K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin B1 và vitamin D Câu 4. Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây? A. Natri B. Iot C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 5.  Kết quả của quá trình lọc máu ở cầu thận là A. tạo thành nước tiểu đầu B. tạo thành nước tiểu chính thức C. tạo thành nước tiểu đổ vào bể thận D. tạo thành các chất bài tiết để thải ra Câu 6. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Phân       B. Mồ hôi C. Nước mắt D. Nước tiểu Câu 7. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. hai quả thận. B. ống dẫn nước nước tiểu C. bóng đái. D. ống đái. Câu 8. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở đâu? A. Bể thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm:  A. Bộ phận trung ương và ngoại biên B. Bộ não và các cơ C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương Câu 10. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 11.  Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 12.  Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 13. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 14. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 15. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lôn Câu 16. Cận thị là A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Câu 17. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Do cầu mắt quá dài B. Do cầu mắt ngắn C. Do thể thủy ngắn( bị phồng to) D. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần Câu 18. Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin B12

1

Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin B1 và vitamin D Câu 4. Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây? A. Natri B. Iot C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 5.  Kết quả của quá trình lọc máu ở cầu thận là A. tạo thành nước tiểu đầu B. tạo thành nước tiểu chính thức C. tạo thành nước tiểu đổ vào bể thận D. tạo thành các chất bài tiết để thải ra Câu 6. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Phân       B. Mồ hôi C. Nước mắt D. Nước tiểu Câu 7. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. hai quả thận. B. ống dẫn nước nước tiểu C. bóng đái. D. ống đái. Câu 8. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở đâu? A. Bể thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm:  A. Bộ phận trung ương và ngoại biên B. Bộ não và các cơ C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương Câu 10. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 11.  Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 12.  Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 13. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 14. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 15. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lôn Câu 16. Cận thị là A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Câu 17. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Do cầu mắt quá dài B. Do cầu mắt ngắn C. Do thể thủy ngắn( bị phồng to) D. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần Câu 18. Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin B12

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?A. Thịt cá chépB. Thịt bòC. Thịt lợnD. Thịt gà Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?A. Vitamin KB. Vitamin CC. Vitamin B2D. Vitamin B6Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?A. Tất cả các phương án còn lạiB. Bóng đáiC. ThậnD. Ống đáiCâu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?A. Ống dẫn...
Đọc tiếp

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A. Thịt cá chép

B. Thịt bò

C. Thịt lợn

D. Thịt gà

 

Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin B2

D. Vitamin B6

Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bóng đái

C. Thận

D. Ống đái

Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?

A. 190 lít

B. 209 lít

C. 170 lít

D. 150 lít

5
22 tháng 11 2021

C. Thịt lợn

22 tháng 11 2021

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A. Thịt cá chép

B. Thịt bò

C. Thịt lợn

D. Thịt gà

 

Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin B2

D. Vitamin B6

Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bóng đái

C. Thận

D. Ống đái

Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?

A. 190 lít

B. 209 lít

C. 170 lít

D. 150 lít

CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ      B. Một nghìn     ...
Đọc tiếp
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trămCâu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là        A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. DaCâu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?A. 50 ml      B. 1000 ml C. 200 ml      D. 600 mlCâu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiếtB. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máuC. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớnD. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡngCâu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủCâu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lạiC. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nướcCâu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độcCâu 12. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnhC. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ănCâu 13. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?A. Thủy ngân      B. Nước C. Glucôzơ      D. Vitamin
1

Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi

Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?

A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp

Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm

Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là 

      A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.

Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%

Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da

Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml       B. 1000 ml C. 200 ml       D. 600 ml

Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Uống đủ nước

Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

Câu 1: Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng:Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:Câu 3: Vai trò chính của quá trình bài tiết?Câu 4: Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:Câu 5:  Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?Câu 6: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì?Câu 7:...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng:

Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

Câu 3: Vai trò chính của quá trình bài tiết?

Câu 4: Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:

Câu 5:  Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?

Câu 6: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì?

Câu 7: Vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể sống là:

Câu 8: Cấu tạo của thận gồm:

Câu 9: Lớp mỡ dưới da có vai trò gì?

Câu 10: Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm?

Câu 11: Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh?

Câu 12:  Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào?

Câu 13: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?

Câu 14: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào?

Câu 15: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?

Câu 16: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì? 

Câu 17: Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây?

Câu 18: Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước?

Câu 19: Lông mày có tác dụng gì?

Câu 20: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại?

Câu 21: Nếu da bị nấm cần làm gì?

Câu 22: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì?

Câu 23: Chức năng của hệ thần kinh là gì?

Câu 24: Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?

Câu 25: Bộ phận nào không thuộc hệ thần kinh ngoại biên?

 

Bổ sung  thêm 15 câu

Câu26: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?

Câu 27: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

Câu 28: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là

Câu 29: Sản phẩm bài tiết của thận là gì?

Câu 30: Thói quen nào có lợi cho sức khỏe của thận?

Câu 31: Những giai đoạn nào xảy ra trong quá trình tạo ra nước tiểu chính thức?

