K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2018

Chọn đáp án B.

10 tháng 9 2018

Chọn đáp án D.

21 tháng 2 2022

D nhé

21 tháng 2 2022

B

Câu 1: Đặc điểm quan trọng khác biệt giữa sàn xuất nông nghiệp với sản xuất công nghiệp là A. Sản xuất công nghiệp có hai giai đoạn B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ C. Sản xuất hàng hóa D. Đa dạng hóa ngành nghề Câu 2: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế một nước tiêu chuẩn đầu tiên quan trọng A. Thu nhập bình quân theo đầu người B. Tổng thu nhập quốc dân C. Tổng giá...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc điểm quan trọng khác biệt giữa sàn xuất nông nghiệp với sản xuất công nghiệp là

A. Sản xuất công nghiệp có hai giai đoạn

B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ

C. Sản xuất hàng hóa

D. Đa dạng hóa ngành nghề

Câu 2: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế một nước tiêu chuẩn đầu tiên quan trọng

A. Thu nhập bình quân theo đầu người

B. Tổng thu nhập quốc dân

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu

D. Tỉ trọng của công nghiệp trong GDP

Câu 3: Đặc điểm nồi bật của các ngành công nghiệp nhóm B là

A. Có vốn đầu tư

B. Kỹ thuật phức tạp

C. Sử dụng nhiều lao động

D. Hiệu quả kinh tế thấp

Câu 4: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp

A. Có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây

B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu

C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước

D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp

Câu 5: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp

A. Dân cư và lao động

B. Thị trường

C. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật

D. Chính sách

Câu 6: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do

A. Trình độ sản xuất

B. Đối tượng lao động

C. Máy móc, công nghiệp

D. Trình độ lao động

Câu 7: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp

A. khí hậu

B. khoáng sản

C. biển

D. rừng

Câu 8: Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của

A. các ngành kinh tế

B. nông nghiệp

C. giao thông vận tải

D. thương mại

Câu 9: Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?

A. Dân cư và nguồn lao động

B. Thị trường

C. Đường lối chính sách

D. Tiến bộ khoa học- kĩ thuật

Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là

A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu

B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng

C. đều sản xuất bằng thủ công

D. đều sản xuất bằng máy móc

Câu 11: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế-xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp?

A. Vị trí địa lí

B. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật

C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật

D. Thị trường

Câu 12: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?

A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn

B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế

C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế

D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP

Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?

A. Tập trung tư liệu sản xuất

B. Thu hút nhiều lao động

C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm

D. Cần không gian rộng lớn

Câu 14: Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc

A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng

B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường

C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm

D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp

Câu 15: Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp

A. Sản xuất công nghiệp gổm nhiều ngành phức tạp

B. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới

C. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ

D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng

Câu 16: Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ

A. đất trồng là tư liệu sản xuất

B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động

C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên

D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

Câu 17: Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. Dân cư, nguồn lao động

B. Thị trường

C. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật

D. Đường lối chính sách

Câu 18: Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì

A. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất đề tạo ra sản phẩm

B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ

C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp

D. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất

0
1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. 2. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu. B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo...
Đọc tiếp

1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện

A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.

B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.

D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

2. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là

A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu.

B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng

C. đều sản xuất bằng thủ công.

D. đều sản xuất bằng máy móc.

3. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là

A. khí hậu.

B. khoáng sản

C. biển

D. rừng

4. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của

A. các ngành kinh tế.

B. nông nghiệp.

C. giao thông vận tải.

D. thương mại.

5. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do

A. trình độ sản xuất. B. đối tượng lao động. C. máy móc, thiết bị. D. trình độ lao động

6. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?

A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.

7. Nhân tố có ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là

A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí. C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng.

8. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?

A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.

9. Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?

A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.

10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?

A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

11. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương.

12. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho

A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.

13. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?

A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.

14. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại

A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm. C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm.

15. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm

A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.

16. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành

A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.

17. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp?

A. Vị trí địa lí. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Thị trường

18 Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn. B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ. D. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành.

19. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?

A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế. D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.

20. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?

A. Tập trung tư liệu sản xuất. B. Thu hút nhiều lao động. C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm. D. Cần không gian rộng lớn.

0
21 tháng 2 2017

Đáp án D

3 tháng 2 2021
Ngành công nghiệp thực phẩm phân bố rộng khắp ở mọi quốc gia đang phát triển vì trên thế giới vì:Công nghiệp thực phẩm cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu hằng ngày của con người về ăn, uống.Có nguồn nguyên liệu phong phú, dồi dào. Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ hải sản.Mang lại hiệu quả kinh tế cao, tác động đến sự phát triển của nhiều ngành kinh tế, nhất là nông nghiệp.... là mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước.Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm rất phong phú và đa dạng (thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy và đóng hộp, đến chế biến sữa, rượu bia, nước giải khát...).Một số mặt hàng của ngành công nghiệp thực phẩm đang được tiêu thụ trên thị trường Việt Nam: nước mắm, thịt hộp, cá hộp, rượu, bia, nước giải khát, đường, sữa,…
3 tháng 2 2021

vì họ sẽ xuất khẩu các mặt hàng đó ra nước ngoài ở nước ngoài chưa có công nghệ tiên tiến như họ nên họ có thể là nước sx mặt hàng đó tốt nhất làm tăng lượng đơn đặt hàng và cũng để phục vụ cho đời sống nhân dân nước họ