K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 6 2018
Phương pháp sản xuất Kí hiệu
Thức ăn giàu gluxit a
Thức ăn thô xanh b, c
Câu 31: Luân canh làA.   cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tíchB.   tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đấtC.   trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tíchD.   tăng từ một vụ lên hai, ba vụCâu 32: Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào?A. Cây hoa hồng                   B. Cây đậu tương      C. Cây bàng D. Cây hoa đồng tiềnCâu...
Đọc tiếp

Câu 31: Luân canh là

A.   cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích

B.   tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất

C.   trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích

D.   tăng từ một vụ lên hai, ba vụ

Câu 32: Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào?

A. Cây hoa hồng                   B. Cây đậu tương      C. Cây bàng D. Cây hoa đồng tiền

Câu 33: Có mấy hình thức luân canh?

A. 1                 B. 2                 C. 3                 D. 4

Câu 34: Cây đỗ có thể luân canh với cây trồng nước nào?

A. Cây sen     B. Cây bèo tây          C. Cây lúa      D. Cây khoai lang

Câu 35: Năm thứ 1 trồng ngô hoặc đỗ nên từ tháng mấy?

A. từ tháng 12 đến 5 B. từ tháng 1 đến 5 C. từ tháng 5 đến 8 D. từ tháng 8 đến 12

Câu 36: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?

A. Tăng độ phì nhiêu                       B. Điều hòa dinh dưỡng đất

C. Giảm sâu bệnh                             D. Tăng sản phẩm thu hoạch

Câu 37: Các yếu tố ảnh hưởng đến biện pháp luân canh như thế nào?

A.   Mức độ tiêu thụ chất dinh dưỡng                                               C. Cả A và B

B.   Khả năng chống sâu bệnh của cây trồng                                  D. A hoặc B

Câu 38: Biện pháp xen canh được sử dụng để tận dụng các yếu tố nào?

A. Diện tích               B. Chất dinh dưỡng              C. Ánh sáng               D. Cả A, B, C.

Câu 39: Ở năm thứ 2, thời gian trồng khoai lang là như thế nào?

A. từ tháng 12 đến 5 B. từ tháng 1 đến 5C. từ tháng 5 đến 8 D. từ tháng 8 đến 12

Câu 40: Tăng vụ là như thế nào?

A. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất        B. Tăng sản phẩm thu hoạch

C. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ trong năm                                 D. Cả A, B, C đều đúng

4
13 tháng 3 2022

tách ra nhé

13 tháng 3 2022

có 9 câu thôi mà bn

 

21 tháng 4 2022

A

21 tháng 4 2022

Cảm ơn mn

Câu 1: Đâu là phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng? A. Phương pháp lai B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp nuôi cấy mô D. B và C Câu 3: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Sử...
Đọc tiếp

Câu 1: Đâu là phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng? A. Phương pháp lai B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp nuôi cấy mô D. B và C Câu 3: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 5: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 6: Có bao nhiêu biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 7: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường? A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 8: Nội dung của biện pháp canh tác thường dung ở địa phương em là? A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại Câu 9: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Ở giai đoạn phát triển nào của châu chấu là phá hại nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 11: Cơ thể châu cháu chia làm mấy phần? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 12: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do? A. Vi sinh vật gây hại. B. Điều kiện sống bất lợi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. MONG MNG GIÚP DÙM MÌNH Ạ,CHO MÌNH CAMON TRƯỚC NHA:33

2

cái đề bài gì trông sợ vậy?

29 tháng 12 2021

sử dụng kiến thức khoanh câu: 3 ngắn 1 dài chọn dài, 3 dài 1 ngắn chọn ngắn, 4 ngắn chọn B, 4 dài chọn A 

15 tháng 11 2021

:D

4 tháng 12 2016

1.

a) Vai trò của trồng trọt:

- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

- Cung cấp nguyên liệu cho chăn nuôi.

- Cung cấp nông sản để xuất khẩu.

b) Nhiệm vụ của trồng trọt.

- Sản xuất n` lúa, ngô (bắp), khoai, sắn (củ khoai mì) để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu.

- Trồng cây rau, đậu, vừng (mè), lạc (đậu phộng)... lm` thức ăn cho c/ng`.

- Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đg`, cây ăn quả cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến hoa quả (trái).

- Trồng cây đặc sản: chè, cà fê, cao su, hồ tiêu để lấy nguyên liệu xuất khẩu.

2.

a) Phải sử dụng đất hợp lí do nhu cầu lương thực, thực phẩm ngày càng tăng, mà diện tích đất trồng lại có hạn.

b) Biện pháp sử dụng đất hợp lí:

- Thâm canh tăng vụ.

- K bỏ đất hoang.

- Chọn cây trồng phù hợp vs đất.

- Vừa sử dụng đất vừa cải tạo.

3.

a) Phân bón là thức ăn do c/ng` bổ sung cho cây trồng.

b) Tác dụng của phân bón trong trồng trọt:

- Tăng độ phì nhiêu của đất.

- Tăng năng xuất cây trồng.