Câu 32: Vì sao cơ thể có thể sống chỉ với một quả thận?

Câu 33: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?

Câu 34: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên?

Câu 35: Vào mùa hanh khô, da thường bong vảy trắng là vì? 

Câu 36: Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau?

Câu 37: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?

Câu 38: Vì sao không nên nặn trứng cá?

Câu 39: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ?

Câu 40: Hệ thần kinh bao gồm? 

1
13 tháng 3 2022

tách ra

13 tháng 3 2022

???

13 tháng 3 2022

tách từng câu 1

13 tháng 3 2022

đòi hỏi thế lày đc r

đăng lại vì chx ai trl mik hết áCâu 1: Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng:Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:Câu 3: Vai trò chính của quá trình bài tiết?Câu 4: Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:Câu 5:  Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?Câu 6: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện...
Đọc tiếp

đăng lại vì chx ai trl mik hết á

Câu 1: Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng:

Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

Câu 3: Vai trò chính của quá trình bài tiết?

Câu 4: Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:

Câu 5:  Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?

Câu 6: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì?

Câu 7: Vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể sống là:

Câu 8: Cấu tạo của thận gồm:

Câu 9: Lớp mỡ dưới da có vai trò gì?

Câu 10: Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm?

Câu 11: Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh?

Câu 12:  Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào?

Câu 13: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?

Câu 14: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào?

Câu 15: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?

Câu 16: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì? 

Câu 17: Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây?

Câu 18: Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước?

Câu 19: Lông mày có tác dụng gì?

Câu 20: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại?

Câu 21: Nếu da bị nấm cần làm gì?

Câu 22: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì?

Câu 23: Chức năng của hệ thần kinh là gì?

Câu 24: Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?

Câu 25: Bộ phận nào không thuộc hệ thần kinh ngoại biên?

 

Bổ sung  thêm 15 câu

Câu26: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?

Câu 27: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

Câu 28: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là

Câu 29: Sản phẩm bài tiết của thận là gì?

Câu 30: Thói quen nào có lợi cho sức khỏe của thận?

Câu 31: Những giai đoạn nào xảy ra trong quá trình tạo ra nước tiểu chính thức?

Câu 32: Vì sao cơ thể có thể sống chỉ với một quả thận?

Câu 33: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?

Câu 34: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên?

Câu 35: Vào mùa hanh khô, da thường bong vảy trắng là vì? 

Câu 36: Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau?

Câu 37: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?

Câu 38: Vì sao không nên nặn trứng cá?

Câu 39: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ?

Câu 40: Hệ thần kinh bao gồm? 

5
13 tháng 3 2022

tách câu ra đi bn

13 tháng 3 2022

tại vì dài quá

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ? A. Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành ? A. Muối khoáng B. Đạm động vật C. Mỡ động vật D. Tinh bột Câu 3: Vitamin E có nhiều trong A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc... B. rau xanh,...
Đọc tiếp

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho
biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành
?
A. Muối khoáng
B. Đạm động vật
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột

Câu 3: Vitamin E có nhiều trong
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
Câu 4: Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia
vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh ?
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
Câu 5: Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống
đái ?

A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bàng quang
D. Ống góp
Câu 6: Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là
đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Câu 7: Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
Câu 8: Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt
động tích cực của thành phần nào trong da ?
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
Câu 9: Da có chức năng nào dưới đây ?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Bài tiết
C. Cảm giác
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị
bỏng ?
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá

D. Da rắn

0
Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ? A. Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người lớn? A. Muối khoáng B. Prôtêin động vật (đạm động vật) C. Mỡ động vật D. Tinh bột Câu 3: Vitamin E có nhiều trong A. thịt bò, trứng, hạt ngũ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho
biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người lớn?
A. Muối khoáng
B. Prôtêin động vật (đạm động vật)
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột
Câu 3: Vitamin E có nhiều trong
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
Câu 4: Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia
vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh ?
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
Câu 5: Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống
đái ?
A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu

C. Bàng quang
D. Ống góp
Câu 6: Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là
đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Câu 7: Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
Câu 8: Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt
động tích cực của thành phần nào trong da ?
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
Câu 9: Da có chức năng nào dưới đây ?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Bài tiết
C. Cảm giác
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị
bỏng ?
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá
D. Da rắn

2
18 tháng 3 2020

câu 1;A

câu 2: B

câu 3 :C

câu 4 :B

câu 5 :B

câu 6:D

câu 7:A

câu 8:C

câu 9:D

câu 10:D

18 tháng 3 2020

Đây chỉ là ý kiến của mk thôi ko chắc đúng 100%

29 tháng 7 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích: 7,8, là các chất dinh dưỡng được hấp thu theo con đường bạch huyết

Tăng khả năng đàn hồi của mạch máu, chống lão hóa, chống ung thư là:

A. Vitamin a B. Vitamin b1 C. Vitamin c D. Vitamin e

Tăng khả năng đàn hồi của mạch máu, chống lão hóa, chống ung thư là:

A. Vitamin a B. Vitamin b1 C. Vitamin c D. Vitamin e