K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Thực vật có đặc điểm nào sau đây?

 A. Dinh dưỡng dị dưỡng                     B. Có hệ thần kinh và giác quan                                       

C. Tế bào không có thành xenlulôzơ   D. Dinh dưỡng tự dưỡng nhờ có chất diệp lục         

 

Câu 2. Đặc điểm chỉ có ở động vật là gì?

A. Không di chuyển                              B. Có hệ thần kinh và giác quan                                     

C. Tế bào có thành xenlulôzơ                D. Dinh dưỡng tự dưỡng

Câu 3. Sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể theo mọi hướng là đặc điểm của đại diện nào thuộc nghành ĐVNS?

A. Trùng roi

B. Trùng giày

C. Có hệ thần kinh

D. Trùng kiết lị và trùng sốt rét

Câu 4. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng nào?

A. Kí sinh                         B. Tự dưỡng

C. Dị dưỡng                      D. Cộng sinh

Câu 5. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm nào?

A.     Có diệp lục                          B. Có roi

C.  Có chân giả                            D. Có lông bơi                                              

Câu 5. Trùng biến hình và trùng giày sinh sản như thế nào?

A. Cả hai đều có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi, nhưng trùng giày có thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp

B. Có hình thức sinh sản hữu  tính  bằng cách tiếp hợp

C. Cả hai đều có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể

D. Cả hai đều sinh sản vô tính bằng cách phân đôi và hữu tính bằng cách tiếp hợp

Câu 6. Động vật nguyên sinh kí sinh gây bệnh cho người là loài nào?

A. Trùng roi                                                B. Trùng kiết lị                                               
C. Trùng giày                                              D. Trùng biến hình                                         

Câu 7. Trùng roi xanh có những hình thức dinh dưỡng nào?

A. Kí sinh 

B. Dị dưỡng

C. Tự dưỡng     

D.  Tự dưỡng và dị dưỡng        

Câu 8.  Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?

A. Cơ thể có chứa chất diệp lục nên dinh dưỡng tự dưỡng

B. Có khả năng sống thành tập đoàn

C. Có khả năng sống tự lập khi tách khỏi cơ thể mẹ

D. Cơ thể không có chất diệp lục nên dinh dưỡng dị dưỡng 

Câu 9. Động vật nguyên sinh sống tự do bao gồm những động vật nào?

A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng giày

B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình

C. Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình

D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình

Câu 10. Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

A. Đường sinh dục

B. Đường hô hấp

C. Đường tiêu hoá

D. Đường bài tiết

Câu 11. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Mansonia                                    B. Muỗi Anôphen                                                          

C. Muỗi Culex                                           D. Muỗi Aedes

Câu 12. Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là ở đâu?

A. Ở gan                                             B. Trong máu

C. Khoang miệng                                D. Ở thành ruột                                                     

Câu 13. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?

A. Ăn uống hợp vệ sinh

B. Mắc màn khi đi ngủ

C. Diệt bọ gậy

D. Đậy kín các dụng cụ chứa nước

Câu 14. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu? 

A. Tiểu cầu                                               B. Bạch cầu                                 

C. Hồng cầu                                              D. Cả 2 loại tế bào bạch cầu và tiểu cầu

Câu 15. Trùng sốt rét gây bệnh cho con người bằng con đường nào?

A. Qua con đường ăn uống

B. Qua máu

C. Qua con đường hô hấp

D. Qua da

Câu 16. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?

A. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh, mắc màn khi ngủ

B. Vệ sinh cá nhân

C. Rửa tay sạch trước khi ăn

D. Ăn uống hợp vệ sinh

Câu 17. Những đại diện nào thuộc nghành động vật nguyên sinh có lối sống kí sinh?

A. Trùng biến hình và trùng roi

B. Trùng giày và trùng sốt rét

C. Trùng biến hình và trùng sốt rét

D. Trùng kiết lị và trùng sốt rét

Câu 18. Những đại diện nào thuộc ngành động vật nguyên sinh?

A. Trùng biến hình, trùng roi, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét

B. Trùng roi, trùng giày, hải quỳ, trùng kiết lị

C. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét, san hô

D. Trùng biến hình, trùng roi, sứa, trùng kiết lị

Câu 19. Trùng kiết lị và trùng sốt rét đều giống nhau về cách dinh dưỡng là gì?  

A. Chúng đều kí sinh trong máu và lấy chất dinh dưỡng

B. Chúng đều nuốt hồng cầu

C. Chúng đều phá vỡ hồng cầu

D. Chúng đều lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu

Câu 20. Những đại diện nào thuộc ngành ruột khoang?

A. Thuỷ tức , Sứa, Hải quỳ, trùng sốt rét

B. Trùng roi, trùng giày, hải quỳ, san hô

C. Trùng biến hình, trùng kiết lị, thủy tức, sứa

D. Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô

Câu 21. Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô được xếp vào nghành ruột khoang vì sao?

