K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2021

Câu 1:Dạng địa hình nào dưới đây chiếm diện tích lớn ở châu Á

A.Đồng bằng và Cao Nguyên

B.Đồi núi thấp và bồn địa

C.Núi và cao nguyên

D.Sơn nguyên và bồn địa

Câu 2:Khu vực nào dưới đây tập chung nhiều dầu mỏ và khí đốt của châu Á

A.Nam Á      B.Tây Nam Á        C.Tây Nam Á và Đông Á      D.Tây Nam Á và Bắc Á

Câu 3:Về mùa xuân vùng trung hạ lưa sông Ôbi có lũ băng lớn là

A.Đây lầ thời kì mưa nhiều

B.Hợp lưu của nhiều sông lớn

C.Băng tuyết tan chảy

D.Gió từ biển thổi vào

21 tháng 11 2021

mik còn mấy câu nữa bn giúp mik đc ko???

 Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?A. Bắc Á                                                  B. Nam Á                                              C. Tây Nam Á D. Đông Nam ÁCâu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?A. Nam Á                                                   B. Đông Nam ÁC. Đông Á                                          D. Cả 3 ý trênCâu 7 : Phần...
Đọc tiếp

 Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Bắc Á                                                 

B. Nam Á                                             

C. Tây Nam Á

D. Đông Nam Á

Câu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?

A. Nam Á                                                  

B. Đông Nam Á

C. Đông Á                                         

D. Cả 3 ý trên

Câu 7 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương.                    

B. Bắc Băng Dương.

C. Đại Tây Dương.                                

D. Ấn Độ Dương.

Câu 8: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:

A. Bắc Á, Nam Á và Tây Á          

B. ĐôngÁ, Tây Á và Bắc Á

C. Tây Á , Đông Nam Á và Trung Á

D. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á

Câu 9: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                          

B. Trung Quốc, Ấn Độ

C. Ấn Độ, Mông Cổ                     

D. Nhật Bản, Trung Quốc

Câu 10: Kiểu khí hậu nhiệt đớigió mùa phân bố ở 

A. Tây Nam Á và Đông Nam Á             

B.  Đông Nam Á và Đông Á

C. Nam Á và Tây Nam Á                       

D.  Nam Á và Đông Nam Á

Câu 11: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc

A. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it                        

B. Nê-grô-it, Ô-tra-lô-it

C. Môn-gô-lô-it, Ô-tra-lô-it                     

D.Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it

Câu 12: Châu Á là châu lục có diện tích rộng

A. Nhất thế giới.                                               

B. Thứ hai thế giới.

C.Thứ ba thế giới.                                            

D. Thứ bốn thế giới.

Câu 13: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?

A. Do nước mưa.                                       B. Do băng tuyết tan.

C. Do nguồn nước ngầm dồi dào.              D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai?

A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.

B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.

C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.

D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.

Câu 15: Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là

A. Rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.

B. Chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.

C. Chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.

Câu 16.: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?

A. Ki-tô giáo                                             

B. Phật giáo

C. Hồi giáo                                               

D. Ấn Độ giáo

Câu 17: Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ

A.Tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.

B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.

C. Có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.

D. Tiếp giáp với châu mĩ và châu đại dương.

Câu 18: Đại bộ phận Nam Á có khí hậu

A. Nhiệt đới.                                                     

B. Ôn đới núi cao.

C. Nhiệt đới gió mùa.                                       

D. Cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực Nam Á là

A. Dịch vụ du lịch.                                           

B. Sản xuất nông nghiệp.

C. Công nghiệp và du lịch.                               

D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.

Câu 20:  Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?

A. Hồi giáo và Phật giáo.                          

B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.                     

D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 21: Kiểu khí hậu khô hạn ở Chau Á có đặc điểm chung là:

A. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng ẩm            

B. Quanh năm nóng ẩm

C. Mùa đông lạnh có mưa,mùa hạ khô nóng      

D. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng khô

Câu 22: Năm 2002 châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên như thế nào so với thế giới?

A. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất thế giới          

B. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ nhì thế giới        

C. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ ba thế giới

D. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ tư thế giới

Câu 23: Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì:

A. Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu Phi

B. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn,có đường bờ biển dài

C. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu

D. Châu Á có nhiều chủng tộc

Câu 24 : Hiện nay châu lục có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á ?

A. Châu Âu, Châu Đại Dương                              C. Châu Mĩ

B. Châu Phi                                                         D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á?

A. Bán hoang mạc, hoang mạc

B. Xa van, cây bụi gai.

C. Rừng thưa rụng lá và rừng ngập mặn

D. Rừng rậm nhiệt đới, xa van

Câu 26: Cảnh quan nào dưới đây là chủ yếu ở Việt Nam?

A. Xa-van

B. Rừng lá rộng

C. Rừng lá kim

D. Rừng nhiệt đới ẩm

Câu 27: Cây lương thực quan trọng của châu Á là ?

A. Lúa Gạo

B. Lúa mì

C. Ngô, khoai

D. Lúa mạch

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 29: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:

A. Đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 30: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á

   A. Hi-ma-lay-a

   B. Côn Luân

   C. Thiên Sơn

   D. Cap-ca

Câu 31: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

   A.                            B. 5                         C.                             D. 7

Câu 32: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

   A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo

   B. Do lãnh thổ rất rộng.

   C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.

   D. Tất cả các ý trên.

Câu 33: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:

   A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.

   B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.

3
17 tháng 11 2021

D

20 tháng 10 2021

Tham khảo :

Câu 1 :

a) Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn : Ô-bi , Ê-nít-xây , Lê-na , A-mua , Hoàng Hà , Trường Giang , Mê Công , Hằng , Ấn , Ti- gro , Ơ-phrat .

b) Về mùa xuân vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi lại có lũ băng lớn vì : vùng thượng nguồn sông Ô-bi thuộc đới khí hậu cực và cận cực lạnh giá , mùa đông sông bị đóng băng , vào mùa xuân băng tan và chảy xuống vùng trung – hạ lưu sông tạo nên lũ băng .

Câu 2 :

a) 

- Khác nhau về phân bố và đặc điểm :

→ Khí hậu lục địa : Phân bố ở vùng nội địa , khu vực Tây Nam Á .

Đặc điểm khí hậu : Về mùa đông khô và lạnh , mùa hạ thì khô và nóng .

→ Khí hậu gió mùa : Phân bố ở Nam Á , Đông Nam Á , Đông Á

Đặc điểm : Mùa đông có gió nội địa thổi vào nên lạnh và khô , ít mưa . Mùa hạ gió từ đại dương thổi vào lục địa nên nóng ẩm , mưa nhiều . 

- Nguyên nhân :

Do địa hình Châu Á có kích thước rộng lớn , địa hình bị chia cắt phức tạp , núi và cao nguyên đồ sộ đã ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập vào sâu trong nội địa .

b) Không biết 

Câu 01:Khu vực nào dưới đây tập trung nhiều nhất dầu mỏ và khí đốt của châu Á?A.Tây Nam Á.B.Đông Nam Á.C.Nam Á.D.Đông Á.Câu 02:Các luồng di dân và mở rộng giao lưu giữa các chủng tộc ở châu Á dẫn đếnA.sự can thiệp của nước ngoài.B.đấu tranh giải phóng dân tộc.C.hợp huyết giữa các chủng tộc.D.xung đột sắc tộc gay gắt.Câu 03:Nước đang phát triển có mức độ công nghiệp hóa nhanh, song nông nghiệp vẫn...
Đọc tiếp

Câu 01:
Khu vực nào dưới đây tập trung nhiều nhất dầu mỏ và khí đốt của châu Á?

A.

Tây Nam Á.

B.

Đông Nam Á.

C.

Nam Á.

D.

Đông Á.

Câu 02:

Các luồng di dân và mở rộng giao lưu giữa các chủng tộc ở châu Á dẫn đến

A.

sự can thiệp của nước ngoài.

B.

đấu tranh giải phóng dân tộc.

C.

hợp huyết giữa các chủng tộc.

