K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2022

Câu 13. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của chất?

A. Cháy.                  

B. Nhiệt độ sôi.        

C. Tính tan.             

 D. Tính dẫn điện.

17 tháng 12 2022

cháy

I.                 Trắc nghiệm:Câu 1: Dựa vào tính chất nào để tách riêng từng chất từ hỗn hợp cát và muối ăn ?A. Nhiệt độ sôi          B. Tính tan trong nước         C.Tính cháy được     D.Khối lượng riêngCâu 2: Nguyên tố hóa học là :A.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng nguyên tử khối .B. tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân .C.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số notron...
Đọc tiếp

I.                 Trắc nghiệm:

Câu 1: Dựa vào tính chất nào để tách riêng từng chất từ hỗn hợp cát và muối ăn ?

A. Nhiệt độ sôi          B. Tính tan trong nước         C.Tính cháy được     D.Khối lượng riêng

Câu 2: Nguyên tố hóa học là :

A.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng nguyên tử khối .

B. tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân .

C.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số notron trong hạt nhân .

D.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng kí hiệu hóa học .

Câu 3: Câu nào sai trong số các câu sau .

A.Không dùng hóa chất đựng trong lọ mất nhãn.

B.Không được dùng tay trực tiếp cầm hóa chất.

C. Không được dùng mũi để ngửi trực tiếp hóa chất.

D.Hóa chất dùng xong , nếu còn thừa đổ trở lại bình chứa.

Câu 4: Nguyên tử là :

A.hạt tạo nên phân tử                                              B.hạt không bị chia nhỏ trong phản ứng hóa học

C.hạt vô cùng nhỏ,mang điện tích dượng .           D. hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện .

Câu 5: Biết rằng bốn nguyên tử Magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X.Vậy nguyên tố X là:

A. lưu huỳnh             B.oxi               C.nito             D. photpho               

                                   (Biết : Mg = 24 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; P = 31)

Câu 6:  Công thức hóa học của một số chất như sau :

Khí Oxi (O2); Brom (Br2) ;Magie Oxit (MgO) ;Kẽm (Zn) , Natri hidroxit (NaOH)

Trong số các chất trên có mấy đơn chất , mấy hợp chất ?

A. 2 đơn chất và 3 hợp chất .                      B. 1 đơn chất và 4 hợp chất .                     

C. 4 đơn chất và 1 hợp chất .                      D.3 đơn chất và 2 hợp chất .

Câu 7:Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy nào hoàn toàn là công thức hóa học của hợp chất ?

A. H2O,O2, NaOH     B. Na2O,KOH, NaCl            

C.Cu, Br2, H2             D. Cl2, CaO, N2

Câu8: Các cách viết : 3O2, 2O, 7H2O lần lượt có nghĩa :

A.ba nguyên tử Oxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử nước .

B. ba phân tử Oxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử nước.

C. ba phân tửOxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử hidro và Oxi .

D. ba phân tử Oxi , hai phân tử Oxi, bảy phân tử nước.

Câu 9:Công thức hóa học dùng để biểu diễn :

A. nguyên tố hóa học           B.chất                         C. nguyên tử              D.vật thể

Câu 10:Cho các đơn chất sau : lưu huỳnh, khí hidro,  khí oxi, nhôm, photpho . Công thức hóa học  phù hợp với các chất trên lần lượt là :

A. S,H2,O2,Al ,P2       B. S ,H2 ,O2 ,Al ,P     

C. S ,H2 ,O ,Al ,P       D. S ,H ,O2 ,Al ,P

 

II.             Tự luận:

Câu 1:

a.      Vẽ cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố sau: Liti; Nitơ; Magie; Photpho

b.      Hoàn thành bảng sau:

 

Nguyên tử

Liti

Nitơ

Magie

Photpho

Số proton

 

 

 

 

Số electron

 

 

 

 

Số lớp electron

 

 

 

 

Số electron lớp ngoài cùng

 

 

 

 

 

Câu 2: Phân tử khí A gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tở nguyên tố Oxi. Hãy tìm công thức của A biết phân tử khối của khí A năng hơn phân tử khí Hiđro 40 lần?