A. Đều có nhiều màu sắc sặc sỡ

B. Đều có kiểu sống tập đoàn

C. Đều có khoang ruột (Ruột túi)

D. Đều có kiểu sống bám cố định

Câu 22. Loài ruột khoang nào không di chuyển?

A. Hải quỳ và thủy tức

B. San hô và sứa

C. San hô và hải quỳ

D. Sứa và thủy tức

Câu 23. Cách dinh dưỡng thường gặp ở các đại diện thuộc nghành ruột khoang là gì?

A. Dị dưỡng

B. Tự dưỡng

C. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng

D. Một hình thức dinh dưỡng khác

Câu 24. Các đại diện thuộc nghành Ruột khoang thường tự vệ bằng gì?

A. Các tua miệng

B. Các tế bào gai

C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù

D. Trốn trong vỏ cứng

Câu 25. Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?

A. Đối xứng hai bên

B. Đối xứng toả tròn

C. Đối xứng lưng bụng

D. Đối xứng trước sau

Câu 26.  Đại điện nào của nghành ruột khoang có kiểu sinh sản bằng cách tái sinh?

A. San hô

B. Sứa

C. Hải quỳ

D. Thủy tức

Câu 27. Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?

A. Có khả năng tái sinh

B. Sống theo kiểu tập đoàn

C. Lỗ miệng ở phía dưới

D. Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo mọi hướng

Câu 28. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù

D. Giúp sứa dễ bắt mồi

Câu 29. Đặc điểm nào không có ở sứa?

A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn

B. Tự vệ bằng tế bào gai

C. Sống tập đoàn

D. Lối sống tự do

Câu 30. Sứa di chuyển trong nước nhờ?

A. Tua dù                                               B. Tua miệng

C. Miệng ở phía dưới                             D. Co bóp dù                                               

Câu 31. Đặc điểm nào không có ở Hải quỳ?

A. Có kiểu đối xứng tỏa tròn

B. Cơ thể hình dù

C. Cơ thể hình trụ

D. Sống bám cố định

Câu 32. Thủy tức có cách sinh sản giống san hô là? 

A. Mọc chồi                                    B. Phân đôi cơ thể                       

C. Tái sinh                                       D. Sinh sản hữu tính

Câu 33. Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

A. Cản trở giao thông đường thuỷ

B. Gây ngứa và độc cho người

C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi

D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi

Câu 34.  Đại diện nào của nghành ruột khoang phát triển khung xương đá vôi và có kiểu ruột thông với nhau? 

A. Sứa

B. Thủy tức

C. San hô

D. Hải quỳ

Câu 35. Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?

A. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập

B. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành

C. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, cơ thẻ con cũng không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập

D. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập

Câu 36. Giun dẹp thường kí sinh ở các bộ phận nào của cơ thể người và động vật?

A. Trong xương                                               B. Trong da

C. Trong thận                                                   D. Trong máu, gan, mật, ruột                          

Câu 37. Sán lá gan chun giãn, phồng dẹp cơ thể khi di chuyển là nhờ:

A. Cơ chéo                                         B. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển                    

C. Chỉ cơ vòng                                   D. Chỉ cơ dọc 

Câu 38. Lớp vỏ cuticun ở Giun đũa có tác dụng gì?

A. Bộ xương ngoài

B. Tránh bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa ở ruột non người

C. Bài tiết sản phẩm                                      

D. Hô hấp, trao đổi chất

Câu 39. Giun đất di chuyển nhờ bộ phận nào?

A. Roi                                                                  B. Lông bơi

C.   Vòng tơ                                                         D. Chân giả

Câu 40. Giun đũa di chuyển theo kiểu nào?

A. Thẳng tiến nhờ roi                                           B. Sâu đo

C. Cong cơ thể lại và duỗi ra                                D. Lộn đầu

Câu 41. Sán lá máu lây nhiễm cho người bằng cách nào?

A. Đi chân đất ở môi trường nước ô nhiễm                   B. Qua đường tiêu hóa

C. Qua đường hô hấp                                                     D. Qua ăn nội tạng động vật

Câu 42. Vì sao trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng?

A. Do dòng chất nguyên dồn về một phía tạo thành chân giả khi di chuyển

B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất

C. Cơ thể trong suốt                             

 D. Cơ thể có kích thước hiển vi

Câu 43. Thủy tức có các hình thức sinh sản là

A. Hữu tính và tái sinh                                        B. Mọc chồi và hữu tính

C. Mọc chồi và tái sinh                                       D. Mọc chồi, hữu tính, tái sinh                           

Câu 44. Trùng biến hình sinh sản bằng cách nào?

A. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc

B. Phân đôi  cơ thể theo mọi hướng                                

C. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang

D. Phân nhiều

Câu 45. Ấu trùng sán lá gan sau khi ra khỏi ốc ở dạng nào?

A. Ấu trùng có lông                                              B. Ấu trùng trong ốc

C. Ấu trùng có đuôi                                               D. Kén sán 

Câu 46. Giun đất lưỡng tính nhưng khi sinh sản chúng thường:

A. Tự thụ tinh                                                     B. Tiếp hợp

C. Ghép đôi                                                         D. Phân đôi

Câu 47. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?