D.

xung đột sắc tộc gay gắt.

Câu 03:

Nước đang phát triển có mức độ công nghiệp hóa nhanh, song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng, là

A.

Xin-ga-po

B.

Bru- nây

C.

Nhật Bản

D.

Trung Quốc

 

Câu 04:

Phía tây Trung Quốc có mật độ dân số rất thấp, phần lớn dưới 1 người/km 2 nguyên nhân chủ yếu là do

A.

khí hậu lạnh giá quanh năm.

B.

xa biển, ít chịu ảnh hưởng của biển.

C.

địa hình núi cao hiểm trở.

D.

chủ yếu là đồng bào dân tộc ít người.

Câu 05:

Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có mưa nhiều nên sông ngòi ở những khu vực này có

A.

mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều sông lớn.

B.

mùa xuân có lũ băng lớn, nước sông lên nhanh.

C.

nguồn cung cấp nước chính là băng tuyết tan.

D.

mạng lưới sông ngòi kém phát triển, ít sông lớn.

Câu 06:

Phần lớn Việt Nam thuộc khu vực có mật độ dân số trung bình

A.

1 - 51 người/ km 2 .

B.

chưa đến 1 người/km 2 .

C.

51 - 100 người/km 2 .

D.

trên 100 người/ km 2 .

Câu 07:

Các sông lớn ở Bắc Á đổ nước ra đại dương nào dưới đây?

A.

Đại Tây Dương.

B.

Thái Bình Dương.

C.

Bắc Băng Dương.

D.

Ấn Độ Dương

Câu 08:

Trung tâm áp cao về mùa đông ở châu Á là

A.

Xích đạo Ô-xtrây-li-a.

B.

Xi-bia.

C.

A-lê-út.

D.

Ai-xơ-len.

Câu 09:

Vị trí địa lý, kích thước lãnh thổ đã làm cho khí hậu châu Á hình thành

A.

nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.

B.

khí hậu lục địa và khí hậu hải dương rõ rệt.

C.

kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa

D.

kiểu khí hậu lạnh giá và kiểu khí hậu núi cao.

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu châu Á?

A.

Các đới khí hậu phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

B.

Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau.

C.

Trên các vùng núi và sơn nguyên cao, khí hậu thay đổi theo độ cao.

D.

Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á.

Câu 11:

Châu Á nằm chủ yếu ở nửa cầu nào dưới đây?

A.

Bắc và Tây.

B.

Bắc và Nam.

C.

Nam và Đông.

D.

Bắc và Đông.

Câu 12:

Cảnh quan rừng lá kim (hay rừng tai-ga) không phân bố ở

A.

đông Xi-bia.

B.

sơn nguyên trung Xi-bia.

C.

Đông Nam Á.

D.

đồng bằng Tây Xi-bia.

Câu 13:

Đồng bằng rộng lớn nhất châu Á

A.

Hoa Trung.

B.

Tây Xi-bia.

C.

Ấn - Hằng.

D.

Lưỡng Hà.

Câu 14:

Miền địa hình có dân cư đông đúc nhất châu Á là

A.

đồng bằng châu thổ ven sông.

B.

đồng bằng Tây-xi-bia.

C.

bồn địa Ta-rim, Duy Ngô Nhĩ.

D.

cao nguyên và sơn nguyên.

Câu 15:

Châu Á có nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu chủ yếu do nguyên nhân nào dưới đây?

A.

Có gió Tín phong thổi thường xuyên, ba mặt giáp biển và đại dương.

B.

Các dòng biển nóng, lạnh chảy sát bờ, nhiều đồng bằng thấp ở ven biển.

C.

Lãnh thổ rộng lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ, địa hình phân hóa đa dạng.

D.

Bờ biển ít cắt xẻ, ảnh hưởng của biển ít, chịu ảnh hưởng của địa hình.

Câu 16:

Loài vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu tương đối khô hạn châu Á:

A.

Dê, bò, ngựa, cừu

B.

Lợn, gà, vịt

C.

Tuần lộc

D.