- Tăng chất lượng nông sản

4.

a) Cách bón phân:

- Bón theo hốc.

- " " " hàng.

- Bón vãi.

- Phun trên lá.

b) * Cách sử dụng: (Học bảng SGK/22)

* Cách bảo quản:

- Đựng trog chum, vại sành đậy kín hoặc bao gói = bao ni lông.

- Để ở nơi cao ráo, thoáng mát.

- K để lẫn lộn các loại phân bón vs nhau.

+ Phân chuồng có thể bảo quản tại chuồng nuôi hoặc lấy ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín bên ngoài.

5.

a) Vai trò của giống cây trồng: Giống cây trồng tốt có tác dụng lm` tăng năng xuất, tăng sản lượng và tăng số vụ gieo trồng trog năm. Đồng thời giống cây còn quyết định đến chất lượng nông sản và lm` thay đổi cơ cấu cây trồng.

b) Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: (Nếu cần thì bạn ghi thêm khái niệm của phương pháp đó nha. SGK/24)

- Phương pháp chọn lọc.

- " " " " " gây đột biến.

- " " " " " lai.

- " " " " " nuôi cấy mô.

6.

a)Tác hại của sâu bệnh:

- Cây trồng sinh trưởng, phát triển kém.

- Năng suất và chất lượng nông sản giảm, thậm chí k cho thu hoạch.

b)* Khái niệm về côn trùng: Côn trùng (sâu bọ) là lớp động vật thuọc ngành động vật chân khớp, cơ thể chia lm` 3 phần: đầu, ngực, bụng. Ngực mang 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh, đầu có 1 đôi râu.

* Khái niệm về bệnh cây: Bệnh cây là trạng thái k bth về chức năng sinh lí, cấu tạo và hình thái của cây (dưới tác động của vi sinh vật và điều kiện sống k thuận lợi. Vi sinh vật gây bệnh có thể là nấm, vi khuẩn, vi rút.)

-

24 tháng 12 2021

Câu 41: Phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng chiết cành là

A. Lấy mắt của cây cần ghép để ghép vào chính cây đó để tạo thành cành mới tốt hơn

B. Lấy mắt của cây cần ghép giâm xuống đất để tạo cây con

C. Bóc lớp vỏ của 1 cành cây, bó đất vào, sau một thời gian chỗ đó mọc rễ tạo thành cây con.

 

D. Tại mắt cây đó ta tạo bầu đất để hình thành cây mới.

 

24 tháng 12 2021

c

Câu 11: Phương pháp sản xuất thức ăn giảu gluxit là:A. Luân canh, gối vụ lúa, ngô, khoai, sắnB. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậuC. Trồng nhiều rau, cỏD. Tận dụng rơm, rạ, thân ngô, bã míaCâu 12: Đây là thức ăn nào ? Biết tỉ lệ nước và chất khô: Nước là 89,40%, chất khô là 10,60%A. Rơm, lúaB. Khoai langC. Rau muốngD. Bột cáCâu 13: Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật:A. Giun, rau, bột sắnB. Thức ăn hỗn hợp,...
Đọc tiếp

Câu 11: Phương pháp sản xuất thức ăn giảu gluxit là:

A. Luân canh, gối vụ lúa, ngô, khoai, sắn

B. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu

C. Trồng nhiều rau, cỏ

D. Tận dụng rơm, rạ, thân ngô, bã mía

Câu 12: Đây là thức ăn nào ? Biết tỉ lệ nước và chất khô: Nước là 89,40%, chất khô là 10,60%

A. Rơm, lúa

B. Khoai lang

C. Rau muống

D. Bột cá

Câu 13: Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật:

A. Giun, rau, bột sắn

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau

C. Cám, bột ngô, rau

D. Gạo, bột cá, rau xanh

Câu 14: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn không gồm có loại thức ăn sau:

A. Cám

B. Bột tôm

C. Premic khoáng

D. Ngô

Câu 15: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ:

A. Nước

B. Axit amin

C. Dường đơn

D. Ion khoáng

Câu 16: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ ? 

A. Axit amin

B. Ion khoáng 

C. Nước

D. Đường đơn

1

Câu 11: Phương pháp sản xuất thức ăn giảu gluxit là:

A. Luân canh, gối vụ lúa, ngô, khoai, sắn

B. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu

C. Trồng nhiều rau, cỏ

D. Tận dụng rơm, rạ, thân ngô, bã mía

Câu 12: Đây là thức ăn nào ? Biết tỉ lệ nước và chất khô: Nước là 89,40%, chất khô là 10,60%

A. Rơm, lúa

B. Khoai lang

C. Rau muống

D. Bột cá

Câu 13: Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật:

A. Giun, rau, bột sắn

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau

C. Cám, bột ngô, rau

D. Gạo, bột cá, rau xanh

Câu 14: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn không gồm có loại thức ăn sau:

A. Cám

B. Bột tôm

C. Premic khoáng

D. Ngô

Câu 15: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ:

A. Nước

B. Axit amin

C. Dường đơn

D. Ion khoáng

Câu 16: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ ? 

A. Axit amin

B. Ion khoáng 

C. Nước

D. Đường đơn