K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:

Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?

  • Bánh xe khi xe đang chuyển động.

  • Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

  • Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

  • Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

Câu 2:

Một người đi được quãng đường hết thời gian giây, đi quãng đường hết thời gian giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường là:

Câu 3:

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc

  • độ cao lớp chất lỏng phía trên.

  • khối lượng lớp chất lỏng phía trên.

  • thể tích lớp chất lỏng phía trên.

  • trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.

Câu 4:

Một vật được treo vào 1 lò xo. Sau khi ta nhúng vật đó vào trong nước thì lò xo sẽ

  • ngắn lại.

  • không thay đổi.

  • đứt.

  • dài ra.

Câu 5:

Một vật ở ngoài không khí có trọng lượng 5N nhưng khi bỏ nó vào trong chất lỏng thì có trọng lượng 3,5N. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào vật là:

  • 8,5N

  • 5N

  • 1,5N

  • 3,5N

Câu 6:

Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/ phút.Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng.

  • Tàu hỏa – xe máy – ô tô.

  • Tàu hỏa – ô tô – xe máy.

  • Ô tô- tàu hỏa – xe máy.

  • Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

Câu 7:

Một người đi bộ đi đều trên đoạn đường đầu dài 2 km với vận tốc 2 m/s, đoạn đường sau dài 2,2 km người đó đi hết 0,5 giờ. Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là:

  • 1,5 m/s.

  • 1 m/s.

  • 3,2 m/s.

  • 2,1 m/s.

Câu 8:

Khi thả 1 kg nhôm, có trọng lượng riêng và 1kg chì trọng lượng riêng xuống cùng một chất lỏng thì lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

  • Không đủ dữ liệu kết luận.

  • Chì

  • Bằng nhau

  • Nhôm

Câu 9:

Trong một bình thông nhau chứa thủy ngân, người ta đổ thêm vào một nhánh axit sunfuaric và nhánh còn lại đổ thêm nước.Khi cột nước trong nhánh thứ hai là 64cm thì mực thủy ngân ở hai nhánh ngang nhau.Biết trọng lượng riêng của axit sunfuaric và của nước lần lượt là . Độ cao của cột axit sunfuaric là

  • 35,6 cm.

  • 32 cm.

  • 64 cm.

  • 42,5 cm.

Câu 10:

Có 2 vật: Vật M bằng sắt, vật N bằng nhôm có cùng khối lượng. Hai vật này treo vào 2 đầu của thanh CD( CO = OD), như hình vẽ. Nếu nhúng ngập cả 2 vật vào trong rượu thì thanh CD sẽ

  • nghiêng về bên phải.

  • vẫn cân bằng.

  • nghiêng về bên trái.

  • nghiêng về phía thỏi được nhúng sâu hơn trong rượu.

14
20 tháng 12 2016

10. Nghiêng về bên M

20 tháng 12 2016

9.A

Câu 1:Trong các hiện tượng sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực ma sát nghỉ?Khi bánh xe lăn trên mặt đường.Khi kéo bàn dịch trên mặt sàn.Khi hàng hóa đứng yên trong toa tàu đang chuyển động.Khi lê dép trên mặt đường.Câu 2:Một người đi được quãng đường hết thời gian giây, đi quãng đường hết thời gian giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường và là:Câu...
Đọc tiếp
Câu 1:

Trong các hiện tượng sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực ma sát nghỉ?

  • Khi bánh xe lăn trên mặt đường.

  • Khi kéo bàn dịch trên mặt sàn.

  • Khi hàng hóa đứng yên trong toa tàu đang chuyển động.

  • Khi lê dép trên mặt đường.

Câu 2:

Một người đi được quãng đường hết thời gian giây, đi quãng đường hết thời gian giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường là:

Câu 3:

Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?

  • Bánh xe khi xe đang chuyển động.

  • Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

  • Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

  • Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

Câu 4:

Một vật được treo vào 1 lò xo. Sau khi ta nhúng vật đó vào trong nước thì lò xo sẽ

  • ngắn lại.

  • không thay đổi.

  • đứt.

  • dài ra.

Câu 5:

Chọn phát biểu sai: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào:

  • thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

  • trọng lượng riêng của chất lỏng.