A. Giun đất     B. Giun dẹp               C. Giun đốt            D. Giun tròn          

Câu 48. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Hải quỳ B. Thủy tức                        C. San hô              D. Sứa

Câu 49. Đặc điểm chung của ruột khoang là gì?

A. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

B. Cơ thể phân đốt, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.

C. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức

D. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.

Câu 50. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

A. Thay đổi qua nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng

B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C. Không trải qua giai đoạn ấu trùng nào.

D. Chỉ qua một giai đoạn ấu trùng duy nhất

Câu 51. Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh Sán lá gan nhiều?

A. Vì trâu bò nước ta thường hay thả rông nên uống nước, ăn rau bèo có nhiễm kén sán.

B. Vì trâu, bò nước ta được vệ sinh tốt

C. Vì trâu bò được ăn uống sạch

D. Vì trâu, bò được chăm sóc kĩ lưỡng

Câu 52:  Sán bã trầu kí sinh ở đâu?

A. Ở bắp cơ người

B. Ở ruột lợn

C. Ở trong máu người

D. Ở gan, mật trâu bò

Câu 53. Sán dây thường kí sinh ở đâu?

A. Ở gan mật trâu bò

B. Ở trong máu người

C. Trong ruột người và bắp cơ trâu bò

D. Ở ruột lợn

Câu 54. Sán lá máu kí sinh ở đâu?

A. Ở ruột lợn

B. Ở máu người

C. Ở gan, mật trâu bò

D. Ở bắp cơ trâu bò

Câu 55.  Sán lá gan kí sinh ở đâu?

A. Trong máu trâu bò

B. Trong ruột trâu bò

C. Trong bắp cơ trâu bò

D. Trong gan, mật trâu bò

Câu 56. Mắt và lông bơi tiêu giảm là đặc điểm của loài Giun dẹp nào?

A. Giun dẹp sống tự do

B.  Giun dẹp sống kí sinh

C. Giun dẹp sống cộng sinh

D. Giun dẹp sống vừa sống tự do vừa sống cộng sinh.

Câu 57. Do thói quen nào ở trẻ em mà giun kim được khép kín vòng đời?

A. Trẻ hay ăn kẹo

B. Hay ăn quà vặt

C. Mút ngón tay

D. Trẻ không chịu tắm giặt

Câu 58. Phân biệt giun tròn với Giun dẹp nhờ đặc điểm nào?

A. Có đối xứng tỏa tròn

B. Cơ thể hình trụ

C. Có ruột dạng túi

D. Tiết diện ngang cơ thể tròn

Câu 59. Đặc điểm của Sán lông thích nghi với lối sống tự do?

A. Mắt và lông bơi phát triển

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm

C. Có roi

D. Có hậu môn

Câu 60. Giun kim, giun đũa, giun móc câu, giun rễ lúa thuộc nghành Giun nào?

A. Giun đốt

B. Giun tròn

C. Giun dẹp

D. Giun đất

Câu 61. Hình thức di chuyển của Sán lá gan là gì?

A. Lộn đầu

B. Lông bơi

C. Chun giãn, phồng dẹp cơ thể

D. Sâu đo

Câu 62. Sán lá gan là cơ thể?

A. Lưỡng tính

B. Phân tính

C. Vừa phân tính vừa lưỡng tính

D. Phân đực cái rõ ràng.

Câu 63. Động vật không thuộc nghành Giun dẹp?

A. Giun đũa

B. Sán dây

C. Sán bã trầu

D. Sán lá máu

Câu 64. Đặc điểm không phải của nghành Giun dẹp là gì?

A. Cơ thể dẹp

B. Cơ thể có đối xứng 2 bên

C. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn

D. Cơ thể phân biệt rõ đầu, đuôi, lưng, bụng

Câu 65. Nơi sống phù hợp với Giun đất là ở đâu?

A. Trong nước

B. Đất ẩm

C. Đất khô

D. Trong nước và đất khô

Câu 66. Giun đất hô hấp bằng gì?

A. Da

B. Phổi

C. Ống khí

D. Ống khí và phổi

Câu 67. Giun đất thường chui lên khỏi mặt đất khi nào?

A. Ban đêm

B. Lúc nắng gắt

C. Sau các trận mưa lớn

D. Không bao giờ chui lên khỏi mặt đất

Câu 68. Thức ăn của Giun đất là gì?

A. Lá cây

B. Ruồi, muỗi

C. Động vật nhỏ

D. Mùn đất

Câu 69. Giun Đất phân biệt với giun đũa ở đặc điểm cơ bản nào?

A. Cơ thể phân đốt

B. Cơ thể dẹp

C. Cơ thể hình trụ

D. Cơ thể thuôn dài

Câu 70. Giun đất di chuyển được nhờ đâu?

