K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 : Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết , khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm , độ bội giác của ảnh là 17 . Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là

A. 170 cm và 10 cm B. 10 cm và 170 cm C. 5 cm và 85 cm D. 85 cm và 5 cm

Câu 2 : Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự là f1 = 0,5 cm và f2 = 25 mm , có độ dài quang học là 17 cm . Người quan sát có khoảng cực cận là 20 cm . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 272 B. 2,72 C. 0,272 D. 27,2

Câu 3 : Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm . Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật gấp 3 lần vật ở trên màn . Tiêu cự của thấu kính là

A. 20 cm B. 21,75 cm C. 18,75 cm D. 15,75 cm

Câu 4 : Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm . Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = -2 . Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 30 cm B. 40 cm C. 60 cm D. 24 cm

Câu 5 : Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính , cách thấu kính 15 cm . Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật . Tiêu cự của thấu kính đó là

A. -30 cm B. 20 cm C. -20 cm D. 30 cm

Câu 6 : Vật sáng phẳng , nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm , qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật . Khoảng cách từ vật đến ảnh là

A. 16 cm B. 24 cm C. 80 cm D. 120 cm

Câu 7 : Vật sáng phẳng , nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm . Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật . Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 60 cm B. 45 cm C. 20 cm D. 30 cm

Câu 8 : Có ba môi trường trong suốt . Với cùng góc tới : Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 300 . Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2) và (3) gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 300 B. 420 C. 460 D. Không tính được

Câu 9 : Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau . Với cùng góc tới i = 600 ; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450 ; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300 . Nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i thì góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 360 B. 600 C. 720 D. 510

help me !!!! giải chi tiết từng câu giúp mình với ạ !!!!!

1
15 tháng 6 2020

mọi người ai giải giúp mình với ạ

22 tháng 10 2019

 

Sơ đồ tạo ảnh:

a) Khi quan sát ảnh ở trạng thái mắt điều tiết tối đa

(ngắm chừng ở cực cận):

d 2 ' = - O C C = - 20 c m   ;   d 2 = d 2 ' f 2 d 2 ' - f 2 = 1 , 82 c m ; d 1 ' = O 1 O 2 - d 2 = 15 , 18   c m   ;   d 1 = d 1 ' f 1 d 1 ' f 1 = 0 , 5599 c m .

Khi quan sát ở trạng thái mắt không điều tiết (ngắm chừng ở cực viễn):

d 2 ' = - O C V = - ∞ ;   d 2 = f 2 = 2 c m   ;   d 1 ' = O 1 O 2 - d 2 = 15 c m ; d 1 = d 1 ' f 1 d 1 ' - f 1 = 0 , 5602   c m .   V ậ y :   0 , 5602   c m ≥ d 1 ≥ 0 , 5599   c m .

b) Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:

δ = O 1 O 2 - f 1 - f 2 = 14 , 46   c m   ;   G ∞ = δ . O C C f 1 f 2 = 268 .

 

 

 

2 tháng 1 2019

6 tháng 4 2017

Sơ đồ tạo ảnh:

a) Khi quan sát ảnh ở trạng thái mắt điều tiết tối đa (ngắm chừng ở cực cận):

Khi quan sát ở trạng thái mắt không điều tiết (ngắm chừng ở cực viễn):

Vậy phải đặt vật cách vật kính trong khoảng

b) Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:

5 tháng 7 2017

+ Quá trình tạo ảnh của kính thiên văn giống như quá trình tạo ảnh qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục và được tóm tắt qua sơ đồ sau:

16 tháng 6 2019

+ Quá trình tạo ảnh của kính hiển  vi giống như quá trình tạo ảnh qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục và được tóm tắt qua sơ đồ sau:

* Khi ngắm chừng ảnh A 2 B 2  ở điểm cực cận của mắt, ta có:

15 tháng 10 2018

a) Khi ngắm chừng ở cực cận:  d 2 ' = - O C C = - 20 c m   ;   d 2 = d 2 ' f 2 d 2 ' - f 2 = 2 , 2   c m ;

d 1 = ∞ ⇒ d 1 ' = f 1 = 90   c m   ;   O 1 O 2 = d 1 ' + d 2 = 92 , 2   c m .

b) Khi ngắm chừng ở vô cực:  d 2 ' = ∞ ⇒ d 2 = f 2 = 2 , 5   c m ;

d 1 = ∞ ⇒ d 1 ' = f 1 = 90   c m   ;   O 1 O 2 = d 1 ' + d 2 = 92 , 5 c m

Số bội giác khi đó:  G ∞ = f 1 f 2 = 36 .

10 tháng 6 2019

Chọn C

Sơ đồ tạo ảnh (mắt sát O2): 

A B ⎵ d 1 → O 1 A 1 B 1 ⎵ d 1 /               d 2 ⎵ l → O 2 A 2 B 2 ⎵ d 2 /              d M ∈ O C C ; O C V ⎵ 0 → M a t V

+ Từ 

d m = O C C = 20 c m ; d 2 / = − d m = − 20 ⇒ d 2 = d 2 / f 2 d 2 / − f 2 = − 20.4 − 20 − 4 = 10 3

⇒ d 1 / = l − d 2 = 34 − 10 3 = 92 3 ⇒ d 1 = d 1 / f 1 d 1 / − f 1 = 92 3 .30 92 3 − 30 = 1380 c m

29 tháng 4 2018

Sơ đồ tạo ảnh:

Suy ra khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở cực cận:

b) Khi ngắm chừng ở vô cực:

Suy ra khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực:

24 tháng 10 2017

Chọn B

24 tháng 2 2018

Chọn D

+ Sơ đồ tạo ảnh: 

A B ⎵ d 1 → O 1 A 1 B 1 ⎵ d 1 /            d 2 ⎵ l = f 1 + δ + f 2 = 16 → O 2 A 2 B 2 ⎵ d 2 /            d M = O C V ⎵ 0 → M a t V

+ Khi trong trạng thái không điều tiết: 

d M = O C V = 45 c m ⇒ d 2 / = − 45 c m ⇒ d 2 = d 2 / f 2 d 2 / − f 2 = 4 , 5 ⇒ d 1 / = l − d 2 = 11 , 5 ⇒ d 1 = d 1 / f 1 d 1 / − f 1 = 23 21

+ Số bội giác: 

G = α α 0 ≈ tan α tan α 0 = A 2 B 2 d M A B O C C = k 1 k 2 O C C d M = − d 1 / d 2 / d 1 d 2 . O C C d M = d 1 / O C C d 1 d 2

⇒ G = d 1 / O C C d 1 d 2 = 11 , 5.15 23 21 .4 , 5 = 35 = d 1 G = 38 , 3 c m