  • thể tích của phần vật bị nhúng trong chất lỏng.

  • trọng lượng riêng của vật bị nhúng trong chất lỏng.

Câu 6:

Một người đi bộ đi đều trên đoạn đường đầu dài 2 km với vận tốc 2 m/s, đoạn đường sau dài 2,2 km người đó đi hết 0,5 giờ. Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là:

  • 1,5 m/s.

  • 1 m/s.

  • 3,2 m/s.

  • 2,1 m/s.

Câu 7:

Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/ phút.Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng.

  • Tàu hỏa – xe máy – ô tô.

  • Tàu hỏa – ô tô – xe máy.

  • Ô tô- tàu hỏa – xe máy.

  • Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

Câu 8:

Một chiếc bàn tác dụng lên mặt sàn một áp suất , tổng diện tích của chân bàn tiếp xúc với mặt sàn là . Vậy trọng lượng của chiếc bàn đó là:

  • 3000N

  • 4000N

  • 6000N

  • 5000N

Câu 9:

Có 2 vật: Vật M bằng sắt, vật N bằng nhôm có cùng khối lượng. Hai vật này treo vào 2 đầu của thanh CD( CO = OD), như hình vẽ. Nếu nhúng ngập cả 2 vật vào trong rượu thì thanh CD sẽ

  • nghiêng về bên phải.

  • vẫn cân bằng.

  • nghiêng về bên trái.

  • nghiêng về phía thỏi được nhúng sâu hơn trong rượu.

Câu 10:

Chọn câu đúng.

  • Tất cả đều đúng.

  • Máy ép dùng chất lỏng không cho ta lợi về lực.

  • Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về lực.

  • Trong máy dùng chất lỏng thì chất lỏng trong máy phải là nước.

8
25 tháng 12 2016

giúp mình với các bạn ơi

26 tháng 12 2016

vãi c1 C

c2 A

c3 C

Lực nào sau đây không có giá trị bằng áp lực?Trọng lực của vật trượt trên mặt sàn nằm ngang.Trọng lực của xe khi đang lên dốc.Lực búa tác dụng vuông góc với mũ đinh.Trọng lực của quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang.Câu 2: Có ba lực cùng tác dụng lên một vật như hình vẽ bên. Lực tổng hợp tác dụng lên vật là:75N25N50N125NCâu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về áp suất...
Đọc tiếp

Lực nào sau đây không có giá trị bằng áp lực?

Trọng lực của vật trượt trên mặt sàn nằm ngang.

Trọng lực của xe khi đang lên dốc.

Lực búa tác dụng vuông góc với mũ đinh.

Trọng lực của quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang.

Câu 2: Có ba lực cùng tác dụng lên một vật như hình vẽ bên. Lực tổng hợp tác dụng lên vật là:

75N

25N

50N

125N

Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về áp suất chất lỏng?

Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm và tỉ lệ nghịch với độ sâu.

Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép

Trong chất lỏng, ở cùng một độ sâu thì áp suất là như nhau.

Câu 4: Đồ thị nào sau đây diễn tả sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều?

Hình 2

Hình 4

Hình 1

Hình 2

Câu 5: Một máy nén thủy lực có S = 4.s; Nếu tác dụng một lực f = 150N vào pit tông nhỏ, thì lực nâng tác dụng lên pit tông lớn là bao nhiêu?

1200 N

900 N

1000 N

600 N

Câu 6: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:

Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn

Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi

Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn

Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn

Câu 7: Hai bình có tiết diện bằng nhau. Bình thứ nhất chứa chất lỏng có trọng lượng riêng , chiều cao ; bình thứ hai chứa chất lỏng có trọng lượng riêng , chiều cao . Nếu gọi áp suất tác dụng lên đáy bình 1 là , lên đáy bình 2 là thì ta có:

Câu 8: Câu nào sau đây chỉ nói về chất lỏng là đúng?

Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng

Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.

Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng

Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

Câu 9: Một thỏi thép hình lập phương có khối lượng 26,325 kg tác dụng một áp suất lên mặt bàn nằm ngang. Cạnh của hình lập phương đó:

150cm

15cm

44,4 cm

22,5 cm

Câu 10: Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Nửa đoạn đường đầu người ấy đi với vận tốc . Trong nửa thời gian còn lại người đó đi với vận tốc , đoạn đường cuối cùng đi với vận tốc . Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB là:

11,67km/h

10,9 km/h

15km/h

7,5 km/h

2
7 tháng 11 2016

1.c

3.d

4.b

5.d

 

26 tháng 12 2016

6.A

8.D

Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển . Áp kế đặt ngoài vỏ tàu chỉ giá trị giảm dần . Phát biểu nào say đây là đúng : tàu đang lặn sâu , tàu đang nổi lên từ từ , tàu đang đứng yên , các phát biểu trên đều đúngMột người đứng yên trên mặt sàn nằm ngang và gây ra một áp suất xuống mặt sàn là 1,7.104 N/m2 . Diện tích hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,036m2 .Tìm khối lượng...
Đọc tiếp
  1. Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển . Áp kế đặt ngoài vỏ tàu chỉ giá trị giảm dần . Phát biểu nào say đây là đúng : tàu đang lặn sâu , tàu đang nổi lên từ từ , tàu đang đứng yên , các phát biểu trên đều đúng
  2. Một người đứng yên trên mặt sàn nằm ngang và gây ra một áp suất xuống mặt sàn là 1,7.104 N/m2 . Diện tích hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,036m2 .Tìm khối lượng của người đó ?
  3. Áp lực của gió tác dụng lên trung bình lên cánh buồm là 7200N , khi đó cánh buồn chịu một áp suất 900N/m2 . Tìm diện tích của cánh buồn
  4. Một thợ lặn ở độ sâu 40m so với mặt nước biển . Trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N?m3 , Tính áp suất ở độ sâu mà người thợ lặn đang lặn
  5. Thể tích miếng sắt là 5dm3 . Tìm lực đẩy Ác si mét tác dụng lên miếng sắt khi chúng chìm trong nước có trọng lượng riêng 10000N?m3
  6. Một vật có khối lượng 598,5 làm bằng chất có khối lượng riêng 10,5g/cm3 được nhúng hoàn toàn trong nước . Cho trọng lượng riêng của nước là d = 10000N/m3 . Tìm lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật
  7. Một người đi học trên quãng đường đầu dài 800m với vận tốc 5m/s quãng đường sau dài 400m đi hết 8 phút , Tìm vận tốc trung bình để người đó đi hết quãng đường trên ?
  8. Một khối gỗ hình lập phương có chiều dài cạnh 30cm được thả vào trong chậu chất lỏng có trọng lượng riêng là 15000 N/m3 . ta thấy chiều chiều cao phần gỗ nổ trên mặt nước là 5cm. Tìm khối lượng và khối lượng riêng của khối gỗ ?
  9. Một người đi xe máy trong 45 phút với vận tốc không đổi 30km/h . Hỏi quãng đường người đó đi được dài bao nhiêu
  10. Một người đi bộ trên quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 5km/h. Thời gian người đó đi hết quãng đường còn lại là bao nhiêu

 

 

0
Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?(1 Điểm)Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.Bánh xe khi xe đang chuyển động.Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.4Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường . Trong các câu mô tả sau câu nào ĐÚNG?(1 Điểm)Hai người đứng yên so với bánh xe.Hai người chuyển động so với mặt...
Đọc tiếp

Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?

(1 Điểm)

Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Bánh xe khi xe đang chuyển động.

Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

4

Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường . Trong các câu mô tả sau câu nào ĐÚNG?

(1 Điểm)

Hai người đứng yên so với bánh xe.

Hai người chuyển động so với mặt đường.

Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe.

Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái.

5

Một người đi xe đạp với vận tốc . Thời gian người đó đi từ nhà đến công xưởng là bao lâu, biết khoảng cách từ nhà đến công xưởng là 36km.

(1 Điểm)

6ℎ6h

23ℎ23h

13ℎ13h

3ℎ3h

6

Hãy chọn câu trả lời đúng. Một người ngồi trên  đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:

(1 Điểm)

Cây bên đường.

Bầu trời.

Đường ray.

Toa tầu.

7

Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?