A. Lông bơi

B. Nhờ chân giả

C. Nhờ roi

D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ

giúp zới

5
22 tháng 11 2021

bạn còn phải là con người nx k . Nếu là người thì sao bạn lại ép những con người tội nghiệp này giải 70 câu của cậu hả

22 tháng 11 2021

D. Dinh dưỡng tự dưỡng nhờ có chất diệp lục

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúngCâu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình làa. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinhCâu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờa. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bópCâu 4: Trùng biến...
Đọc tiếp

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?

a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúng

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là

a. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinh

Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ

a. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bóp

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến            b. Xoay tròn         c. Vừa tiến vừa xoay        d. Cách khác

Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức

a. Phân đôi        b. Tiếp hợp              c. Nảy chồi             d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ

a. Chân giả                b. Lỗ thoát                    c. Lông bơi       d. Không bào co bóp

Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ

a. Men tiêu hóa         b. Dịch tiêu hóa          c. Chất tế bào          d. Enzim tiêu hóa

Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là

a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi

b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn

c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài

d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát

Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là

a. Phân đôi                   b. Nảy chồi             c. Tiếp hợp           d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày

a. Chỉ có 1 nhân             b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.

c. Cơ thể không có hạt diệp lục             d. Dị dưỡng

2
23 tháng 12 2021

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?

a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúng

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là

a. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinh

Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ

a. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bóp

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến            b. Xoay tròn         c. Vừa tiến vừa xoay        d. Cách khác

Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức

a. Phân đôi        b. Tiếp hợp              c. Nảy chồi             d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ

a. Chân giả                b. Lỗ thoát                    c. Lông bơi       d. Không bào co bóp

Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ

a. Men tiêu hóa         b. Dịch tiêu hóa          c. Chất tế bào          d. Enzim tiêu hóa

Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là

a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi

b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn

c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài

d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát

Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là

a. Phân đôi                   b. Nảy chồi             c. Tiếp hợp           d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày

a. Chỉ có 1 nhân             b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.

c. Cơ thể không có hạt diệp lục             d. Dị dưỡng

23 tháng 12 2021

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?

a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúng

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là

a. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinh

Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ

a. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bóp

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến            b. Xoay tròn         c. Vừa tiến vừa xoay        d. Cách khác

Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức

a. Phân đôi        b. Tiếp hợp              c. Nảy chồi             d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ

a. Chân giả                b. Lỗ thoát                    c. Lông bơi       d. Không bào co bóp

Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ

a. Men tiêu hóa         b. Dịch tiêu hóa          c. Chất tế bào          d. Enzim tiêu hóa

Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là

a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi

b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn

c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài

d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát

Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là

a. Phân đôi                   b. Nảy chồi             c. Tiếp hợp           d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày

a. Chỉ có 1 nhân             b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.

c. Cơ thể không có hạt diệp lục             d. Dị dưỡng

Giúp mình với ạ ÔN TẬP- KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN: SINH HỌC 7  Câu 1: Loài nào sau đây có cách dinh dưỡng tự dưỡng?A. Trùng giày.                B. Trùng biến hình.              C. Trùng roi xanh.             D. Trùng sốt rét.Câu 2: Trùng giày di chuyển bằng cơ quan nào?A. Roi bơi.                      B. Lông bơi.                         C. Chân giả.                       D. Cả cơ thể.Câu 3: Thức ăn của trùng kiết lị là gì?A. Vi khuẩn trong...
Đọc tiếp

Giúp mình với ạ 

ÔN TẬP- KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

MÔN: SINH HỌC 7

 

 

Câu 1: Loài nào sau đây có cách dinh dưỡng tự dưỡng?

A. Trùng giày.                B. Trùng biến hình.              C. Trùng roi xanh.             D. Trùng sốt rét.

Câu 2: Trùng giày di chuyển bằng cơ quan nào?

A. Roi bơi.                      B. Lông bơi.                         C. Chân giả.                       D. Cả cơ thể.

Câu 3: Thức ăn của trùng kiết lị là gì?

A. Vi khuẩn trong cơ thể người.                                  B. Chất dinh dưỡng trong ruột người.

C. Lớp niêm mạc ruột của người.                                D. Hồng cầu trong máu người.

Câu 4: Có một cá thể trùng roi qua hai lần sinh sản. Vậy có bao nhiêu trùng roi con được tạo thành?

A. 1 trùng roi con.           B. 2 trùng roi con.                C.  4 trùng roi con.           D. 8 trùng roi con.

Câu 5: Có hai cá thể trùng roi cùng qua một lần sinh sản. Vậy có bao nhiêu trùng roi con được tạo thành?

A. 1 trùng roi con.           B. 2 trùng roi con.                C.  4 trùng roi con.           D. 8 trùng roi con.

Câu 6: Đặc điểm đặc trưng của ngành Ruột khoang là gì?

A. Cơ thể đa bào.                                                          B. Sống dị dưỡng.      

C. Sinh sản vô tính.                                                      D. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.

Câu 7: Đâu không phải là cách sinh sản của thủy tức?

A. Mọc chồi.                   B. Tái sinh.                           C. Tiếp hợp.                      D. Phân đôi cơ thể.

