K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2021

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ Al\left(OH\right)_3+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\\ 2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2\)

20 tháng 11 2021

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)

\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4\downarrow+H_2O\)

\(Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)

\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

Câu 31: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3                               B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3                                                  D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2Câu 32: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH                                   B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2C. KNO3, HCl, KOH,...
Đọc tiếp

Câu 31: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3                               B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3                                                  D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Câu 32: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH                                   B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4                                                   D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 33: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là:

A. NaOH, KNO3          B. Ca(OH)2, HCl              C. Ca(OH)2, Na2CO3           D. NaOH, MgCl2

GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!

1
1 tháng 11 2021

31. B

32. D

33. C

CẢM ƠN!

13 tháng 8 2021

2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2 

K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3

Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3

MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O

13 tháng 8 2021

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3

FeSO4 + Cu(OH)2  ----//---->

Câu 1: (2,0 điểm)         Hoàn thành phương trình hóa học sau:a. SO2 +   H2O b. Zn(OH)2 + H2SO4 c. Fe   + CuSO4 d. MnO2 + HCl  Câu 2: (2,0 điểm) a. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi sau, kèm điều kiện (nếu có)                             Al   AlCl3  Al(OH)3 b. Từ NaCl, nước. Viết phương trình phản ứng điều chế khí hidro clorua, kèm điều kiện (nếu có) Câu 3: (2,0 điểm) Có 3 chất lỏng không màu là Ba(OH)2, H2SO4 và...
Đọc tiếp
Câu 1: (2,0 điểm)         Hoàn thành phương trình hóa học sau:a. SO2 +   H2O b. Zn(OH)2 + H2SO4 c. Fe   + CuSO4 d. MnO2 + HCl  Câu 2: (2,0 điểm) a. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi sau, kèm điều kiện (nếu có)                             Al   AlCl3  Al(OH)3 b. Từ NaCl, nước. Viết phương trình phản ứng điều chế khí hidro clorua, kèm điều kiện (nếu có) Câu 3: (2,0 điểm) Có 3 chất lỏng không màu là Ba(OH)2, H2SO4 và KOH , được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Kết quả thí nghiệm của 3 chất lỏng trên với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:loading...  a. Xác định công thức hóa học của chất X, Y và Z.b. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của thí nghiệm có phản ứng xảy ra.Câu 4: (2,0 điểm)       4.1) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ.a. Viết phương trình hóa học.b. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc).c. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng  nói trên để hoà tan với kẽm.    4.2) Hòa tan 0,95 gam muối clorua của kim loại hóa trị II vào dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam chất kết tủa. Xác định công thức phân tử muối clorua.Câu 5: (2,0 điểm)        Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam gồm hỗn hợp bột CuO và Al2O3 cần 200ml dung dịch HCl 3,5M.a. Viết các phương trình hóa học. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu ?    Cho Zn = 65 ;  Cl = 35,5 ;  O = 16  ;  H = 1; Al = 27 ; S = 32; Cu = 64 ; Mg = 24 ; Ag = 108 ;  N = 14
6
15 tháng 12 2022

tách đề ra em nhé

15 tháng 12 2022

C1 

SO2 +   H2O \(\rightarrow\) H2SO3 Zn(OH)2 + H2SO4  \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2O Fe   + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + CuMnO2 + HCl  \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O   
7 tháng 10 2021

Giúp mình giải mấy câu này với ạ 🙂🙂

7 tháng 10 2021

Bn chia nhỏ đề ra nhé

Bài 1:

a) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt dd HCl vào các dung dịch mẫu thử. Quan sát:

+ Có sủi bọt khí -> dd Na2CO3

+ Không có sủi bọt khí -> dd NaNO3, dd NaCl, dd Na2SO4

- Nhỏ và giọt dd BaCl2 vào các dung dịch chưa nhận biết được, quan sát:

+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> dd Na2SO4

+ Không có kết tủa trắng -> dd NaCl, dd NaNO3

- Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào các dung dịch chưa nhận biết được, quan sát:

+ Có kết tủa trắng AgCl -> dd NaCl.

+ Không có kết tủa trắng -> dd NaNO3

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)

Bài 1b)

- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.

 dd H2SO4dd NaOHdd CuSO4dd AgNO3
Quỳ tímHóa đỏHóa xanhKhông đổi màuKhông đổi màu
dd Ba(NO3)2Đã nhận biếtĐã nhận biếtCó kết tủa trắngKhông hiện tượng

\(Ba\left(NO_3\right)_2+CuSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+Cu\left(NO_3\right)_2\)

 

1 tháng 10 2021

b) \(CuSO_4\underrightarrow{1}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{2}CuO\underrightarrow{3}CuCl_2\underrightarrow{4}NaCl\)

(1) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

(2) \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

(3) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

(4) \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

 Chúc bạn học tốt

1 tháng 10 2021

Câu 2 : 

a) \(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}BaSO_4\)

(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^oV_2O_5}2SO_3\)

(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

(4) \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

 Chúc bạn học tốt

13 tháng 11 2021

HCl, H2SO4