Trâu, bò, voi

Câu 17:

Các sông ở Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á có lượng nước lớn, lũ vào cuối hạ, đầu thu, chủ yếu do nguyên nhân nào dưới đây?

A.

Thảm thực vật bị tàn phá nặng nề.

B.

Băng tuyết ở hai cực tan chảy.

C.

Gió mùa từ biển thổi vào lục địa.

D.

Gió mùa từ lục địa thổi ra biển

Câu 18:

Dạng địa hình nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á ?

A.

Đồng bằng và cao nguyên.

B.

Núi và cao nguyên.

C.

Sơn nguyên và bồn địa.

D.

Đồi núi thấp và bồn địa.

Câu 19:

Kiểu khí hậu phổ biến nhất trong vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á là

A.

khí hậu hải dương.

B.

khí hậu lục địa.

C.

khí hậu địa trung hải.

D.

khí hậu núi cao.

Câu 20:

Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là

A.

khí hậu núi cao và nhiệt đới.

B.

khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.

C.

Xích đạo ẩm và nhiệt đới gió mùa.

D.

khí hậu cận nhiệt và khí hậu gió mùa.

Câu 21:

Dãy núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào dưới đây?

A.

đông - tây hoặc gần đông - tây.

B.

tây nam - đông bắc hoặc đông - tây.

C.

đông bắc - tây nam hoặc bắc - nam

D.

bắc - nam hoặc gần bắc - nam.

Câu 22:

Chủng tộc chiếm tỉ lệ dân cư lớn nhất ở châu Á là

A.

Nê-grô-it

B.

Ô-xtra-lô-ít

C.

Môn-gô-lô-it.

D.

Ơ-rô-pê-ô-ít

Câu 23:

Các trung tâm khí áp được biểu thị trên lược đồ bằng các đường

A.

đẳng nhiệt

B.

đồng mức

C.

đẳng áp

D.

đẳng sâu

Câu 24:

Ở châu Á, khu vực nào thường xuất hiện các sông "chết"?

A.

Bắc Á và Đông Á.

B.

Tây Nam Á và Trung Á.

C.

Nam Á và Đông Nam Á.

D.

Đông Á và Nam Á.

Câu 25:

Các sản phẩm nổi tiếng của Nhật Bản, Hàn Quốc có mặt tại thị trường Việt Nam:

A.

Lúa gạo, cà phê, cao su

B.

Xe máy, ôtô, máy lạnh

C.

Xi măng, gạch. ngói

D.

Hoa quả nhiệt đới

Câu 26:

Điểm giống nhau của gió mùa mùa đông ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á

A.

gió thổi quanh năm, thời tiết mát mẻ.

B.

thổi từ lục địa ra biển; lạnh khô.

C.

thổi từ biển vào lục địa; nóng ẩm

D.

có hướng đông bắc - tây nam.

Câu 27:

Một số nước có trình độ phát triển kinh tế - xã hội chưa cao nhưng lại có mức thu nhập cao như Bru-nây, Cô-oét, A-rập Xê-út... là nhờ

A.

nền nông nghiệp tiên tiến.

B.

tốc độ công nghiệp hóa nhanh.

C.

điều kiện tự nhiên thuận lợi.

D.

nguồn dầu khí phong phú.

Câu 28:

Cây lương thực quan trọng nhất của châu Á:

A.

Lúa mì.

B.

Lúa gạo.

C.

Lúa mạch.

D.

Ngô.

Câu 29:

Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á là

A.

rừng thưa rụng lá và rừng ngập mặn

B.

rừng rậm nhiệt đới, xa van.

C.

xa van, cây bụi gai.

D.

bán hoang mạc, hoang mạc

Câu 30:

Nguồn nước của các sông thuộc khu vực Tây Nam Á, Trung Á được cung cấp bởi

A.

nước từ Biển Đỏ, biển A-ráp chảy vào.

B.

mưa nhiều và tập trung với lượng lớn.

C.

nước ngầm từ các sơn nguyên đổ về.

D.

băng tuyết núi ở các vùng núi cao.