Câu 8: Đại diện nào sau đây có kiểu sống tập đoàn?

A. Thủy tức.                    B. Hải quỳ.                           C. San hô.                          D. Sứa.

Câu 9: Ở san hô, khi sinh sản bằng cách mọc chồi thì cơ thể con sẽ như thế nào?

A. Tách rời khỏi cơ thể mẹ.                                         B. Dính liền với cơ thể mẹ.

C. Một phần cơ thể con tách rời cơ thể mẹ.                 D. Sống bám trên cơ thể mẹ.

Câu 10: Sứa có cách di chuyển như thế nào?

         A. Di chuyển kiểu sâu đo.                                             B. Di chuyển kiểu lộn đầu.

         C. Di chuyển bằng cách co bóp dù.                               D. Vừa tiến vừa xoay.

Câu 11: loài động vật nào sau đây có lối sống cố định?

         A. Thủy tức                    B. Hải quỳ                               C. Trùng biến hình            D. Trùng sốt rét

Câu 12: Loài động vật nguyên sinh nào sau đây gây bệnh cho người?

         A. Trùng biến hình.        B. Trùng giày.                         C. Trùng lỗ.                       D. Trùng sốt rét.

Câu 13: Thủy tức bắt mồi và tự vệ nhờ vào tế bào nào của cơ thể?

         A. Tế bào mô bì- cơ.      B. Tế bào mô cơ- tiêu hóa.     C. Tế bào gai.                    D. Tế bào thần kinh.

Câu 14: Thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể nhờ cơ quan nào?

         A. Qua thành cơ thể       B. Qua tua miệng                    C. Qua tế bào mô bì-cơ     D. Qua lỗ miệng

Câu 15: Loài động vật nào sau đây là động vật đơn bào?

         A. Trùng sốt rét.             B. Sứa.                                    C. Hải quỳ.                        D. San hô.

Câu 16: Sứa sen, sứa rô có vai trò gì trong đời sống con người?

         A. Làm đồ trang trí, trang sức.                                      B. Làm thực phẩm có giá trị.

         C. Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi.                         D. Góp phần nghiên cứu địa chất.

Câu 17: Ở san hô, vì sao một cá thể bắt được mồi nó có thể nuôi được các cá thể khác?

A. Do các cá thể liên thông với nhau.                          B. Do chúng sống thành tập đoàn.

C. Do chúng đều có cách dinh dưỡng là dị dưỡng.     D. Do chúng sống cộng sinh.

Câu 18: Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào trong cấu tạo cơ thể của san hô?

A. Là phần đầu của san hô.                                          B. Là phần thân của san hô.

C. Là khung xương đá vôi.                                           D. Là phần tua miệng.

Câu 19 : Động vật trung gian gây bệnh sốt rét là gì?

            A. Muỗi Anôphen       B. Muỗi vằn                C. Kiến                        

3
16 tháng 11 2021

Tách ra đi 

16 tháng 11 2021

bn tách ít ít ra hỏi nhé

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. RoiCâu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡngCâu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?

a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. Roi

Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?

a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡng

Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?

a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt diệp lục

Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có điểm mắt          b. Có thành xenlulozo         c. Có roi         d. Có diệp lục

Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?

a. Bài tiết

b. Tiêu hóa thức ăn

c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?

a. Trùng roi               b. Trùng giày             c. Trùng bánh xe       d. Trùng biến hình

Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Tiếp hợp                c. Tái sinh                  d. Các đ/a trên đều đúng

Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?

a. Trùng chân giả      b. Trùng cỏ                c. Trùng lỗ                 d. Trùng kí sinh

Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?

a. Phân đôi, tiếp hợp            b. Mọc chồi               c. Không sinh sản                 d. Tái sinh

Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?

a. Không có diệp lục                                                b. Chỉ có một nhân

c. Là động vật đơn bào                                            d. Dị dưỡng

Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?

a. Hô hấp                   b. Máu                        c. Tiêu hóa                 d. Cách khác

Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?

a. Có chân giả                                               b. Di chuyển tích cực

c. Sống tự do ngoài thiên nhiên                  d. Hình thành bào xác

Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng                               b. 9 tháng                   c. 24 giờ                     d. 48 giờ

Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?

a. Lông bơi                b. Chân giả                c. Roi              d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?

a. Nhỏ hơn                 b. Lớn hơn                 c. Bằng nhau             d. Không so sánh được

Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?

a. 2000 loài                b. 3000 loài               c. 4000 loài                d. 5000 loài

Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:

a. Dạng hạch             b. Dạng ống               c. Dạng mạng lưới                d. Dạng chuỗi

Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?

a. Bằng phổi        b. Bằng mang             c. Qua thành cơ thể       d. Cả a, b đều đúng

Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng

a. Tự vệ                                                                      b. Bắt mồi

c. Đưa thức ăn vào miệng                                        d. Tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:

a. Kiểu sâu đo và lộn đầu                                        b. Nhảy

c. Đi                                                                            d. Bò

ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?khocroi

2

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?

a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. Roi

Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?

a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡng

Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?

