 1% ôxi,  78% các khí khác…

D. 78% nitơ, 1% ôxi,  21% các khí khác…

Câu 33:  Trong tự nhiên không khí có vai trò

A. duy trì sự sống, sự cháy.

B. giúp cho thực vật quang hợp.

C. giúp cho thực vật hô hấp.

D. cung cấp ôxi cho động vật, con người.

Câu 34Bầu không khí ngày nay đang bị ô nhiễm nặng là do

A. khí thải, rác thải, nước thải.

B. phương tiện giao thông.

C. công nghiệp phát triên.

D. khí hậu thay đổi.

Câu 35Những chất chủ yếu gây ô nhiễm bầu không khí là

A. khói buị, khí cac bon điôxit, khí lưuhuỳnh điôxit.

B. đất.

C. đá

D. thức ăn thừa.

.Câu 11: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng carbon dioxideB. Giảm bụi và khí độc, hấp thụ carbon dioxide (khí cacbonic)  và cung cấp oxygen (oxi) C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng oxygen.D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng carbon dioxideCâu 12: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?A. Bèo tấm. B. Nong tằm. C. Vạn tuế D. Rau...
Đọc tiếp

.Câu 11: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:

A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng carbon dioxide

B. Giảm bụi và khí độc, hấp thụ carbon dioxide (khí cacbonic)  và cung cấp oxygen (oxi) 

C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng oxygen.

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng carbon dioxide

Câu 12: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?

A. Bèo tấm. B. Nong tằm. C. Vạn tuế D. Rau sam.

Câu 13: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, bò.

Câu 14:  Cho các loài động vật sau:

(1) Sứa (5) Cá ngựa

(2) Giun đất (6) Bạch tuộc

(3) Ếch (7) Tôm

(4) Cá sấu (8) Rùa

Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống? 

A. (1), (3), (5), (7). B. (2), (4), (6), (8).

C. (3), (4), (5), (8). D. (1), (2), (6), (7).

Câu 15: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?

A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.

B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.

C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng.

D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.

Câu 16: Con đường lây truyền nào sau đây không lây truyền bệnh lao phổi?

A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh. B. Thông qua đường tiêu hóa 

C. Thông qua đường hô hấp. D. Thông qua đường máu

Câu 17: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?

A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.

B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.

C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.

D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.

Câu 18: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi.

B. Đau bụng, đi ngoài, phân lẫn máu và chất nhầy

C. Ho, đau họng, khó thở.

D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.

Câu 19: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng loa kèn. B. Tảo lục

C. Trùng giày. D. Trùng biến hình

Câu 20: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?

A. Nấm đùi gà. B. Nấm kim châm.

C. Nấm thông. D. Đông trùng hạ thảo.

 

1
6 tháng 3 2022

.Câu 11: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:

A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng carbon dioxide

B. Giảm bụi và khí độc, hấp thụ carbon dioxide (khí cacbonic)  và cung cấp oxygen (oxi) 

C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng oxygen.

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng carbon dioxide

Câu 12: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?

A. Bèo tấm. B. Nong tằm. C. Vạn tuế D. Rau sam.

Câu 13: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, bò.

Câu 14:  Cho các loài động vật sau:

(1) Sứa (5) Cá ngựa

(2) Giun đất (6) Bạch tuộc

(3) Ếch (7) Tôm

(4) Cá sấu (8) Rùa

Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống? 

A. (1), (3), (5), (7). B. (2), (4), (6), (8).

C. (3), (4), (5), (8). D. (1), (2), (6), (7).

Câu 15: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?

A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.

B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.

C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng.

D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.

Câu 16: Con đường lây truyền nào sau đây không lây truyền bệnh lao phổi?

A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh. B. Thông qua đường tiêu hóa 

C. Thông qua đường hô hấp. D. Thông qua đường máu

Câu 17: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?

A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.

B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.

C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.

D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.

Câu 18: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi.

B. Đau bụng, đi ngoài, phân lẫn máu và chất nhầy

C. Ho, đau họng, khó thở.

D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.

Câu 19: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng loa kèn. B. Tảo lục

C. Trùng giày. D. Trùng biến hình

Câu 20: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?

A. Nấm đùi gà. B. Nấm kim châm.

C. Nấm thông. D. Đông trùng hạ thảo.