 

Câu 3:Tìm phân tử khối của các chất sau:

 

a.      Al(NO3)3

b.      H3PO4

c.      N2O5

d.      Fe2(SO4)3

Câu 4:Tìm hóa trị của các nguyên tố sau:

a.      S trong SO2

b.      Fe trong FeO

c.      P trong PH3

3

trắc nghiệm

câu 1: B

câu 2: B

câu 3: D

câu 4: D

câu 5: A

câu 6: D

câu 7: B

câu 8: B

câu 9: B

câu 10: A

tự luận

câu 1: bạn tự làm nha :D, cái này có thể tham khảo trên mạng

câu 2:

biết \(PTK_{H_2}=2.1=2\left(đvC\right)\)

vậy \(PTK_A=2.40=80\left(đvC\right)\)

gọi CTHH của A là \(XO_3\)

ta có: 

\(1X+3O=80\)

\(X+3.16=80\)

\(X+48=80\)

\(X=80-48=32\left(đvC\right)\)

\(\Rightarrow X\) là lưu huỳnh\(\left(S\right)\)

\(\Rightarrow CTHH:SO_3\)

19 tháng 1 2018

   - Tính chất quan sát trực tiếp: màu sắc, trạng thái.

   - Tính chất dùng dụng cụ đo: khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy.

   - Tính chất phải làm thí nghiệm: tính tan trong nước, tính dẫn điện, tính cháy được.

1\Tính chất nào sau đây không là tính chất vật lí của chất?A/Tính dẫn điện B/ Tính tanC. Sự biến đổi chất này thành chất khác. D. Khối lượng riêng2/“Mỗi một chất tinh khiết có tính chất vật lí và hóa học ....”. Hãy điền vào chỗ trống: A. Không xác địnhB. Xác địnhC. Biến đổiD. Thay đổi. 3/Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp bằng các cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ rồi...
Đọc tiếp

1\Tính chất nào sau đây không là tính chất vật lí của chất?

A/Tính dẫn điện 

B/ Tính tan

C. Sự biến đổi chất này thành chất khác.

 D. Khối lượng riêng

2/“Mỗi một chất tinh khiết có tính chất vật lí và hóa học ....”. Hãy điền vào chỗ trống: 

A. Không xác định

B. Xác định

C. Biến đổi

D. Thay đổi.

 3/Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp bằng các cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ rồi lọc? 

A. Muối và cát.         

B. Muối và đường

C. Rượu và nước.

 D. Giấm và đường

4/ Thành phần cấu tạo của hầu hết các loại nguyên tử gồm: 

A. Proton, nơtron.

 B. Nơtron, electron

C. Proton, electron

D. Proton, nơtron, electron

5/Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ của nguyên tử chứa những gì? 

A. Electron

B. Proton

C. Nơtron

D. Trống rỗng

6/Tính chất của chất nào sau đây có thể quan sát trực tiếp mà không phải làm thí nghiệm hay dùng dụng cụ đo? 

A. Tính tan.

B. Tính dẫn điện.

 C. Khối lượng riêng.

 D. Màu sắc.

7/Biết nguyên tử khối của Mg là 24 đvC. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Mg là:

A/  3,9852. 10-24gam

B/ 3,9852. 10-25gam

C/ 3,9852. 10-23gam

D/ 39852. 10-24gam

8/Nguyên tố X có tổng số hạt (n,p,e) trong nguyên tử là 25. Biết tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7. Tìm số hạt electron? 

A. 8.

 B. 9.

C. 7.

D. 10

 

 

1
29 tháng 10 2021

1. C

2. B

3. A
4. D

5. D

6. D

7. C

8. A

6 tháng 9 2016

-Quan sát trực tiếp: màu sắc, trạng thái

-Dùng dụng cụ đo: khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy

-Làm thí nghiệm: tính tan trong nước, tính dẫn điện tính cháy đc

6 tháng 9 2016

Quan sát trực tiếp: màu sắc, trạng thái

tính chất dùng dụng cụ đo: khối lượng riêng, nhiệt dộ nóng chảy

tính chất phải làm thí nghiệm: tính tan trong nước, tính cháy được, tính dẫn điện

21 tháng 6 2016

quan sát trực tiếp: màu sắc, trạng thái

dùng dụng cụ đo:khối lượng riêng

làm thí nghiệm:tính tan trong nước,tính dẫn điện,tính chạy được,nhiệt độ nóng chảy