a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt diệp lục

Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có điểm mắt          b. Có thành xenlulozo         c. Có roi         d. Có diệp lục

Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?

a. Bài tiết

b. Tiêu hóa thức ăn

c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?

a. Trùng roi               b. Trùng giày             c. Trùng bánh xe       d. Trùng biến hình

Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Tiếp hợp                c. Tái sinh                  d. Các đ/a trên đều đúng

Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?

a. Trùng chân giả      b. Trùng cỏ                c. Trùng lỗ                 d. Trùng kí sinh

Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?

a. Phân đôi, tiếp hợp            b. Mọc chồi               c. Không sinh sản                 d. Tái sinh

Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?

a. Không có diệp lục                                                b. Chỉ có một nhân

c. Là động vật đơn bào                                            d. Dị dưỡng

Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?

a. Hô hấp                   b. Máu                        c. Tiêu hóa                 d. Cách khác

Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?

a. Có chân giả                                               b. Di chuyển tích cực

c. Sống tự do ngoài thiên nhiên                  d. Hình thành bào xác

Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng                               b. 9 tháng                   c. 24 giờ                     d. 48 giờ

Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?

a. Lông bơi                b. Chân giả                c. Roi              d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?

a. Nhỏ hơn                 b. Lớn hơn                 c. Bằng nhau             d. Không so sánh được

Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?

a. 2000 loài                b. 3000 loài               c. 4000 loài                d. 5000 loài

Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:

a. Dạng hạch             b. Dạng ống               c. Dạng mạng lưới                d. Dạng chuỗi

Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?

a. Bằng phổi        b. Bằng mang             c. Qua thành cơ thể       d. Cả a, b đều đúng

Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng

a. Tự vệ                                                                      b. Bắt mồi

c. Đưa thức ăn vào miệng                                        d. Tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:

a. Kiểu sâu đo và lộn đầu                                        b. Nhảy

c. Đi                                                                            d. Bò

29 tháng 10 2021

cảm ơn cậu

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. RoiCâu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡngCâu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?

a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. Roi

Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?

a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡng

Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?

a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt diệp lục

Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có điểm mắt          b. Có thành xenlulozo         c. Có roi         d. Có diệp lục

Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?

a. Bài tiết

b. Tiêu hóa thức ăn

c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?

a. Trùng roi               b. Trùng giày             c. Trùng bánh xe       d. Trùng biến hình

Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Tiếp hợp                c. Tái sinh                  d. Các đ/a trên đều đúng

Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?

a. Trùng chân giả      b. Trùng cỏ                c. Trùng lỗ                 d. Trùng kí sinh

Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?

a. Phân đôi, tiếp hợp            b. Mọc chồi               c. Không sinh sản                 d. Tái sinh

Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?

a. Không có diệp lục                                                b. Chỉ có một nhân

c. Là động vật đơn bào                                            d. Dị dưỡng

Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?

a. Hô hấp                   b. Máu                        c. Tiêu hóa                 d. Cách khác

Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?

a. Có chân giả                                               b. Di chuyển tích cực

c. Sống tự do ngoài thiên nhiên                  d. Hình thành bào xác

Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng                               b. 9 tháng                   c. 24 giờ                     d. 48 giờ

Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?

a. Lông bơi                b. Chân giả                c. Roi              d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?

a. Nhỏ hơn                 b. Lớn hơn                 c. Bằng nhau             d. Không so sánh được

Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?

a. 2000 loài                b. 3000 loài               c. 4000 loài                d. 5000 loài

Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:

a. Dạng hạch             b. Dạng ống               c. Dạng mạng lưới                d. Dạng chuỗi

Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?

a. Bằng phổi        b. Bằng mang             c. Qua thành cơ thể       d. Cả a, b đều đúng

Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng

a. Tự vệ                                                                      b. Bắt mồi

c. Đưa thức ăn vào miệng                                        d. Tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:

a. Kiểu sâu đo và lộn đầu                                        b. Nhảy

c. Đi                                                                            d. Bò

ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?khocroi

1
29 tháng 10 2021

1. B

2. A

3. B

4. D

5. C

6. D

7. A

8. B

9. A

10. B

11. C

12. A

13. B

14. D

15. A

16. Không biết ☹

17. C

18. C

19. Không biết ☹

20. A

24 tháng 12 2021

A

26 tháng 10 2021

Câu 1: Cấu tạo gồm
- Tế bào có kích thước hiển vi
- Đuôi nhọn, đầu tù
- Có 1 roi
Câu 2 
- Dinh dưỡng: Tự dưỡng (vì nó có chất diệp lục / giống với thực vật)
- Sinh sản: Nhân đôi cơ thể (tách ra thành 2 con trùng roi khác)
Câu 3
- Ao
- Hồ
- Hồ nước lợ
- Nước trong chum, vại
Câu 4
- Giống 
     + Có chất diệp lục
     + Có khả năng tự dưỡng
     + Đều cần Ánh Sáng (phần này mình ko rõ)
- Khác nhau
 +Có khả năng di chuyển
 +Có roi
 +Khả năng sinh sản nhân đôi
 Mình nghĩ thế là hết rồi. Học giỏi nha