(1 Điểm)

Xe máy lên dốc

Ca nô trôi trên sông

Ném một viên bi lên cao

Không có chuyển động nào là chuyển động đều

8

Hình bên là Tàu lửa đang tiến vào nhà ga Đà Lạt.
Câu phát biểu nào sau đây là SAI?

(1 Điểm)

Tàu chuyển động so với đường ray

Tàu đang chuyển động so với nhà ga

Tàu đứng yên so với hành khách đang ngồi trong tàu

Tàu đứng yên so với người đứng trong sân ga

9

Trong các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây ví dụ nào là sai.

(1 Điểm)

Trong chiếc quạt máy đang quay, cánh quạt đứng yên so với thân quạt

Cái cặp để trên mặt bàn đứng yên so với mặt bàn.

Trong chiếc ô tô đang chuyển động người lái xe đứng yên so với ô tô.

Trên chiếc thuyền đang trôi theo dòng nước người lái thuyền đứng yên so với chiếc thuyền.

10

Trong các công thức tính vận tốc sau đây, công thức nào đúng?

(1 Điểm)

v = s.t

t=s/v

s=t/v

v = s/t

11

Đơn vị vận tốc là:

(1 Điểm)

m.s

kh.h

s/m

km/h

12

Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:

(1 Điểm)

240m

2400m.

14,4 km

4km.

0
 Trong các phát biểu sau đây về lực đẩy Acsimet, phát biểu nào là đúng?Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật theo mọi phương.Lực đẩy Acsimet bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật đó.Câu 2:Kết luận...
Đọc tiếp

 

Trong các phát biểu sau đây về lực đẩy Acsimet, phát biểu nào là đúng?

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật theo mọi phương.

  • Lực đẩy Acsimet bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật đó.

Câu 2:

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • Lực có thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật.

  • Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.

  • Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật.

  • Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.

Câu 3:

Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?

  • Bánh xe khi xe đang chuyển động.

  • Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

  • Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

  • Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

Câu 4:

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc

  • độ cao lớp chất lỏng phía trên.

  • khối lượng lớp chất lỏng phía trên.

  • thể tích lớp chất lỏng phía trên.

  • trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.

Câu 5:

Hai lọ thủy tinh giống nhau. Lọ A đựng nước, lọ B đựng dầu hỏa có cùng độ cao, biết . Áp suất tại đáy lọ A là p và lọ B là p’ thì:

  • Không so sánh được hai áp suất này

  • p < p’ vì

  • p = p’ vì độ sâu h = h’

  • p > p’ vì

Câu 6:

Chọn phát biểu sai: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào:

  • thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

  • trọng lượng riêng của chất lỏng.

  • thể tích của phần vật bị nhúng trong chất lỏng.

  • trọng lượng riêng của vật bị nhúng trong chất lỏng.

Câu 7:

Một chiếc bàn tác dụng lên mặt sàn một áp suất , tổng diện tích của chân bàn tiếp xúc với mặt sàn là . Vậy trọng lượng của chiếc bàn đó là:

  • 3000N

  • 4000N

  • 6000N

  • 5000N

Câu 8:

Khi thả 1 kg nhôm, có trọng lượng riêng và 1kg chì trọng lượng riêng xuống cùng một chất lỏng thì lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

  • Không đủ dữ liệu kết luận.

  • Chì

  • Bằng nhau

  • Nhôm

Câu 9:

Vì sao khí quyển có áp suất?

  • Vì không khí bao quanh Trái Đất.

  • Vì không khí có trọng lượng.

  • Vì không khí rất loãng.

  • Tất cả đều đúng.

Câu 10:

Một ống chứa đầy nước đặt nằm ngang. Tiết diện ngang của phần rộng là , của phần hẹp là .Lực ép lên pít tông nhỏ để hệ thống cân bằng lực nếu lực tác dụng lên pittông lớn là 3600N là

  • F = 1200N.

  • F = 2400N.

  • F = 3600N.

  • F = 3200N.

1
19 tháng 12 2016

Trong các phát biểu sau đây về lực đẩy Acsimet, phát biểu nào là đúng?

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật theo mọi phương.

  • Lực đẩy Acsimet bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.=> đúng

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật đó.

Câu 2:

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • Lực có thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật.

  • Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.

  • Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật.

  • Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.=>đúng ko chắc

Câu 3:

Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng?

  • Bánh xe khi xe đang chuyển động.

  • Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

  • Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.=> đúng

  • Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

Câu 4:

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc

  • độ cao lớp chất lỏng phía trên.=> đúng

  • khối lượng lớp chất lỏng phía trên.

  • thể tích lớp chất lỏng phía trên.

  • trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.

Câu 5:

Hai lọ thủy tinh giống nhau. Lọ A đựng nước, lọ B đựng dầu hỏa có cùng độ cao, biết . Áp suất tại đáy lọ A là p và lọ B là p’ thì:

  • Không so sánh được hai áp suất này

  • p < p’ vì

  • p = p’ vì độ sâu h = h’

  • p > p’ vì => đúng

Câu 6:

Chọn phát biểu sai: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào:

  • thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

  • trọng lượng riêng của chất lỏng.

  • thể tích của phần vật bị nhúng trong chất lỏng.

  • trọng lượng riêng của vật bị nhúng trong chất lỏng.=> đúng, ko chắc

Câu 7:

Một chiếc bàn tác dụng lên mặt sàn một áp suất , tổng diện tích của chân bàn tiếp xúc với mặt sàn là . Vậy trọng lượng của chiếc bàn đó là:

  • 3000N

  • 4000N

  • 6000N=> đúng

  • 5000N

Câu 8:

Khi thả 1 kg nhôm, có trọng lượng riêng và 1kg chì trọng lượng riêng xuống cùng một chất lỏng thì lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

  • Không đủ dữ liệu kết luận.

  • Chì=> đúng

  • Bằng nhau

  • Nhôm

Câu 9:

Vì sao khí quyển có áp suất?

  • Vì không khí bao quanh Trái Đất.

  • Vì không khí có trọng lượng.=> đúng

  • Vì không khí rất loãng.

  • Tất cả đều đúng.

Câu 10:

Một ống chứa đầy nước đặt nằm ngang. Tiết diện ngang của phần rộng là , của phần hẹp là .Lực ép lên pít tông nhỏ để hệ thống cân bằng lực nếu lực tác dụng lên pittông lớn là 3600N là

  • F = 1200N.=true

  • F = 2400N.

  • F = 3600N.

  • F = 3200N.

19 tháng 12 2016

thank

Câu 1:Kết luận nào sau đây không đúng?Lực có thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật.Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật.Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.Câu 2:Chọn kết luận đúng.Hai nhánh của một bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì độ cao mực chất lỏng trong hai nhánh không bằng nhau.Hai...
Đọc tiếp
Câu 1:

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • Lực có thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật.

  • Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.

  • Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật.

  • Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.

Câu 2:

Chọn kết luận đúng.

  • Hai nhánh của một bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì độ cao mực chất lỏng trong hai nhánh không bằng nhau.

  • Hai nhánh của một bình thông nhau chứa hai chất lỏng khác nhau, tác dụng hóa học với nhau thì độ cao mực chất lỏng trong hai nhánh không bằng nhau.

  • Hai nhánh của một bình thông nhau chứa hai chất lỏng khác nhau đứng yên thì độ cao mực chất lỏng trong hai nhánh bằng nhau.

  • Hai nhánh của một bình thông nhau chứa hai chất lỏng khác nhau đứng yên thì độ cao mực chất lỏng trong hai nhánh không bằng nhau.

Câu 3:

Một viên bi chuyển động trên một máng nghiêng dài 40cm mất 2s rồi tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm ngang dài 30cm mất 5s. Vận tốc trung bình của viên bi trên cả 2 đoạn đường là:

  • 6 cm/s

  • 10 cm/s

  • 20 cm/s.

  • 13 cm/s

Câu 4:

Một người đi được quãng đường hết thời gian giây, đi quãng đường hết thời gian giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường là:

Câu 5:

Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/ phút.Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng.

  • Tàu hỏa – xe máy – ô tô.

  • Tàu hỏa – ô tô – xe máy.

  • Ô tô- tàu hỏa – xe máy.

  • Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

Câu 6:

Hai lọ thủy tinh giống nhau. Lọ A đựng nước, lọ B đựng dầu hỏa có cùng độ cao, biết . Áp suất tại đáy lọ A là p và lọ B là p’ thì:

  • Không so sánh được hai áp suất này

  • p < p’ vì

  • p = p’ vì độ sâu h = h’

  • p > p’ vì

Câu 7:

Một người đi bộ đi đều trên đoạn đường đầu dài 2 km với vận tốc 2 m/s, đoạn đường sau dài 2,2 km người đó đi hết 0,5 giờ. Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là:

  • 1,5 m/s.

  • 1 m/s.

  • 3,2 m/s.

  • 2,1 m/s.

Câu 8:

Một chiếc bàn tác dụng lên mặt sàn một áp suất , tổng diện tích của chân bàn tiếp xúc với mặt sàn là . Vậy trọng lượng của chiếc bàn đó là:

  • 3000N

  • 4000N

  • 6000N

  • 5000N

Câu 9:

Một người đi xe máy từ A đến B. Trên đoạn đường đầu người đó đi hết 15 phút. Đoạn đường còn lại người đó đi trong thời gian 30 phút với vận tốc 12m/s. Hỏi đoạn đường đầu dài bao nhiêu? Biết vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là 36km/h.

  • 3 km.

  • 10,8 km.

  • 21,6 km.

  • 5,4 km.

Câu 10:

Hai quả cầu được làm bằng đồng có thể tích bằng nhau, một quả đặc và một quả bị rỗng ở giữa ( không có khe hở vào phần rỗng ), chúng cùng được nhúng chìm trong dầu. Quả nào chịu lực đẩy Acsimet lớn hơn?

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai quả cầu như nhau

  • Quả cầu rỗng

  • Quả cầu đặc

  • Không so sánh được

2
21 tháng 12 2016

1D

2. k bt

3.B

4.A

5. D

6.D

7.B

8. k bt

9.B

10.A

21 tháng 12 2016

1D

2D

3B

4A

5D

6D

7A

8C

9D

10A

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.Câu 2: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng.A. Do không khí chuyển động khi chọn vật...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Do không khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

B. Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

C. Do không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc.

D. Do không khí đứng yên và mặt người chuyển động.

Câu 3: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.

B. t = 15 giây.

C. t = 2,5 phút.

D. t = 14,4phút.

3

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Do không khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

B. Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

C. Do không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc.

D. Do không khí đứng yên và mặt người chuyển động.

Câu 3: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.

B. t = 15 giây.

C. t = 2,5 phút.

D. t = 14,4phút.

13 tháng 4 2021

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Do không khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

B. Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.

C. Do không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc.

D. Do không khí đứng yên và mặt người chuyển động.

Câu 3: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.

B. t = 15 giây.

C. t = 2,5 phút.

D. t = 14,4phút.

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.            B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.         D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thìA. máy bay đang chuyển...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.            B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.         D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì

A. máy bay đang chuyển động.                          B. người phi công đang chuyển động.

C. hành khách đang chuyển động.                      D. sân bay đang chuyển động.

Câu 3: Một hành khách đang ngồi trên tàu hỏa đang chuyển động thì:

A. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với người lái tàu.

B. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với nhà ga.

C. Hành khách đứng yên so với toa tàu và chuyển động so với nhà ga.

D. Hành khách chuyển động so với tàu và chuyển động so với người lái tàu.

Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của vận tốc?

A. kg            B. km/h          C. N/m2               D. Km

Câu 5: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.                             B. t = 15 giây.              C. t = 2,5 phút.                             D. t = 14,4phút.

Câu 6: Công thức tính vận tốc trung bình là:

A. vtb = t.s             B. vtb = t/s              C. vtb = s/t                 D. vtb = s2/t

Câu 7: Lực là một đại lượng vec-tơ vì :

A. vừa có độ lớn, vừa có phương, chiều                B. có độ lớn nhưng không có phương, chiều

C. có độ lớn, có phương nhưng không chiều         D. không có độ lớn và không có phương, chiều

Câu 8: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Phương , chiều.    B. Điểm đặt, phương, chiều.   C. Điểm đặt, phương, độ lớn.  D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.