3 tháng 9 2016

Quan sát trực tiếp:màu sắc,trạng thái

Dụng cụ đo:khối lượng riêng

Làm thí nghiệm:tính dẫn điện,tính cháy,nhiệt độ nóng chảy

Câu 1:Hãy so sánh các tính chất : màu,vị,tính tan trong nước,tính cháy được của các chất muối ăn,đường và than.Câu 2: Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:"Quan sát kĩ một chất chỉ có thể biết được ..... . Dùng dụng cụ đo mới xác định được ..... của chất .Còn muốn biết một chất có tan trong nước,dẫn được điện hay không thì phải ..... "Câu 3: Cho biết khí cacbon...
Đọc tiếp

Câu 1:

Hãy so sánh các tính chất : màu,vị,tính tan trong nước,tính cháy được của các chất muối ăn,đường và than.

Câu 2: Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:

"Quan sát kĩ một chất chỉ có thể biết được ..... . Dùng dụng cụ đo mới xác định được ..... của chất .

Còn muốn biết một chất có tan trong nước,dẫn được điện hay không thì phải ..... "

Câu 3: 

Cho biết khí cacbon đioxit ( còn gọi là khí cacbonic ) là chất có thể làm đực nước vôi trong .

Làm thế nào để nhận biết được khí này có trong hơi ta thở ra .

Câu 4:

a) Hãy kể 2 tính chất giống nhau và 2 tính chất khác nhau giữa nước khoáng và nước cất .

b) Biết rằng một số nước tan trong nước tự nhiên có lợi cho cơ thể . Theo em nước khoáng

hay nước cất, uống nước nào tốt hơn ?

Câu 5:

Khí nitơ và khí ôxi là 2 thành phần chính của không khí . Trong kĩ thuật, người ta có thể hạ thấp nhiệt độ

để hóa lỏng không khí . Biết nitơ lỏng sôi ở -196oC, ôxi lỏng sôi ở -183oC . Làm thế nào để tách riêng được

khí ôxi và khí nitơ từ không khí ?

4
18 tháng 8 2016

Câu 2:

Quan sát kĩ một chất chỉ có thể biết được (thể, màu…)Dùng dụng cụ đo mới xác định được (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng…) của chất. Còn muốn biết một chất có tan trong nước, dẫn được điện hay không thì phải (làm thí nghiệm…)”

Câu 3:

Để có thể nhận biết được khí này có trong hơi thở của ta, ta làm theo cách sau : lấy một ly thủy tinh có chứa nước vôi trong và thổi hơi thở sục qua. Khi quan sát, ta thấy li nước vôi bị vẩn đục. Vậy trong hơi thở của ta có khí cacbonic đã làm đục nước vôi trong.

Câu 4:

a) Giống nhau : đều là chất lỏng, không màu, có thể hòa tan các chất khoáng.

Khác nhau : nước cất là nước tinh khiêt, có thể pha chế được thuốc tiêm ; nước khoáng chứa nhiều chất tan, nó là một hỗn hợp.

b). Nước khoáng uống tốt hơn nước cất vì nó có một số chất hòa tan có lợi cho cơ thể, nước cất uống có thể chậm tiêu hóa hơn so với nước khoáng.

Câu 5:

Nitơ lỏng sôi ở -196 oC, oxi lỏng sôi ở – 183 oC cho nên ta có thể tách riêng hai khí này bằng cách hạ thấp nhiệt độ để hóa lỏng không khí. Hóa lỏng không khí rồi nâng nhiệt độ xuống của không khí đến -196 oC, nitơ lỏng sôi và bay lên trước, còn oxi lỏng đến – 183 oC mới sôi, tách riêng được hai khí.

 

Cuối cùng tự làm cũng đã xong hehe !!!

21 tháng 8 2016
  • muối ăn : màu trắng, vị mặn, có tinh tấn, chay đc                                                  đường: màu trắng, vị ngọt, tan trong nước, chay đc                                           thân: màu đen, không có vi , không tàn, chay đc 
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước Câu 42: Ứng dụng của Hiđro A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:A. H2                  B....
Đọc tiếp

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

1
24 tháng 3 2022

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

21 tháng 4 2017

"Chất được phân chia thành hai loại lớn là đơn chất và hợp chất. Đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học còn hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên"

"Đơn chất lại chia thành kim loại và phi kim. Kim loại có ánh kim, dẫn điện và nhiệt, khác với phi kim không có những tính chất trên (trừ than chì dẫn điện được).

Có hai loại hợp chất là: hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.