11 tháng 11 2021

Mình cần gấp vì mai thi rồi ạ

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh Câu 2. Sinh sản của trùng roi là a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản Câu 3. Cấu tạo trùng roi gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa: a. Động vật đơn bào với động vật đa bào b. Các động vật đơn bào c. Các loài động vật d. Sinh vật trong tự...
Đọc tiếp

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh Câu 2. Sinh sản của trùng roi là a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản Câu 3. Cấu tạo trùng roi gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa: a. Động vật đơn bào với động vật đa bào b. Các động vật đơn bào c. Các loài động vật d. Sinh vật trong tự nhiên Câu 4. Dinh dưỡng của trùng biến hình là a. Nhờ không bào tiêu hóa b. Nhờ chân giả c. Nhờ không bào co bóp d. Kí sinh Câu 5. Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ a. Men tiêu hóa b. Dịch tiêu hóa c. Chất tế bào d. Enzim tiêu hóa Câu 6: Hình thức sinh sản của trùng giày là a. Vô tính phân đôi b. Vô tính mộc chồi c. Tiếp hợp d. Vô tính phân đôi và tiếp hợp Câu 7. Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là a. Kí sinh b. Tự dưỡng c. Dị dưỡng d. Tự dưỡng và dị dưỡng Câu 8. Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường a. Qua đường hô hấp b. Qua đường tiêu hóa c. Qua đường máu d. Cách khác Câu 9. Trùng sốt rét không thích nghi kí sinh ở a. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen b. Thành ruột của muỗi Anôphen c. Máu người d. Thành ruột người Câu 10. Hiện động vật nguyên sinh có a. 400 loài b. 4000 loài c. 40000 loài d. 400000 loài Câu 11. Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống tự do a. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi b. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày c. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị d. Trùng giày, trùng sốt rét, trùng kiết lị Câu 12. Động vật nguyên sinh có tác hại a. Là thức ăn cho động vật khác b. Chỉ thị môi trường c. Kí sinh gây bệnh d. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất Câu 13. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình Câu 14. So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không xác định được Câu 15. Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là A. có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. B. có kích thước hiển vi, đa bào nhưng tất cả các tế bào đều đảm nhiệm mọi chức năng sống giống nhau. C. có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản, đảm nhiệm mọi chức năng sống Câu 16. Thủy tức là đại diện thuộc a. Ngành động vật nguyên sinh b. Ngành ruột khoang c. Ngành thân mềm d. Ngành chân khớp Câu 17. Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua a. Lỗ miệng b. Không bào tiêu hóa c. Tế bào gai d. Màng tế bào Câu 18. Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể a. Vì chúng có ruột dạng túi b. Vì chúng không có cơ quan hô hấp c. Vì chúng không có hậu môn d. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn Câu 19. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt a. Sứa b. San hô c. Thủy tức d. Hải quỳ Câu 20. Sứa tự vệ nhờ a. Di chuyển bằng cách co bóp dù b. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt c. Tua miệng có nọc để làm tê liệt con mồi d. Không có khả năng tự vệ. Câu 21. Loài ruột khoang nào không di chuyển a. San hô và sứa b. Hải quỳ và thủy tức c. San hô và hải quỳ d. Sứa và thủy tức Câu 22. Cơ thể ruột khoang a. Đối xứng tỏa tròn b. Đối xứng hai bên c. Không đối xứng d. Luôn biến đổi hình dạng Câu 23. Loài ruột khoang nào làm chỉ thị cho tầng địa chất a. Hải quỳ b. Thủy tức c. Sứa d. San hô Câu 24. Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi? a.Tế bào gai b. tế bào mô bì-cơ c. Tế bào sinh sản d. tế bào thần kinh Câu 25. Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài? A. 5 nghìn loài B. 10 nghìn loài C. 15 nghìn loài D. 20 nghìn loài Câu 26. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 27. Vật chủ của sán lá gan là a. Lợn b. Gà, vịt c. Ốc ruộng d. Trâu, bò Câu 28. Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ a. Chân giả b. Lông bơi c. Giác bám d. Lỗ miệng Câu 29. Sán lá máu kí sinh ở a. Máu người b. Ruột non người c. Cơ bắp trâu bò d. Gan trâu bò Câu 30. Nhóm nào dưới đây có giác bám? A. Sán dây và sán lông. B. Sán dây và sán lá gan. C. Sán lông và sán lá gan. D. Sán lá gan, sán dây và sán lông. Câu 31. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính? A. Sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu. B. Sán dây, sán lá máu, sán bã trầu. C. Sán dây, sán lá gan, sán bã trầu. D. Sán dây, sán lá gan, sán lá máu. Câu 32. Lợn gạo mang ấu trùng A. Sán dây B. Sán lá gan C. Sán lá máu D. Sán bã trầu Câu 33. Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người a. Lớp vỏ cutin b. Di chuyển nhanh c. Có hậu môn d. Cơ thể hình ống Câu 34. Tác hại của giun đũa kí sinh a. Suy dinh dưỡng b. Đau dạ dày c. Viêm gan d. Tắc ruột, đau bụng Câu 35. Giun tròn chủ yếu sống a. Tự do b. Sống bám c. Tự dưỡng như thực vật d. Kí sinh Câu 36. Giun kim đẻ trứng ở a. Ruột b. Máu c. Hậu môn d. Môi trường ngoài cơ thể Câu 37. Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển trong môi trường kí sinh a. Ruột thẳng b. Có hậu môn c. Có lớp vỏ cutin d. Có lớp cơ dọc phát triển Câu 38. Loài nào KHÔNG sống tự do a. Giun đất b. Sa sùng c. Rươi d. Vắt Câu 39. Thức ăn của đỉa là a. Máu b. Mùn hữu cơ c. Động vật nhỏ khác d. Thực vật Câu 40. Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? a. Hô hấp b. Tiêu hóa c. Lấy thức ăn d. Tìm nhau giao phối