Câu 9: Búp bê đang chuyển động cùng xe, bỗng cho xe dừng lại, búp bê sẽ :

A. Ngã về phía sau     B. Lao về phía trước    C. Dừng lại cùng xe    B. Bay lên không trung

Câu 10: Chuyển động cơ học là sự thay đổi

A. hình dạng của vật                                                         B. vận tốc của vật.

C. vị trí của vật so với vật mốc.                                        D. phương, chiều của vật.

Câu 11: Hai lực cân bằng có đặc điểm :

A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn     

B. Khác điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.

C. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.  

D. Khác điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.

Câu 12: Áp lực là :

A. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 20°      

B. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 30°

C. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 75°      

D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

Câu 13: Theo dương lịch, một ngày được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay một vòng quanh vật làm mốc là

A. trục Trái Đất.               B. Mặt Trời.             C. Mặt Trăng.    D. Sao Hoả.

Câu 14: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực…..(1)…….và diện tích bị ép càng…..(2)…….

(1) ; (2) là gì ?

A. (1) : càng lớn, (2) : càng nhỏ.             B. (1) : càng nhỏ, (2) : càng lớn.

C. (1) : càng lớn, (2) : càng lớn.              D. (1) : càng nhỏ, (2) : càng nhỏ.

Câu 15: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?

A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.   B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.

C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.                                                   D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.

Câu 16: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.                        B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyền động so với người lái xe.                      D. Ô tô chuyên động so với cây bên đường.

Câu 17: Công thức tính áp suất là :

A. p = F.S             B. p = F/S          C. p = S/F         D. p = F2/S    

Câu 18: Đơn vị áp suất là :

A. kg           B. N             C. N/m2          D. N/m3

Câu 19: Quyển sách nằm yên được trên mặt bàn vì:

A. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Trọng lực.

B. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Phản lực của mặt bàn.

C. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là Trọng lực và Phản lực.

D. Quyển sách chịu tác dụng của cả ba loại lực ma sát: trượt, lăn, nghỉ.

Câu 20: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào ?

A. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.          B. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.

C. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác.   D. Khi một vật biến mất trong không trung.

Câu 21: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. km/h            B. s/m          C. m/s              D. m/phút

Câu 22: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào ?

A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác.  B. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.

C. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.            D. Khi một vật biến mất trong không trung.

Câu 23: Có mấy loại lực ma sát :

A. 1             B. 2           C. 3           D. 4

Câu 24: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp lực là 100N  trên diện tích bị ép là 10m2. Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :

A. 10 Pa             B. 100 Pa                C. 1000 Pa         D. 10000 Pa

Câu 25: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật…………khi vật bị tác dụng của lực khác.

Ô :……….là gì ?

A. bị trượt         B. bị lăn           C. bay lên         D. không trượt

Câu 26: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp suất là 25 Pa trên diện tích bị ép là 10m2. Áp lực của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :

A. 10 N             B. 250 N                 C. 100 N         D. 25 N

Câu 27 : Đơn vị áp suất là :

A. kg (ki-lô-gram)           B. l (lít)            C. Pa (Pax-can)            D. N (Niu-tơn)

Câu 28: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. h/km            B. km/s          C. m/s              D. m/phút

Câu 29: Chuyển động của bóng rổ khi vào rổ là chuyển đông

A. thẳng           B. cong            C. tròn           D. theo đường dích dắc.

Câu 30: Có mấy dạng chuyển động thường gặp?

A. 1                  B. 2                     C. 3                  D. 4

II. TỰ LUẬN

1
24 tháng 10 2021

C

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.            B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.         D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thìA. máy bay đang chuyển...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.            B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.         D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì

A. máy bay đang chuyển động.                          B. người phi công đang chuyển động.

C. hành khách đang chuyển động.                      D. sân bay đang chuyển động.

Câu 3: Một hành khách đang ngồi trên tàu hỏa đang chuyển động thì:

A. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với người lái tàu.

B. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với nhà ga.

C. Hành khách đứng yên so với toa tàu và chuyển động so với nhà ga.

D. Hành khách chuyển động so với tàu và chuyển động so với người lái tàu.

Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của vận tốc?

A. kg            B. km/h          C. N/m2               D. Km

Câu 5: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:

A. t = 0,15 giờ.                             B. t = 15 giây.              C. t = 2,5 phút.                             D. t = 14,4phút.