1
2 tháng 11 2021

ọi người giúp em với

 

6 tháng 10 2021

C

6 tháng 10 2021

Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á, phân bố chủ yếu ở đồng bằng Lưỡng Hà, các đồng bằng của bán đảo A-ráp và vùng vịnh Pec-xích.

=>đáp án C. tây nam á

30 tháng 12 2021

B
 A

30 tháng 12 2021

20B 21A

 

14 tháng 11 2021

D

24 tháng 3 2022

a

24 tháng 3 2022
Đồng bằng sau đây ở Tây Nam Á? Lưỡng HàSông NinSông Mê – CôngHoa BắcKiểu khí hậu gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á và Tây NamÁ Đông Á và Tây Nam ÁNam Á và Bắc ÁĐông Nam Á và Nam ÁLúa gạo được trồng nhiều ở khu vực nào của châu Á?Đông Nam Á, Nam Á.Tây Nam Á, Trung Á.Đông Á, Bắc Á.Trung Á, Bắc Á.Con sông dài nhất châu Á là sông Hằng.sông Mê Công.sông Ô-bisông Trường Giang.Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương...
Đọc tiếp

Đồng bằng sau đây ở Tây Nam Á?

 Lưỡng Hà

Sông Nin

Sông Mê – Công

Hoa Bắc

Kiểu khí hậu gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực

 Nam Á và Tây Nam

Á Đông Á và Tây Nam Á

Nam Á và Bắc Á

Đông Nam Á và Nam Á

Lúa gạo được trồng nhiều ở khu vực nào của châu Á?
Đông Nam Á, Nam Á.

Tây Nam Á, Trung Á.

Đông Á, Bắc Á.

Trung Á, Bắc Á.

Con sông dài nhất châu Á là 

sông Hằng.

sông Mê Công.

sông Ô-bi

sông Trường Giang.

Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực ( lúa gạo ) nhất thế giới?
 Thái Lan, Việt Nam

Trung Quốc, Ấn Độ

Việt Nam, Mông Cổ

Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là: Cực và cận cực.
Khí hậu cận nhiệt

Khí hậu ôn đới

Khí hậu nhiệt đới.

Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo

Hồi

Phật Ki-tô

Thiên Chúa

Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? Môn-gô-lô-ít

Ơ-rô-pê-ô-ít Ô-xtra-lô-ít

Nê-grô-ít.

Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản: 1 điểm 3 đới 4 đới 5 đới 6 đới Nguồn tài nguyên khoáng sản có trữ lượng dồi dào nhất của khu vực Tây Nam Á? 1 điểm Sắt. Dầu mỏ. Kim cương. Than đá. Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào? 1 điểm Đề-can I-ran Tây Tạng Trung Xi-bia Dãy núi cao nhất châu Á ? 1 điểm Dãy Hoàng Liên Sơn. Dãy Hi-ma-lai-a. Dãy Côn Luân. Dãy Gát Đông Quốc gia đông nhất thế giới là 1 điểm Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Ấn Độ Trung Quốc Diện tích toàn bộ lãnh thổ Châu Á rộng khoảng? 1 điểm 41,5 triệu Km2 44,4 triệu Km2 42 triệu Km2 45 triệu Km2 Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là 1 điểm Ả-rập-xê-ut I-ran Thổ Nhĩ Kì Ba-ranh Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? 1 điểm Thái Bình Dương Ấn Độ Dương Bắc Băng Dương Đại Tây Dương Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? 1 điểm Châu Âu và châu Phi. Châu Phi và châu Đại Dương. Châu Mĩ và châu Âu. Châu Nam Cực và châu Đại Dương. Khu vực Tây Nam Á giáp với những châu lục nào? 1 điểm Châu Âu- châu Mĩ Châu Âu- châu Đại Dương Châu Âu- châu Phi Châu Mĩ- Châu Đại Dương Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? 1 điểm Ôn đới Nhiệt đới Xích đạo Nước nào ở châu Á có sản lượng dầu mỏ khai thác được nhiều nhất? 1 điểm Ấn Độ. Liên bang Nga. Trung Quốc. A-rập Xê-ut.

1
14 tháng 11 2021

dỵ