6
3 tháng 12 2021

nhiều câu hỏi mà các câu còn dính sát vào nhau z 0_0

Eri-chan! | Dấu chấm hỏi, Anime, Ảnh động

3 tháng 12 2021

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

a. Tự dưỡng

b. Dị dưỡng

c. Tự dưỡng và dị dưỡng

d. Kí sinh

Câu 2. Sinh sản của trùng roi là

a. Vô tính

b. Hữu tính

c. Vừa vô tính vừa hữu tính

d. Không sinh sản

Câu 1: Là một cơ thể đơn bào, cơ thể tự dưỡng như thực vật nhưng cũng có thể di dưỡng như độngvật,tùyđiềukiệnsống.Đólà: A. trùng giày B. trùng roi xanh C. trùng biến hình D.trùngkiếtlịCâu 2: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là gì ?A. Phân đôi B. Phân nhiều C. Phân đôi và phân nhiều D. Tiếp hợpCâu 3: Sự trao đổi khí ở thủy tức được thực hiện qua:A. Ống khí B. Thành cơ thểC. Màng cơ thể D. MangCâu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Là một cơ thể đơn bào, cơ thể tự dưỡng như thực vật nhưng cũng có thể di dưỡng như độngvật,tùyđiềukiệnsống.Đólà: A. trùng giày B. trùng roi xanh C. trùng biến hình D.trùngkiếtlị

Câu 2: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là gì ?

A. Phân đôi B. Phân nhiều C. Phân đôi và phân nhiều D. Tiếp hợp

Câu 3: Sự trao đổi khí ở thủy tức được thực hiện qua:

A. Ống khí B. Thành cơ thể

C. Màng cơ thể D. Mang

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô ?

A. Cá thể có cơ thể hình trụ B. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối

C. Có gai độc tự vệ D. Thích nghi với đời sống bơi lội

Câu 5: Hình thức sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở đặc điểm nào ? A. Chồi con không dính liền với cơ thể mẹ B. Chồi con tách rời cơ thể mẹ C. Chồi con dính liền với cơ thể mẹ D. Hình thành tế bào trứng và tế bào tinh trùng

Câu 6: Đặc điểm khác biệt của sứa so với thủy tức là gì?

A. di chuyển bằng dù B. đối xứng tỏa tròn

C. tua miệng gây ngứa D. thành cơ thể có 2 lớp

Câu 7: Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm hai lớp tế bào, đối xứng tỏa tròn , những đặc điểm này có ở ngành nào dưới đây?

A. Ruột khoang B. Giun tròn C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh

Câu 8: Cành san hô thường dùng làm trang trí là bộ phận nào của cơ thể san hô ?

A. Miệng san hô B. Tua miệng san hô C. Tập đoàn san hô D. Bộ xương san hô

Câu 9: Trứng sán lá gan nở thành ấu trùng có lông khi: A. ở nơi khô ráo B. gặp nước

C. bám vào cỏ D. chui vào ốc

Câu10: Tại sao tỉ lệ tử vong của sán lá gan rất cao song chúng vẫn còn sống sót và phát triển để duy trì nòi giống ?

A.vì trứng sán lá gan thích nghi với mọi điều kiện ngoại cảnh B. vì số lượng trứng rất nhiều

C. vì ấu trùng có khả năng sinh sản D. vì phát triển qua nhiều vật chủ

Câu 11: Nguyên nhân người bệnh mắc sán lá dây là: A. Do ăn uống không vệ sinh B. Hay ăn thịt sống C. Do đi chân đất D. Ăn thịt sống có nhiễm nang sán

Câu 12: Những đại diện nào thuộc ngành Giun dẹp ?

A. Giun đất, sán bã trầu, sán lá gan B. Sán dây, sán bã trầu, sán lá gan

C. Giun đỏ, sán lông, sán dây D. Đỉa, rươi, sán bả trầu

1
23 tháng 11 2021

1.C

2.C

3.B

4.D

5.C

6.A

7.A

8.D

9.B

10.D

11.A

12.B