Câu 6: Công thức tính vận tốc trung bình là:

A. vtb = t.s             B. vtb = t/s              C. vtb = s/t                 D. vtb = s2/t

Câu 7: Lực là một đại lượng vec-tơ vì :

A. vừa có độ lớn, vừa có phương, chiều                B. có độ lớn nhưng không có phương, chiều

C. có độ lớn, có phương nhưng không chiều         D. không có độ lớn và không có phương, chiều

Câu 8: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Phương , chiều.    B. Điểm đặt, phương, chiều.   C. Điểm đặt, phương, độ lớn.  D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.

Câu 9: Búp bê đang chuyển động cùng xe, bỗng cho xe dừng lại, búp bê sẽ :

A. Ngã về phía sau     B. Lao về phía trước    C. Dừng lại cùng xe    B. Bay lên không trung

Câu 10: Chuyển động cơ học là sự thay đổi

A. hình dạng của vật                                                         B. vận tốc của vật.

C. vị trí của vật so với vật mốc.                                        D. phương, chiều của vật.

Câu 11: Hai lực cân bằng có đặc điểm :

A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn     

B. Khác điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.

C. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.  

D. Khác điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.

Câu 12: Áp lực là :

A. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 20°      

B. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 30°

C. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 75°      

D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

Câu 13: Theo dương lịch, một ngày được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay một vòng quanh vật làm mốc là

A. trục Trái Đất.               B. Mặt Trời.             C. Mặt Trăng.    D. Sao Hoả.

Câu 14: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực…..(1)…….và diện tích bị ép càng…..(2)…….

(1) ; (2) là gì ?

A. (1) : càng lớn, (2) : càng nhỏ.             B. (1) : càng nhỏ, (2) : càng lớn.

C. (1) : càng lớn, (2) : càng lớn.              D. (1) : càng nhỏ, (2) : càng nhỏ.

Câu 15: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?

A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.   B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.

C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.                                                   D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.

Câu 16: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.                        B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyền động so với người lái xe.                      D. Ô tô chuyên động so với cây bên đường.

Câu 17: Công thức tính áp suất là :

A. p = F.S             B. p = F/S          C. p = S/F         D. p = F2/S    

Câu 18: Đơn vị áp suất là :

A. kg           B. N             C. N/m2          D. N/m3

Câu 19: Quyển sách nằm yên được trên mặt bàn vì:

A. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Trọng lực.

B. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Phản lực của mặt bàn.

C. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là Trọng lực và Phản lực.

D. Quyển sách chịu tác dụng của cả ba loại lực ma sát: trượt, lăn, nghỉ.

Câu 20: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào ?

A. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.          B. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.

C. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác.   D. Khi một vật biến mất trong không trung.

Câu 21: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. km/h            B. s/m          C. m/s              D. m/phút

Câu 22: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào ?

A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác.  B. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.

C. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.            D. Khi một vật biến mất trong không trung.

Câu 23: Có mấy loại lực ma sát :

A. 1             B. 2           C. 3           D. 4

Câu 24: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp lực là 100N  trên diện tích bị ép là 10m2. Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :

A. 10 Pa             B. 100 Pa                C. 1000 Pa         D. 10000 Pa

Câu 25: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật…………khi vật bị tác dụng của lực khác.

Ô :……….là gì ?

A. bị trượt         B. bị lăn           C. bay lên         D. không trượt

Câu 26: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp suất là 25 Pa trên diện tích bị ép là 10m2. Áp lực của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :

A. 10 N             B. 250 N                 C. 100 N         D. 25 N

Câu 27 : Đơn vị áp suất là :

A. kg (ki-lô-gram)           B. l (lít)            C. Pa (Pax-can)            D. N (Niu-tơn)

Câu 28: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. h/km            B. km/s          C. m/s              D. m/phút

Câu 29: Chuyển động của bóng rổ khi vào rổ là chuyển đông

A. thẳng           B. cong            C. tròn           D. theo đường dích dắc.

Câu 30: Có mấy dạng chuyển động thường gặp?

A. 1                  B. 2                     C. 3                  D. 4

0